Sah, Y-ê-men (Yemen) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sah, Y-ê-men (Yemen)

Khám phá bản chất của Sah, một thành phố năng động tại trung tâm Y-ê-men (Yemen). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sah trong Y-ê-men (Yemen) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sah để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sah.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sah.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sah. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sah, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sah hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sah ?

Sah trong Y-ê-men (Yemen)

Dân số nào ở Sah ?

Trong ngày Sah cuộc sống 28124 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sah ?

Trong ngày Sah cuộc sống 14160 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sah ?

Tính đến hôm nay ở Sah trực tiếp 13964 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sah ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sah Là 21 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sah ?

Trong ngày Sah 3552 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1739, những cậu bé - 1812. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sah ?

Tính đến hôm nay ở Sah 3450 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1759 và những cô gái 1690. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sah ?

Trong ngày Sah có 3298 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1681 và những cô gái - 1617. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sah ?

Trong ngày Sah cuộc sống 2974 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1462 , những cậu bé - 1512.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sah ?

Trong ngày Sah 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Sah
28,124
Nam giới
14,160
Giống cái
13,964
Độ tuổi trung bình Sah
21
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,300
15-29 tuổi 8,076
30-44 tuổi 5,787
45-59 tuổi 2,564
60-74 tuổi 1,131
75-89 tuổi 246
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,252
15-29 tuổi 4,090
30-44 tuổi 2,909
45-59 tuổi 1,274
60-74 tuổi 516
75-89 tuổi 103
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,046
15-29 tuổi 3,984
30-44 tuổi 2,875
45-59 tuổi 1,287
60-74 tuổi 612
75-89 tuổi 140
90+ tuổi 3

YER tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sah, Y-ê-men (Yemen) dân số

1952 4,000
1967 5,000
1977 6,000
1982 7,000
1985 8,000
1988 9,000
1991 10,000
2011 20,000
2029 30,000
2049 40,000

Sah, Y-ê-men (Yemen) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Y-ê-men (Yemen) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sah, Y-ê-men (Yemen)

Nam giới 14,160 50%
Giống cái 13,964 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sah, Y-ê-men (Yemen). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sah, Y-ê-men (Yemen)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sah, Y-ê-men (Yemen)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sah, Y-ê-men (Yemen):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sah, Y-ê-men (Yemen) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sah, Y-ê-men (Yemen) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sah, Y-ê-men (Yemen) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sah, Y-ê-men (Yemen) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sah, Y-ê-men (Yemen) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sah, Y-ê-men (Yemen) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sah, Y-ê-men (Yemen) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,949 1,994 1,955 19
1951 3,996 2,015 1,981
1952 4,046 2,038 2,008
1953 4,098 2,062 2,036
1954 4,152 2,087 2,064
1955 4,207 2,113 2,093 19
1956 4,263 2,139 2,123
1957 4,320 2,166 2,154
1958 4,379 2,193 2,186
1959 4,440 2,221 2,218
1960 4,503 2,251 2,252 19
1961 4,569 2,282 2,287
1962 4,637 2,314 2,322
1963 4,708 2,348 2,360
1964 4,779 2,381 2,398
1965 4,852 2,414 2,438 19
1966 4,927 2,446 2,481
1967 5,005 2,480 2,525
1968 5,085 2,513 2,571
1969 5,165 2,546 2,619
1970 5,247 2,579 2,668 18
1971 5,329 2,611 2,718
1972 5,414 2,644 2,770
1973 5,507 2,681 2,826
1974 5,617 2,728 2,888
1975 5,748 2,789 2,959 16
1976 5,903 2,863 3,039
1977 6,082 2,952 3,129
1978 6,281 3,054 3,227
1979 6,498 3,164 3,333
1980 6,728 3,281 3,447 15
1981 6,974 3,406 3,568
1982 7,237 3,539 3,697
1983 7,514 3,680 3,834
1984 7,805 3,827 3,978
1985 8,110 3,980 4,130 15
1986 8,422 4,135 4,287
1987 8,745 4,294 4,451
1988 9,091 4,467 4,624
1989 9,480 4,665 4,814
1990 9,921 4,898 5,022 14
1991 10,423 5,171 5,252
1992 10,975 5,476 5,499
1993 11,551 5,795 5,755
1994 12,113 6,105 6,008
1995 12,635 6,386 6,249 15
1996 13,106 6,631 6,475
1997 13,535 6,847 6,687
1998 13,937 7,044 6,893
1999 14,336 7,238 7,098
2000 14,750 7,441 7,308 15
2001 15,181 7,655 7,526
2002 15,626 7,877 7,748
2003 16,085 8,108 7,977
2004 16,555 8,344 8,210
2005 17,036 8,586 8,449 17
2006 17,527 8,834 8,693
2007 18,031 9,088 8,943
2008 18,548 9,348 9,199
2009 19,077 9,615 9,461
2010 19,618 9,888 9,729 18
2011 20,171 10,167 10,003
2012 20,735 10,452 10,282
2013 21,306 10,740 10,566
2014 21,879 11,028 10,850
2015 22,450 11,316 11,134 19
2016 23,018 11,601 11,417
2017 23,583 11,884 11,698
2018 24,145 12,166 11,979
2019 24,707 12,448 12,259
2020 25,270 12,730 12,540 20
2021 25,833 13,012 12,821
2022 26,396 13,294 13,102
2023 26,958 13,576 13,382
2024 27,519 13,857 13,662
2025 28,078 14,137 13,941 21
2026 28,636 14,416 14,219
2027 29,191 14,694 14,496
2028 29,745 14,972 14,772
2029 30,296 15,248 15,048
2030 30,846 15,523 15,323 23
2031 31,393 15,796 15,596
2032 31,938 16,068 15,869
2033 32,480 16,339 16,141
2034 33,019 16,608 16,411
2035 33,554 16,874 16,679 24
2036 34,084 17,139 16,944
2037 34,610 17,402 17,208
2038 35,130 17,661 17,469
2039 35,645 17,917 17,727
2040 36,152 18,170 17,982 26
2041 36,653 18,418 18,234
2042 37,145 18,663 18,482
2043 37,629 18,902 18,726
2044 38,104 19,137 18,967
2045 38,569 19,366 19,203 28
2046 39,025 19,590 19,434
2047 39,469 19,808 19,661
2048 39,903 20,020 19,882
2049 40,325 20,226 20,098
2050 40,736 20,426 20,310 29
2051 41,135 20,619 20,515
2052 41,522 20,806 20,716
2053 41,896 20,986 20,910
2054 42,256 21,158 21,098
2055 42,602 21,323 21,279 31
2056 42,933 21,480 21,453
2057 43,250 21,629 21,620
2058 43,551 21,771 21,780
2059 43,838 21,904 21,933
2060 44,111 22,031 22,079 33
2061 44,370 22,150 22,219
2062 44,614 22,262 22,351
2063 44,844 22,366 22,477
2064 45,058 22,463 22,595
2065 45,258 22,552 22,705 34
2066 45,443 22,634 22,809
2067 45,614 22,708 22,905
2068 45,770 22,776 22,994
2069 45,912 22,836 23,076
2070 46,041 22,889 23,151 36
2071 46,156 22,936 23,219
2072 46,258 22,976 23,281
2073 46,348 23,011 23,337
2074 46,426 23,039 23,387
2075 46,493 23,062 23,431 37
2076 46,548 23,079 23,469
2077 46,593 23,091 23,502
2078 46,627 23,098 23,529
2079 46,651 23,099 23,551
2080 46,664 23,096 23,568 38
2081 46,668 23,087 23,580
2082 46,661 23,074 23,587
2083 46,645 23,056 23,589
2084 46,620 23,033 23,586
2085 46,585 23,006 23,578 40
2086 46,540 22,974 23,566
2087 46,486 22,937 23,549
2088 46,424 22,896 23,527
2089 46,352 22,851 23,501
2090 46,272 22,801 23,470 41
2091 46,183 22,748 23,434
2092 46,086 22,691 23,394
2093 45,981 22,630 23,350
2094 45,869 22,566 23,302
2095 45,749 22,499 23,250 42
2096 45,622 22,428 23,193
2097 45,488 22,354 23,133
2098 45,348 22,278 23,070
2099 45,202 22,199 23,002
2100 45,050 22,118 22,932 43