Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia)

Khám phá bản chất của Kazungula, một thành phố năng động tại trung tâm Dăm-bi-a (Zambia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Kazungula trong Dăm-bi-a (Zambia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Kazungula để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Kazungula.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Kazungula.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Kazungula. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Kazungula, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Kazungula hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Kazungula ?

Kazungula trong Dăm-bi-a (Zambia)

Dân số nào ở Kazungula ?

Trong ngày Kazungula cuộc sống 10657 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Kazungula ?

Trong ngày Kazungula cuộc sống 5279 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Kazungula ?

Tính đến hôm nay ở Kazungula trực tiếp 5377 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Kazungula ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Kazungula Là 18 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Kazungula ?

Trong ngày Kazungula 1656 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 819, những cậu bé - 837. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Kazungula ?

Tính đến hôm nay ở Kazungula 1463 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 738 và những cô gái 724. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Kazungula ?

Trong ngày Kazungula có 1357 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 683 và những cô gái - 672. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Kazungula ?

Trong ngày Kazungula cuộc sống 1211 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 602 , những cậu bé - 609.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Kazungula ?

Trong ngày Kazungula 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Kazungula
10,657
Nam giới
5,279
Giống cái
5,377
Độ tuổi trung bình Kazungula
18
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,476
15-29 tuổi 3,126
30-44 tuổi 1,771
45-59 tuổi 881
60-74 tuổi 319
75-89 tuổi 65
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,258
15-29 tuổi 1,560
30-44 tuổi 860
45-59 tuổi 424
60-74 tuổi 139
75-89 tuổi 22
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,215
15-29 tuổi 1,565
30-44 tuổi 907
45-59 tuổi 453
60-74 tuổi 178
75-89 tuổi 42
90+ tuổi 0

ZMW tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) dân số

1969 2,000
1981 3,000
1990 4,000
1999 5,000
2006 6,000
2011 7,000
2016 8,000
2020 9,000
2023 10,000
2051 20,000
2075 30,000
2098 40,000

Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Dăm-bi-a (Zambia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia)

Nam giới 5,279 50%
Giống cái 5,377 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Kazungula, Dăm-bi-a (Zambia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,158 576 582 18
1951 1,188 591 596
1952 1,219 606 612
1953 1,253 623 629
1954 1,289 641 647
1955 1,326 660 666 17
1956 1,366 679 686
1957 1,407 700 707
1958 1,450 721 728
1959 1,494 743 750
1960 1,540 766 774 17
1961 1,587 789 797
1962 1,635 813 822
1963 1,685 837 847
1964 1,737 863 873
1965 1,791 889 901 16
1966 1,846 917 929
1967 1,905 946 958
1968 1,965 976 989
1969 2,029 1,008 1,021
1970 2,096 1,041 1,054 16
1971 2,166 1,076 1,089
1972 2,240 1,113 1,126
1973 2,317 1,152 1,165
1974 2,397 1,191 1,205
1975 2,479 1,233 1,246 16
1976 2,564 1,275 1,289
1977 2,652 1,319 1,333
1978 2,742 1,364 1,378
1979 2,837 1,411 1,425
1980 2,935 1,460 1,474 16
1981 3,037 1,511 1,525
1982 3,143 1,565 1,578
1983 3,251 1,619 1,631
1984 3,361 1,675 1,686
1985 3,472 1,731 1,741 16
1986 3,585 1,787 1,797
1987 3,698 1,844 1,854
1988 3,811 1,900 1,910
1989 3,922 1,955 1,966
1990 4,031 2,009 2,022 16
1991 4,136 2,060 2,076
1992 4,239 2,110 2,129
1993 4,342 2,159 2,182
1994 4,449 2,211 2,238
1995 4,563 2,266 2,296 16
1996 4,684 2,325 2,359
1997 4,814 2,389 2,425
1998 4,949 2,455 2,493
1999 5,086 2,522 2,563
2000 5,224 2,590 2,634 17
2001 5,363 2,657 2,705
2002 5,503 2,725 2,778
2003 5,646 2,794 2,852
2004 5,794 2,865 2,928
2005 5,947 2,939 3,007 16
2006 6,106 3,017 3,089
2007 6,271 3,097 3,173
2008 6,445 3,182 3,262
2009 6,628 3,273 3,355
2010 6,825 3,370 3,454 16
2011 7,034 3,474 3,559
2012 7,255 3,585 3,670
2013 7,487 3,701 3,785
2014 7,724 3,820 3,903
2015 7,965 3,941 4,024 17
2016 8,208 4,062 4,145
2017 8,454 4,184 4,269
2018 8,703 4,309 4,394
2019 8,959 4,435 4,523
2020 9,221 4,566 4,655 18
2021 9,490 4,700 4,790
2022 9,766 4,837 4,929
2023 10,048 4,977 5,071
2024 10,337 5,120 5,216
2025 10,632 5,267 5,365 18
2026 10,934 5,417 5,516
2027 11,242 5,570 5,671
2028 11,556 5,726 5,829
2029 11,876 5,885 5,991
2030 12,202 6,047 6,154 19
2031 12,532 6,211 6,321
2032 12,868 6,378 6,490
2033 13,209 6,547 6,662
2034 13,555 6,718 6,837
2035 13,905 6,891 7,013 20
2036 14,260 7,067 7,192
2037 14,619 7,245 7,374
2038 14,981 7,424 7,557
2039 15,348 7,605 7,742
2040 15,719 7,789 7,930 21
2041 16,094 7,974 8,120
2042 16,473 8,161 8,312
2043 16,856 8,350 8,506
2044 17,242 8,540 8,701
2045 17,631 8,732 8,899 22
2046 18,023 8,925 9,098
2047 18,419 9,120 9,298
2048 18,817 9,316 9,501
2049 19,219 9,513 9,705
2050 19,623 9,712 9,911 23
2051 20,031 9,913 10,118
2052 20,442 10,114 10,327
2053 20,855 10,317 10,537
2054 21,272 10,522 10,749
2055 21,690 10,727 10,963 24
2056 22,111 10,934 11,177
2057 22,535 11,142 11,393
2058 22,961 11,350 11,610
2059 23,389 11,560 11,828
2060 23,819 11,771 12,047 25
2061 24,252 11,983 12,268
2062 24,687 12,196 12,490
2063 25,124 12,410 12,713
2064 25,562 12,625 12,936
2065 26,001 12,840 13,160 26
2066 26,441 13,055 13,385
2067 26,881 13,271 13,610
2068 27,322 13,486 13,835
2069 27,764 13,702 14,061
2070 28,206 13,918 14,287 26
2071 28,648 14,134 14,513
2072 29,090 14,351 14,739
2073 29,532 14,567 14,965
2074 29,974 14,783 15,191
2075 30,415 14,998 15,417 27
2076 30,856 15,214 15,642
2077 31,296 15,428 15,867
2078 31,736 15,643 16,092
2079 32,174 15,857 16,317
2080 32,612 16,071 16,541 28
2081 33,049 16,284 16,764
2082 33,485 16,497 16,987
2083 33,919 16,709 17,209
2084 34,351 16,920 17,431
2085 34,781 17,130 17,651 29
2086 35,209 17,339 17,869
2087 35,634 17,547 18,087
2088 36,057 17,754 18,303
2089 36,478 17,959 18,518
2090 36,896 18,164 18,732 30
2091 37,311 18,367 18,943
2092 37,723 18,569 19,154
2093 38,132 18,769 19,362
2094 38,538 18,969 19,569
2095 38,941 19,166 19,774 31
2096 39,341 19,362 19,978
2097 39,737 19,557 20,179
2098 40,129 19,750 20,379
2099 40,519 19,942 20,577
2100 40,905 20,131 20,773 32