Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)

Khám phá bản chất của Toshloq, một thành phố năng động tại trung tâm U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Toshloq trong U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Toshloq để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Toshloq.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Toshloq.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Toshloq. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Toshloq, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Toshloq hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Toshloq ?

Toshloq trong U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)

Dân số nào ở Toshloq ?

Trong ngày Toshloq cuộc sống 28867 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Toshloq ?

Trong ngày Toshloq cuộc sống 14405 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Toshloq ?

Tính đến hôm nay ở Toshloq trực tiếp 14461 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Toshloq ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Toshloq Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Toshloq ?

Trong ngày Toshloq 2540 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1232, những cậu bé - 1306. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Toshloq ?

Tính đến hôm nay ở Toshloq 2764 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1422 và những cô gái 1341. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Toshloq ?

Trong ngày Toshloq có 2654 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1362 và những cô gái - 1292. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Toshloq ?

Trong ngày Toshloq cuộc sống 2365 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1152 , những cậu bé - 1212.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Toshloq ?

Trong ngày Toshloq 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Toshloq
28,867
Nam giới
14,405
Giống cái
14,461
Độ tuổi trung bình Toshloq
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,958
15-29 tuổi 6,644
30-44 tuổi 7,015
45-59 tuổi 4,343
60-74 tuổi 2,490
75-89 tuổi 378
90+ tuổi 20
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,090
15-29 tuổi 3,393
30-44 tuổi 3,524
45-59 tuổi 2,097
60-74 tuổi 1,129
75-89 tuổi 149
90+ tuổi 5
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,865
15-29 tuổi 3,247
30-44 tuổi 3,488
45-59 tuổi 2,243
60-74 tuổi 1,359
75-89 tuổi 226
90+ tuổi 14

UZS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) dân số

1956 6,000
1961 7,000
1965 8,000
1968 9,000
1971 10,000
2000 20,000
2029 30,000

Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)

Nam giới 14,405 50%
Giống cái 14,461 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Toshloq, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,072 2,424 2,647 24
1951 5,239 2,504 2,734
1952 5,399 2,581 2,818
1953 5,558 2,658 2,900
1954 5,722 2,736 2,985
1955 5,892 2,819 3,073 24
1956 6,073 2,907 3,166
1957 6,265 3,000 3,264
1958 6,467 3,099 3,367
1959 6,681 3,205 3,476
1960 6,904 3,315 3,588 22
1961 7,136 3,431 3,705
1962 7,379 3,552 3,827
1963 7,635 3,680 3,954
1964 7,905 3,816 4,089
1965 8,192 3,960 4,232 19
1966 8,497 4,113 4,384
1967 8,817 4,273 4,544
1968 9,145 4,438 4,707
1969 9,470 4,601 4,869
1970 9,782 4,758 5,024 18
1971 10,078 4,907 5,170
1972 10,362 5,051 5,311
1973 10,640 5,192 5,448
1974 10,924 5,336 5,587
1975 11,221 5,487 5,733 18
1976 11,533 5,645 5,887
1977 11,858 5,810 6,047
1978 12,192 5,980 6,212
1979 12,532 6,153 6,379
1980 12,874 6,326 6,547 19
1981 13,216 6,501 6,715
1982 13,561 6,677 6,884
1983 13,909 6,855 7,054
1984 14,263 7,035 7,228
1985 14,625 7,218 7,407 20
1986 14,993 7,403 7,590
1987 15,366 7,589 7,776
1988 15,744 7,779 7,965
1989 16,128 7,973 8,155
1990 16,517 8,171 8,346 20
1991 16,911 8,374 8,537
1992 17,308 8,581 8,727
1993 17,702 8,787 8,915
1994 18,086 8,987 9,099
1995 18,455 9,176 9,278 20
1996 18,806 9,355 9,451
1997 19,143 9,523 9,619
1998 19,463 9,682 9,781
1999 19,767 9,831 9,936
2000 20,057 9,973 10,083 21
2001 20,331 10,108 10,223
2002 20,593 10,235 10,357
2003 20,850 10,361 10,489
2004 21,116 10,492 10,624
2005 21,400 10,632 10,767 23
2006 21,704 10,784 10,920
2007 22,029 10,947 11,081
2008 22,371 11,119 11,251
2009 22,726 11,299 11,426
2010 23,091 11,484 11,606 24
2011 23,464 11,673 11,791
2012 23,846 11,867 11,979
2013 24,238 12,065 12,172
2014 24,638 12,268 12,369
2015 25,045 12,475 12,569 26
2016 25,460 12,686 12,773
2017 25,879 12,900 12,979
2018 26,297 13,112 13,185
2019 26,707 13,320 13,386
2020 27,102 13,520 13,581 28
2021 27,479 13,711 13,768
2022 27,841 13,892 13,948
2023 28,187 14,066 14,120
2024 28,520 14,232 14,287
2025 28,841 14,392 14,448 30
2026 29,152 14,547 14,604
2027 29,450 14,695 14,755
2028 29,740 14,838 14,901
2029 30,022 14,977 15,044
2030 30,300 15,114 15,185 31
2031 30,573 15,248 15,324
2032 30,842 15,381 15,461
2033 31,108 15,511 15,597
2034 31,372 15,640 15,731
2035 31,632 15,768 15,863 32
2036 31,890 15,895 15,995
2037 32,145 16,020 16,125
2038 32,397 16,144 16,253
2039 32,643 16,265 16,378
2040 32,883 16,382 16,500 33
2041 33,115 16,497 16,618
2042 33,340 16,607 16,732
2043 33,557 16,714 16,842
2044 33,764 16,815 16,948
2045 33,960 16,911 17,048 34
2046 34,144 17,002 17,142
2047 34,318 17,086 17,231
2048 34,480 17,165 17,314
2049 34,632 17,239 17,393
2050 34,773 17,307 17,466 35
2051 34,903 17,369 17,533
2052 35,023 17,427 17,596
2053 35,134 17,479 17,654
2054 35,236 17,527 17,708
2055 35,331 17,571 17,759 37
2056 35,418 17,612 17,805
2057 35,498 17,649 17,848
2058 35,570 17,682 17,888
2059 35,637 17,712 17,924
2060 35,696 17,738 17,957 38
2061 35,750 17,762 17,987
2062 35,797 17,783 18,014
2063 35,839 17,800 18,038
2064 35,874 17,815 18,058
2065 35,903 17,827 18,075 39
2066 35,925 17,836 18,089
2067 35,942 17,842 18,099
2068 35,952 17,846 18,106
2069 35,957 17,846 18,110
2070 35,955 17,844 18,110 40
2071 35,947 17,840 18,107
2072 35,934 17,833 18,101
2073 35,915 17,823 18,091
2074 35,892 17,812 18,079
2075 35,863 17,798 18,064 41
2076 35,830 17,782 18,047
2077 35,793 17,765 18,027
2078 35,752 17,746 18,006
2079 35,707 17,725 17,982
2080 35,660 17,703 17,957 41
2081 35,611 17,680 17,930
2082 35,559 17,656 17,903
2083 35,505 17,630 17,874
2084 35,449 17,604 17,844
2085 35,391 17,577 17,814 42
2086 35,331 17,549 17,782
2087 35,270 17,520 17,750
2088 35,207 17,489 17,717
2089 35,142 17,458 17,683
2090 35,074 17,426 17,648 43
2091 35,003 17,392 17,611
2092 34,930 17,356 17,573
2093 34,854 17,319 17,534
2094 34,775 17,281 17,493
2095 34,693 17,242 17,451 44
2096 34,608 17,201 17,407
2097 34,520 17,158 17,361
2098 34,427 17,114 17,312
2099 34,330 17,068 17,262
2100 34,229 17,020 17,208 45