Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela)

Khám phá bản chất của Valera, một thành phố năng động tại trung tâm Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Valera trong Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Valera để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Valera.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Valera.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Valera. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Valera, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Valera hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Valera ?

Valera trong Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela)

Dân số nào ở Valera ?

Trong ngày Valera cuộc sống {place_current_data_population__data} Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Valera ?

Trong ngày Valera cuộc sống {place_current_data_population_male__data} đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Valera ?

Tính đến hôm nay ở Valera trực tiếp {place_current_data_population_female__data} đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Valera ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Valera Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Valera ?

Trong ngày Valera 8116 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3968, những cậu bé - 4146. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Valera ?

Tính đến hôm nay ở Valera 7835 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3985 và những cô gái 3849. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Valera ?

Trong ngày Valera có 9048 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 4620 và những cô gái - 4426. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Valera ?

Trong ngày Valera cuộc sống 8924 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 4369 , những cậu bé - 4553.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Valera ?

Trong ngày Valera 11 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3 và phụ nữ 8.

Dân số Valera
0
Nam giới
0
Giống cái
0
Độ tuổi trung bình Valera
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 24,999
15-29 tuổi 25,129
30-44 tuổi 21,604
45-59 tuổi 17,036
60-74 tuổi 10,379
75-89 tuổi 2,924
90+ tuổi 259
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 12,751
15-29 tuổi 12,715
30-44 tuổi 10,599
45-59 tuổi 8,229
60-74 tuổi 4,838
75-89 tuổi 1,212
90+ tuổi 77
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 12,243
15-29 tuổi 12,411
30-44 tuổi 11,000
45-59 tuổi 8,806
60-74 tuổi 5,537
75-89 tuổi 1,708
90+ tuổi 180

VES tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) dân số

1953 20,000
1964 30,000
1973 40,000
1981 50,000
1988 60,000
1995 70,000
2001 80,000
2009 90,000

Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela)

Nam giới 0 nan%
Giống cái 0 nan%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Valera, Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 17,802 9,067 8,735 17
1951 18,597 9,478 9,119
1952 19,401 9,892 9,509
1953 20,219 10,312 9,907
1954 21,053 10,737 10,315
1955 21,903 11,170 10,732 17
1956 22,772 11,611 11,160
1957 23,659 12,061 11,598
1958 24,567 12,520 12,046
1959 25,494 12,988 12,505
1960 26,440 13,466 12,974 17
1961 27,406 13,953 13,452
1962 28,392 14,450 13,941
1963 29,398 14,957 14,440
1964 30,426 15,475 14,951
1965 31,475 16,002 15,472 17
1966 32,548 16,541 16,006
1967 33,643 17,091 16,551
1968 34,755 17,649 17,105
1969 35,879 18,212 17,666
1970 37,009 18,778 18,230 17
1971 38,144 19,346 18,798
1972 39,287 19,917 19,369
1973 40,443 20,495 19,948
1974 41,623 21,083 20,539
1975 42,832 21,687 21,145 18
1976 44,075 22,307 21,768
1977 45,349 22,942 22,406
1978 46,649 23,591 23,058
1979 47,969 24,249 23,720
1980 49,305 24,914 24,390 19
1981 50,654 25,586 25,067
1982 52,017 26,265 25,751
1983 53,399 26,953 26,445
1984 54,807 27,654 27,152
1985 56,245 28,370 27,874 20
1986 57,714 29,103 28,611
1987 59,210 29,848 29,362
1988 60,724 30,603 30,121
1989 62,243 31,359 30,883
1990 63,757 32,113 31,643 21
1991 65,262 32,862 32,400
1992 66,761 33,606 33,154
1993 68,252 34,346 33,905
1994 69,738 35,082 34,655
1995 71,221 35,815 35,405 22
1996 72,697 36,543 36,153
1997 74,165 37,266 36,899
1998 75,629 37,985 37,644
1999 77,095 38,703 38,391
2000 78,565 39,423 39,141 23
2001 80,039 40,144 39,894
2002 81,513 40,864 40,649
2003 82,978 41,578 41,400
2004 84,423 42,280 42,143
2005 85,839 42,965 42,873 24
2006 87,196 43,618 43,577
2007 88,486 44,235 44,251
2008 89,747 44,835 44,911
2009 91,030 45,446 45,583
2010 92,358 46,081 46,277 26
2011 93,813 46,782 47,031
2012 95,349 47,526 47,823
2013 96,713 48,179 48,534
2014 97,564 48,561 49,003
2015 97,690 48,560 49,130 27
2016 96,941 48,097 48,844
2017 95,484 47,261 48,223
2018 93,810 46,311 47,499
2019 92,605 45,611 46,993
2020 92,345 45,416 46,929 30