Daniëlskuil, Nam Phi — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Daniëlskuil, Nam Phi

Khám phá bản chất của Daniëlskuil, một thành phố năng động tại trung tâm Nam Phi. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Daniëlskuil trong Nam Phi vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Daniëlskuil để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Daniëlskuil.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Daniëlskuil.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Daniëlskuil. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Daniëlskuil, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Daniëlskuil hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Daniëlskuil ?

Daniëlskuil trong Nam Phi

Dân số nào ở Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil cuộc sống 11012 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil cuộc sống 5413 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Daniëlskuil ?

Tính đến hôm nay ở Daniëlskuil trực tiếp 5598 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Daniëlskuil ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Daniëlskuil Là 29 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil 990 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 488, những cậu bé - 501. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Daniëlskuil ?

Tính đến hôm nay ở Daniëlskuil 1006 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 508 và những cô gái 497. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil có 1017 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 513 và những cô gái - 502. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil cuộc sống 965 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 478 , những cậu bé - 486.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Daniëlskuil ?

Trong ngày Daniëlskuil 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Daniëlskuil
11,012
Nam giới
5,413
Giống cái
5,598
Độ tuổi trung bình Daniëlskuil
29
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,013
15-29 tuổi 2,704
30-44 tuổi 2,643
45-59 tuổi 1,616
60-74 tuổi 821
75-89 tuổi 194
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,522
15-29 tuổi 1,358
30-44 tuổi 1,323
45-59 tuổi 775
60-74 tuổi 352
75-89 tuổi 65
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,487
15-29 tuổi 1,342
30-44 tuổi 1,316
45-59 tuổi 837
60-74 tuổi 467
75-89 tuổi 127
90+ tuổi 3

ZAR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Daniëlskuil, Nam Phi dân số

1961 3,000
1972 4,000
1980 5,000
1987 6,000
1994 7,000
2002 8,000
2011 9,000
2018 10,000

Daniëlskuil, Nam Phi dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Nam Phi dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Daniëlskuil, Nam Phi

Nam giới 5,413 49%
Giống cái 5,598 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Daniëlskuil, Nam Phi. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Daniëlskuil, Nam Phi?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Daniëlskuil, Nam Phi

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Daniëlskuil, Nam Phi:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Daniëlskuil, Nam Phi statistic;
  • Ngân hàng thế giới Daniëlskuil, Nam Phi statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Daniëlskuil, Nam Phi statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Daniëlskuil, Nam Phi chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Daniëlskuil, Nam Phi dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Daniëlskuil, Nam Phi dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Daniëlskuil, Nam Phi cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,387 1,203 1,184 21
1951 2,439 1,227 1,211
1952 2,492 1,252 1,239
1953 2,547 1,279 1,268
1954 2,604 1,306 1,298
1955 2,664 1,334 1,329 21
1956 2,725 1,363 1,361
1957 2,789 1,394 1,395
1958 2,855 1,425 1,429
1959 2,924 1,459 1,465
1960 2,995 1,493 1,502 20
1961 3,070 1,529 1,540
1962 3,147 1,567 1,580
1963 3,227 1,606 1,621
1964 3,310 1,646 1,663
1965 3,396 1,689 1,707 19
1966 3,484 1,732 1,751
1967 3,575 1,778 1,797
1968 3,669 1,825 1,843
1969 3,766 1,873 1,892
1970 3,866 1,924 1,942 19
1971 3,970 1,977 1,993
1972 4,078 2,031 2,047
1973 4,189 2,087 2,102
1974 4,301 2,143 2,158
1975 4,414 2,199 2,214 19
1976 4,526 2,255 2,271
1977 4,639 2,311 2,328
1978 4,754 2,368 2,386
1979 4,875 2,427 2,447
1980 5,003 2,491 2,511 19
1981 5,139 2,559 2,579
1982 5,282 2,632 2,650
1983 5,430 2,706 2,723
1984 5,578 2,781 2,797
1985 5,725 2,854 2,871 20
1986 5,868 2,924 2,943
1987 6,008 2,993 3,015
1988 6,149 3,061 3,088
1989 6,294 3,131 3,163
1990 6,447 3,203 3,243 20
1991 6,608 3,279 3,328
1992 6,775 3,357 3,418
1993 6,943 3,435 3,508
1994 7,106 3,511 3,595
1995 7,259 3,583 3,675 21
1996 7,400 3,651 3,749
1997 7,531 3,714 3,817
1998 7,653 3,773 3,879
1999 7,768 3,830 3,937
2000 7,878 3,884 3,993 23
2001 7,984 3,936 4,047
2002 8,085 3,986 4,099
2003 8,185 4,035 4,149
2004 8,285 4,084 4,200
2005 8,388 4,136 4,252 24
2006 8,495 4,189 4,306
2007 8,605 4,244 4,361
2008 8,721 4,301 4,419
2009 8,843 4,362 4,481
2010 8,973 4,427 4,546 25
2011 9,111 4,495 4,615
2012 9,256 4,568 4,687
2013 9,405 4,642 4,763
2014 9,556 4,717 4,839
2015 9,703 4,789 4,914 26
2016 9,847 4,859 4,988
2017 9,988 4,926 5,061
2018 10,125 4,992 5,132
2019 10,259 5,056 5,203
2020 10,390 5,118 5,272 28
2021 10,519 5,179 5,339
2022 10,644 5,239 5,405
2023 10,766 5,297 5,469
2024 10,885 5,353 5,532
2025 11,003 5,409 5,593 29
2026 11,117 5,463 5,654
2027 11,230 5,516 5,714
2028 11,340 5,568 5,772
2029 11,449 5,619 5,830
2030 11,555 5,668 5,886 30
2031 11,659 5,717 5,942
2032 11,762 5,765 5,996
2033 11,862 5,812 6,050
2034 11,960 5,857 6,102
2035 12,057 5,902 6,154 30
2036 12,151 5,946 6,204
2037 12,242 5,988 6,254
2038 12,332 6,029 6,302
2039 12,419 6,069 6,349
2040 12,504 6,108 6,396 32
2041 12,588 6,146 6,441
2042 12,669 6,183 6,485
2043 12,747 6,219 6,528
2044 12,824 6,253 6,570
2045 12,898 6,287 6,610 33
2046 12,969 6,319 6,650
2047 13,038 6,350 6,688
2048 13,105 6,379 6,725
2049 13,169 6,407 6,761
2050 13,230 6,434 6,796 34
2051 13,289 6,460 6,829
2052 13,345 6,484 6,861
2053 13,398 6,506 6,891
2054 13,448 6,528 6,920
2055 13,496 6,548 6,948 35
2056 13,541 6,567 6,974
2057 13,583 6,584 6,999
2058 13,623 6,600 7,022
2059 13,660 6,615 7,044
2060 13,695 6,629 7,065 36
2061 13,728 6,642 7,085
2062 13,758 6,654 7,103
2063 13,786 6,665 7,120
2064 13,812 6,675 7,136
2065 13,836 6,684 7,151 37
2066 13,858 6,693 7,164
2067 13,878 6,700 7,177
2068 13,896 6,707 7,188
2069 13,913 6,713 7,199
2070 13,928 6,719 7,208 37
2071 13,941 6,724 7,217
2072 13,954 6,728 7,225
2073 13,965 6,732 7,232
2074 13,975 6,736 7,238
2075 13,984 6,739 7,244 38
2076 13,991 6,742 7,249
2077 13,998 6,744 7,254
2078 14,004 6,746 7,258
2079 14,009 6,747 7,261
2080 14,013 6,748 7,264 39
2081 14,016 6,749 7,267
2082 14,018 6,749 7,269
2083 14,019 6,748 7,270
2084 14,019 6,747 7,271
2085 14,018 6,745 7,272 40
2086 14,016 6,743 7,272
2087 14,012 6,741 7,271
2088 14,008 6,737 7,270
2089 14,003 6,734 7,268
2090 13,996 6,730 7,266 40
2091 13,988 6,725 7,262
2092 13,979 6,720 7,259
2093 13,969 6,715 7,254
2094 13,958 6,709 7,249
2095 13,946 6,703 7,243 41
2096 13,933 6,696 7,237
2097 13,920 6,690 7,229
2098 13,905 6,683 7,222
2099 13,890 6,676 7,213
2100 13,874 6,669 7,204 41