Nam Phi — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Nam Phi.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Nam Phi cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Nam Phi.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Nam Phi ?
Dân số của Nam Phi ?
GDP trong Nam Phi ?
Mã tiền tệ quốc gia của Nam Phi ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Nam Phi ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Nam Phi ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Nam Phi ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Nam Phi ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Nam Phi ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Nam Phi ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Nam Phi ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Nam Phi ?
Các thành phố lớn nhất ở Nam Phi ?
Các khu vực lớn nhất ở Nam Phi?
7 địa điểm hàng đầu ở Nam Phi
Cape Town | 4,710,000 |
Durban | 3,120,282 |
Johannesburg | 2,026,469 |
Soweto | 1,695,047 |
Pretoria | 1,619,438 |
Port Elizabeth | 967,677 |
Pietermaritzburg | 750,845 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Nam Phi (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Nam Phi?" Bạn đã đến đúng nơi!
Top 7 khu vực lớn nhất ở Nam Phi
Gauteng | 15,810,388 |
KwaZulu-Natal | 10,154,469 |
Đông Cape | 7,225,784 |
Western Cape | 7,113,776 |
Limpopo | 5,494,928 |
Mpumalanga | 5,142,216 |
North West | 3,895,126 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Nam Phi (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Nam Phi?" Bạn đã đến đúng nơi!
ZAR tỷ giá
Các cột mốc chính của Nam Phi dân số
1967 | 20,000,000 |
1982 | 30,000,000 |
1994 | 40,000,000 |
2009 | 50,000,000 |
2021 | 60,000,000 |
2038 | 70,000,000 |
2081 | 80,000,000 |
Nam Phi dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Nam Phi dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Nam Phi
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Nam Phi:
- Liên hợp quốc (LHQ) Nam Phi statistic;
- Ngân hàng thế giới Nam Phi statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Nam Phi statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Nam Phi chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Nam Phi dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Nam Phi dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Nam Phi cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 13,628,434 | 6,866,883 | 6,761,551 | 21 |
1951 | 13,921,934 | 7,006,827 | 6,915,107 | — |
1952 | 14,226,257 | 7,151,170 | 7,075,087 | — |
1953 | 14,541,560 | 7,300,475 | 7,241,085 | — |
1954 | 14,868,163 | 7,455,286 | 7,412,877 | — |
1955 | 15,206,501 | 7,616,099 | 7,590,402 | 21 |
1956 | 15,557,198 | 7,783,397 | 7,773,801 | — |
1957 | 15,921,020 | 7,957,637 | 7,963,383 | — |
1958 | 16,298,795 | 8,139,197 | 8,159,598 | — |
1959 | 16,691,451 | 8,328,450 | 8,363,001 | — |
1960 | 17,099,836 | 8,525,730 | 8,574,106 | 20 |
1961 | 17,524,533 | 8,731,345 | 8,793,188 | — |
1962 | 17,965,733 | 8,945,525 | 9,020,208 | — |
1963 | 18,423,157 | 9,168,471 | 9,254,686 | — |
1964 | 18,896,303 | 9,400,373 | 9,495,930 | — |
1965 | 19,384,838 | 9,641,347 | 9,743,491 | 19 |
1966 | 19,888,259 | 9,891,210 | 9,997,049 | — |
1967 | 20,406,863 | 10,149,952 | 10,256,911 | — |
1968 | 20,942,147 | 10,418,102 | 10,524,045 | — |
1969 | 21,496,075 | 10,696,290 | 10,799,785 | — |
1970 | 22,069,783 | 10,984,786 | 11,084,997 | 19 |
1971 | 22,665,265 | 11,284,637 | 11,380,628 | — |
1972 | 23,281,517 | 11,595,252 | 11,686,265 | — |
1973 | 23,913,090 | 11,913,328 | 11,999,762 | — |
1974 | 24,552,540 | 12,234,403 | 12,318,137 | — |
1975 | 25,195,184 | 12,555,653 | 12,639,531 | 19 |
1976 | 25,836,890 | 12,874,487 | 12,962,403 | — |
1977 | 26,480,915 | 13,192,749 | 13,288,166 | — |
1978 | 27,138,966 | 13,517,440 | 13,621,526 | — |
1979 | 27,827,325 | 13,858,334 | 13,968,991 | — |
1980 | 28,556,771 | 14,221,869 | 14,334,902 | 19 |
1981 | 29,333,095 | 14,611,318 | 14,721,777 | — |
1982 | 30,150,448 | 15,023,014 | 15,127,434 | — |
1983 | 30,993,762 | 15,447,946 | 15,545,816 | — |
1984 | 31,841,588 | 15,873,315 | 15,968,273 | — |
1985 | 32,678,876 | 16,290,023 | 16,388,853 | 20 |
1986 | 33,495,956 | 16,693,182 | 16,802,774 | — |
1987 | 34,297,727 | 17,085,558 | 17,212,169 | — |
1988 | 35,100,905 | 17,474,802 | 17,626,103 | — |
1989 | 35,930,056 | 17,872,452 | 18,057,604 | — |
1990 | 36,800,507 | 18,285,907 | 18,514,600 | 20 |
1991 | 37,718,952 | 18,717,918 | 19,001,034 | — |
1992 | 38,672,611 | 19,162,965 | 19,509,646 | — |
1993 | 39,633,754 | 19,610,220 | 20,023,534 | — |
1994 | 40,564,061 | 20,044,658 | 20,519,403 | — |
1995 | 41,435,761 | 20,455,347 | 20,980,414 | 21 |
1996 | 42,241,007 | 20,839,575 | 21,401,432 | — |
1997 | 42,987,456 | 21,200,407 | 21,787,049 | — |
1998 | 43,682,259 | 21,539,952 | 22,142,307 | — |
1999 | 44,338,551 | 21,862,384 | 22,476,167 | — |
2000 | 44,967,713 | 22,171,606 | 22,796,107 | 23 |
2001 | 45,571,272 | 22,468,020 | 23,103,252 | — |
2002 | 46,150,913 | 22,752,951 | 23,397,962 | — |
2003 | 46,719,203 | 23,032,769 | 23,686,434 | — |
2004 | 47,291,610 | 23,315,480 | 23,976,130 | — |
2005 | 47,880,595 | 23,607,459 | 24,273,136 | 24 |
2006 | 48,489,464 | 23,910,124 | 24,579,340 | — |
2007 | 49,119,766 | 24,223,890 | 24,895,876 | — |
2008 | 49,779,472 | 24,552,622 | 25,226,850 | — |
2009 | 50,477,013 | 24,900,459 | 25,576,554 | — |
2010 | 51,216,967 | 25,269,501 | 25,947,466 | 25 |
2011 | 52,003,759 | 25,662,032 | 26,341,727 | — |
2012 | 52,832,659 | 26,075,395 | 26,757,264 | — |
2013 | 53,687,125 | 26,500,317 | 27,186,808 | — |
2014 | 54,544,184 | 26,924,050 | 27,620,134 | — |
2015 | 55,386,369 | 27,337,004 | 28,049,365 | 26 |
2016 | 56,207,649 | 27,735,713 | 28,471,936 | — |
2017 | 57,009,751 | 28,121,437 | 28,888,314 | — |
2018 | 57,792,520 | 28,495,093 | 29,297,427 | — |
2019 | 58,558,267 | 28,859,302 | 29,698,965 | — |
2020 | 59,308,690 | 29,216,012 | 30,092,678 | 28 |
2021 | 60,041,996 | 29,564,652 | 30,477,344 | — |
2022 | 60,756,134 | 29,903,979 | 30,852,155 | — |
2023 | 61,452,696 | 30,234,661 | 31,218,035 | — |
2024 | 62,134,218 | 30,557,665 | 31,576,553 | — |
2025 | 62,802,682 | 30,873,774 | 31,928,908 | 29 |
2026 | 63,458,390 | 31,183,180 | 32,275,210 | — |
2027 | 64,101,027 | 31,485,890 | 32,615,137 | — |
2028 | 64,731,152 | 31,782,190 | 32,948,962 | — |
2029 | 65,349,369 | 32,072,381 | 33,276,988 | — |
2030 | 65,956,090 | 32,356,661 | 33,599,429 | 30 |
2031 | 66,551,675 | 32,635,217 | 33,916,458 | — |
2032 | 67,136,191 | 32,908,105 | 34,228,086 | — |
2033 | 67,709,278 | 33,175,130 | 34,534,148 | — |
2034 | 68,270,351 | 33,435,989 | 34,834,362 | — |
2035 | 68,818,976 | 33,690,475 | 35,128,501 | 30 |
2036 | 69,354,996 | 33,938,483 | 35,416,513 | — |
2037 | 69,878,512 | 34,180,086 | 35,698,426 | — |
2038 | 70,389,621 | 34,415,361 | 35,974,260 | — |
2039 | 70,888,529 | 34,644,462 | 36,244,067 | — |
2040 | 71,375,306 | 34,867,447 | 36,507,859 | 32 |
2041 | 71,849,863 | 35,084,300 | 36,765,563 | — |
2042 | 72,311,943 | 35,294,872 | 37,017,071 | — |
2043 | 72,761,192 | 35,498,933 | 37,262,259 | — |
2044 | 73,197,186 | 35,696,176 | 37,501,010 | — |
2045 | 73,619,546 | 35,886,364 | 37,733,182 | 33 |
2046 | 74,028,114 | 36,069,414 | 37,958,700 | — |
2047 | 74,422,698 | 36,245,277 | 38,177,421 | — |
2048 | 74,802,859 | 36,413,734 | 38,389,125 | — |
2049 | 75,168,063 | 36,574,549 | 38,593,514 | — |
2050 | 75,517,909 | 36,727,565 | 38,790,344 | 34 |
2051 | 75,852,294 | 36,872,752 | 38,979,542 | — |
2052 | 76,171,202 | 37,010,149 | 39,161,053 | — |
2053 | 76,474,565 | 37,139,810 | 39,334,755 | — |
2054 | 76,762,382 | 37,261,829 | 39,500,553 | — |
2055 | 77,034,739 | 37,376,352 | 39,658,387 | 35 |
2056 | 77,291,703 | 37,483,465 | 39,808,238 | — |
2057 | 77,533,496 | 37,583,333 | 39,950,163 | — |
2058 | 77,760,484 | 37,676,211 | 40,084,273 | — |
2059 | 77,973,169 | 37,762,440 | 40,210,729 | — |
2060 | 78,172,048 | 37,842,337 | 40,329,711 | 36 |
2061 | 78,357,477 | 37,916,121 | 40,441,356 | — |
2062 | 78,529,796 | 37,984,026 | 40,545,770 | — |
2063 | 78,689,525 | 38,046,366 | 40,643,159 | — |
2064 | 78,837,173 | 38,103,472 | 40,733,701 | — |
2065 | 78,973,286 | 38,155,663 | 40,817,623 | 37 |
2066 | 79,098,295 | 38,203,176 | 40,895,119 | — |
2067 | 79,212,712 | 38,246,279 | 40,966,433 | — |
2068 | 79,317,154 | 38,285,308 | 41,031,846 | — |
2069 | 79,412,327 | 38,320,653 | 41,091,674 | — |
2070 | 79,498,839 | 38,352,638 | 41,146,201 | 37 |
2071 | 79,577,119 | 38,381,452 | 41,195,667 | — |
2072 | 79,647,578 | 38,407,258 | 41,240,320 | — |
2073 | 79,710,798 | 38,430,247 | 41,280,551 | — |
2074 | 79,767,418 | 38,450,603 | 41,316,815 | — |
2075 | 79,817,951 | 38,468,458 | 41,349,493 | 38 |
2076 | 79,862,739 | 38,483,944 | 41,378,795 | — |
2077 | 79,901,925 | 38,497,084 | 41,404,841 | — |
2078 | 79,935,562 | 38,507,760 | 41,427,802 | — |
2079 | 79,963,658 | 38,515,801 | 41,447,857 | — |
2080 | 79,986,092 | 38,521,017 | 41,465,075 | 39 |
2081 | 80,003,021 | 38,523,448 | 41,479,573 | — |
2082 | 80,014,494 | 38,523,118 | 41,491,376 | — |
2083 | 80,020,279 | 38,519,924 | 41,500,355 | — |
2084 | 80,020,100 | 38,513,749 | 41,506,351 | — |
2085 | 80,013,715 | 38,504,519 | 41,509,196 | 40 |
2086 | 80,001,124 | 38,492,245 | 41,508,879 | — |
2087 | 79,982,367 | 38,476,993 | 41,505,374 | — |
2088 | 79,957,312 | 38,458,832 | 41,498,480 | — |
2089 | 79,925,819 | 38,437,881 | 41,487,938 | — |
2090 | 79,887,795 | 38,414,234 | 41,473,561 | 40 |
2091 | 79,843,289 | 38,388,033 | 41,455,256 | — |
2092 | 79,792,455 | 38,359,395 | 41,433,060 | — |
2093 | 79,735,550 | 38,328,508 | 41,407,042 | — |
2094 | 79,672,830 | 38,295,513 | 41,377,317 | — |
2095 | 79,604,599 | 38,260,639 | 41,343,960 | 41 |
2096 | 79,531,145 | 38,224,101 | 41,307,044 | — |
2097 | 79,452,755 | 38,186,147 | 41,266,608 | — |
2098 | 79,369,724 | 38,147,064 | 41,222,660 | — |
2099 | 79,282,324 | 38,107,155 | 41,175,169 | — |
2100 | 79,190,832 | 38,066,761 | 41,124,071 | 41 |