Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Vichadero, U-ru-goay (Uruguay)

Khám phá bản chất của Vichadero, một thành phố năng động tại trung tâm U-ru-goay (Uruguay). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Vichadero trong U-ru-goay (Uruguay) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Vichadero để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Vichadero.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Vichadero.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Vichadero. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Vichadero, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Vichadero hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Vichadero ?

Vichadero trong U-ru-goay (Uruguay)

Dân số nào ở Vichadero ?

Trong ngày Vichadero cuộc sống 4263 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Vichadero ?

Trong ngày Vichadero cuộc sống 2064 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Vichadero ?

Tính đến hôm nay ở Vichadero trực tiếp 2198 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Vichadero ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Vichadero Là 37 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Vichadero ?

Trong ngày Vichadero 276 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 134, những cậu bé - 140. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Vichadero ?

Tính đến hôm nay ở Vichadero 283 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 144 và những cô gái 138. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Vichadero ?

Trong ngày Vichadero có 283 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 144 và những cô gái - 138. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Vichadero ?

Trong ngày Vichadero cuộc sống 280 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 137 , những cậu bé - 143.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Vichadero ?

Trong ngày Vichadero 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số Vichadero
4,263
Nam giới
2,064
Giống cái
2,198
Độ tuổi trung bình Vichadero
37
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 842
15-29 tuổi 873
30-44 tuổi 856
45-59 tuổi 769
60-74 tuổi 585
75-89 tuổi 272
90+ tuổi 48
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 428
15-29 tuổi 443
30-44 tuổi 428
45-59 tuổi 374
60-74 tuổi 265
75-89 tuổi 99
90+ tuổi 8
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 410
15-29 tuổi 428
30-44 tuổi 424
45-59 tuổi 392
60-74 tuổi 317
75-89 tuổi 172
90+ tuổi 39

UYU tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) dân số

1959 3,000
2000 4,000

Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của U-ru-goay (Uruguay) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Vichadero, U-ru-goay (Uruguay)

Nam giới 2,064 48%
Giống cái 2,198 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Vichadero, U-ru-goay (Uruguay). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Vichadero, U-ru-goay (Uruguay)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Vichadero, U-ru-goay (Uruguay)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Vichadero, U-ru-goay (Uruguay):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Vichadero, U-ru-goay (Uruguay) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,706 1,368 1,337 28
1951 2,733 1,381 1,352
1952 2,763 1,394 1,369
1953 2,796 1,409 1,386
1954 2,831 1,425 1,405
1955 2,868 1,442 1,425 28
1956 2,906 1,460 1,446
1957 2,946 1,478 1,468
1958 2,987 1,497 1,489
1959 3,028 1,516 1,511
1960 3,069 1,535 1,533 29
1961 3,109 1,554 1,554
1962 3,147 1,572 1,575
1963 3,185 1,590 1,595
1964 3,222 1,607 1,614
1965 3,257 1,624 1,633 29
1966 3,291 1,640 1,651
1967 3,324 1,655 1,669
1968 3,354 1,669 1,685
1969 3,379 1,680 1,698
1970 3,396 1,688 1,708 30
1971 3,407 1,692 1,714
1972 3,410 1,693 1,717
1973 3,411 1,693 1,718
1974 3,414 1,692 1,721
1975 3,421 1,694 1,726 30
1976 3,435 1,698 1,736
1977 3,453 1,704 1,749
1978 3,476 1,711 1,764
1979 3,500 1,720 1,780
1980 3,524 1,728 1,795 30
1981 3,547 1,737 1,810
1982 3,571 1,746 1,824
1983 3,594 1,756 1,837
1984 3,617 1,766 1,851
1985 3,640 1,775 1,865 30
1986 3,663 1,784 1,879
1987 3,686 1,793 1,893
1988 3,709 1,802 1,907
1989 3,733 1,812 1,921
1990 3,759 1,823 1,935 31
1991 3,785 1,835 1,950
1992 3,813 1,848 1,965
1993 3,841 1,861 1,980
1994 3,870 1,874 1,995
1995 3,897 1,888 2,009 31
1996 3,925 1,901 2,024
1997 3,953 1,914 2,038
1998 3,978 1,926 2,051
1999 3,999 1,936 2,062
2000 4,013 1,942 2,071 32
2001 4,020 1,944 2,075
2002 4,020 1,943 2,077
2003 4,018 1,940 2,077
2004 4,015 1,938 2,077
2005 4,015 1,937 2,078 33
2006 4,020 1,938 2,081
2007 4,027 1,941 2,086
2008 4,038 1,946 2,091
2009 4,049 1,951 2,097
2010 4,061 1,957 2,104 34
2011 4,072 1,962 2,109
2012 4,084 1,968 2,116
2013 4,097 1,975 2,122
2014 4,110 1,982 2,128
2015 4,124 1,989 2,135 35
2016 4,139 1,997 2,142
2017 4,154 2,005 2,149
2018 4,169 2,013 2,156
2019 4,185 2,021 2,163
2020 4,199 2,029 2,170 36
2021 4,213 2,036 2,176
2022 4,226 2,043 2,182
2023 4,239 2,050 2,188
2024 4,251 2,057 2,193
2025 4,262 2,064 2,198 37
2026 4,274 2,070 2,203
2027 4,285 2,076 2,208
2028 4,295 2,082 2,212
2029 4,305 2,088 2,216
2030 4,315 2,094 2,220 38
2031 4,324 2,100 2,224
2032 4,332 2,105 2,227
2033 4,340 2,110 2,230
2034 4,348 2,114 2,233
2035 4,355 2,119 2,235 39
2036 4,361 2,123 2,238
2037 4,367 2,127 2,240
2038 4,372 2,130 2,241
2039 4,377 2,134 2,243
2040 4,381 2,137 2,244 40
2041 4,385 2,140 2,245
2042 4,388 2,142 2,246
2043 4,391 2,145 2,246
2044 4,394 2,147 2,247
2045 4,396 2,149 2,247 42
2046 4,397 2,150 2,246
2047 4,398 2,152 2,246
2048 4,399 2,153 2,245
2049 4,399 2,154 2,244
2050 4,399 2,155 2,243 43
2051 4,398 2,156 2,242
2052 4,397 2,156 2,240
2053 4,395 2,156 2,238
2054 4,392 2,156 2,236
2055 4,390 2,156 2,233 43
2056 4,386 2,155 2,231
2057 4,382 2,154 2,228
2058 4,378 2,153 2,225
2059 4,373 2,151 2,221
2060 4,367 2,149 2,217 44
2061 4,361 2,147 2,214
2062 4,354 2,144 2,209
2063 4,347 2,141 2,205
2064 4,339 2,138 2,201
2065 4,331 2,135 2,196 45
2066 4,323 2,131 2,191
2067 4,314 2,127 2,186
2068 4,304 2,123 2,180
2069 4,294 2,119 2,175
2070 4,284 2,114 2,169 46
2071 4,273 2,109 2,163
2072 4,262 2,104 2,157
2073 4,250 2,099 2,151
2074 4,239 2,093 2,145
2075 4,226 2,088 2,138 47
2076 4,214 2,082 2,131
2077 4,201 2,076 2,124
2078 4,187 2,069 2,118
2079 4,174 2,063 2,110
2080 4,160 2,056 2,103 47
2081 4,146 2,049 2,096
2082 4,132 2,043 2,089
2083 4,117 2,035 2,081
2084 4,102 2,028 2,073
2085 4,087 2,021 2,066 48
2086 4,072 2,013 2,058
2087 4,056 2,006 2,050
2088 4,040 1,998 2,042
2089 4,025 1,991 2,034
2090 4,009 1,983 2,025 48
2091 3,993 1,975 2,017
2092 3,976 1,967 2,009
2093 3,960 1,959 2,000
2094 3,944 1,951 1,992
2095 3,928 1,944 1,984 49
2096 3,911 1,936 1,975
2097 3,895 1,928 1,967
2098 3,879 1,920 1,959
2099 3,862 1,912 1,950
2100 3,846 1,904 1,942 49