Florence-Graham, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Florence-Graham, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Florence-Graham, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Florence-Graham trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Florence-Graham để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Florence-Graham.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Florence-Graham.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Florence-Graham. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Florence-Graham, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Florence-Graham hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Florence-Graham ?

Florence-Graham trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham cuộc sống 62299 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham cuộc sống 30818 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Florence-Graham ?

Tính đến hôm nay ở Florence-Graham trực tiếp 31479 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Florence-Graham ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Florence-Graham Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham 3721 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1819, những cậu bé - 1901. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Florence-Graham ?

Tính đến hôm nay ở Florence-Graham 3619 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1849 và những cô gái 1769. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham có 3681 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1880 và những cô gái - 1799. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham cuộc sống 3943 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1931 , những cậu bé - 2010.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Florence-Graham ?

Trong ngày Florence-Graham 24 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 18.

Dân số Florence-Graham
62,299
Nam giới
30,818
Giống cái
31,479
Độ tuổi trung bình Florence-Graham
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,021
15-29 tuổi 12,186
30-44 tuổi 12,678
45-59 tuổi 10,988
60-74 tuổi 10,327
75-89 tuổi 4,540
90+ tuổi 540
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,630
15-29 tuổi 6,192
30-44 tuổi 6,404
45-59 tuổi 5,459
60-74 tuổi 4,955
75-89 tuổi 1,976
90+ tuổi 183
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,387
15-29 tuổi 5,988
30-44 tuổi 6,269
45-59 tuổi 5,527
60-74 tuổi 5,371
75-89 tuổi 2,560
90+ tuổi 354

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Florence-Graham, Hoa Kỳ dân số

1953 30,000
1975 40,000
1998 50,000
2019 60,000
2053 70,000

Florence-Graham, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Florence-Graham, Hoa Kỳ

Nam giới 30,818 49%
Giống cái 31,479 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Florence-Graham, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Florence-Graham, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Florence-Graham, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Florence-Graham, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Florence-Graham, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Florence-Graham, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Florence-Graham, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Florence-Graham, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Florence-Graham, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Florence-Graham, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Florence-Graham, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 29,051 14,494 14,556 30
1951 29,429 14,665 14,764
1952 29,867 14,869 14,997
1953 30,351 15,098 15,252
1954 30,868 15,345 15,522
1955 31,407 15,603 15,803 30
1956 31,959 15,868 16,091
1957 32,517 16,135 16,381
1958 33,072 16,401 16,671
1959 33,621 16,665 16,956
1960 34,158 16,923 17,234 30
1961 34,679 17,175 17,503
1962 35,181 17,418 17,762
1963 35,660 17,650 18,010
1964 36,113 17,867 18,246
1965 36,538 18,067 18,471 29
1966 36,934 18,249 18,684
1967 37,301 18,415 18,886
1968 37,649 18,569 19,079
1969 37,988 18,721 19,266
1970 38,327 18,876 19,451 28
1971 38,669 19,036 19,633
1972 39,014 19,201 19,813
1973 39,364 19,370 19,993
1974 39,718 19,540 20,178
1975 40,078 19,709 20,368 29
1976 40,444 19,879 20,565
1977 40,819 20,049 20,770
1978 41,201 20,222 20,979
1979 41,588 20,400 21,188
1980 41,979 20,584 21,395 30
1981 42,374 20,775 21,598
1982 42,774 20,974 21,800
1983 43,178 21,176 22,001
1984 43,585 21,380 22,205
1985 43,996 21,581 22,414 31
1986 44,410 21,781 22,629
1987 44,829 21,979 22,849
1988 45,253 22,180 23,073
1989 45,684 22,386 23,297
1990 46,122 22,601 23,520 33
1991 46,564 22,824 23,739
1992 47,013 23,055 23,957
1993 47,477 23,297 24,180
1994 47,973 23,555 24,417
1995 48,508 23,832 24,675 34
1996 49,088 24,131 24,956
1997 49,706 24,448 25,257
1998 50,339 24,772 25,567
1999 50,956 25,088 25,868
2000 51,535 25,384 26,150 35
2001 52,065 25,656 26,408
2002 52,553 25,908 26,645
2003 53,017 26,146 26,871
2004 53,482 26,384 27,097
2005 53,965 26,629 27,335 36
2006 54,471 26,884 27,586
2007 54,992 27,145 27,846
2008 55,518 27,409 28,109
2009 56,034 27,668 28,366
2010 56,529 27,918 28,611 37
2011 57,000 28,158 28,841
2012 57,450 28,389 29,060
2013 57,881 28,612 29,268
2014 58,297 28,827 29,469
2015 58,700 29,034 29,666 38
2016 59,091 29,232 29,858
2017 59,469 29,423 30,046
2018 59,837 29,607 30,230
2019 60,198 29,786 30,411
2020 60,552 29,962 30,590 38
2021 60,902 30,135 30,767
2022 61,248 30,304 30,943
2023 61,591 30,472 31,118
2024 61,931 30,639 31,292
2025 62,271 30,805 31,465 39
2026 62,610 30,971 31,639
2027 62,948 31,137 31,811
2028 63,286 31,303 31,983
2029 63,624 31,469 32,154
2030 63,962 31,637 32,324 40
2031 64,300 31,806 32,493
2032 64,638 31,976 32,661
2033 64,972 32,145 32,826
2034 65,299 32,312 32,987
2035 65,617 32,474 33,143 41
2036 65,925 32,632 33,292
2037 66,222 32,785 33,436
2038 66,510 32,935 33,575
2039 66,789 33,080 33,708
2040 67,059 33,222 33,836 42
2041 67,321 33,361 33,960
2042 67,576 33,496 34,079
2043 67,823 33,629 34,193
2044 68,063 33,759 34,304
2045 68,298 33,886 34,411 42
2046 68,527 34,011 34,515
2047 68,752 34,135 34,617
2048 68,973 34,257 34,716
2049 69,192 34,378 34,814
2050 69,409 34,498 34,911 43
2051 69,625 34,617 35,008
2052 69,840 34,736 35,104
2053 70,056 34,855 35,200
2054 70,273 34,975 35,297
2055 70,491 35,095 35,396 43
2056 70,712 35,216 35,495
2057 70,936 35,338 35,597
2058 71,161 35,461 35,699
2059 71,389 35,585 35,804
2060 71,618 35,708 35,909 43
2061 71,850 35,833 36,017
2062 72,083 35,957 36,125
2063 72,317 36,081 36,235
2064 72,551 36,205 36,345
2065 72,786 36,329 36,456 44
2066 73,020 36,452 36,567
2067 73,253 36,574 36,678
2068 73,484 36,695 36,789
2069 73,713 36,814 36,898
2070 73,938 36,931 37,007 44
2071 74,159 37,045 37,114
2072 74,377 37,157 37,219
2073 74,590 37,267 37,323
2074 74,798 37,373 37,424
2075 75,002 37,478 37,524 44
2076 75,201 37,579 37,622
2077 75,396 37,678 37,717
2078 75,586 37,775 37,811
2079 75,772 37,869 37,903
2080 75,954 37,961 37,993 45
2081 76,133 38,051 38,082
2082 76,309 38,139 38,169
2083 76,482 38,226 38,255
2084 76,653 38,312 38,341
2085 76,821 38,396 38,425 45
2086 76,989 38,481 38,508
2087 77,155 38,564 38,590
2088 77,320 38,648 38,672
2089 77,485 38,731 38,753
2090 77,651 38,815 38,835 45
2091 77,817 38,899 38,917
2092 77,985 38,985 39,000
2093 78,154 39,070 39,083
2094 78,323 39,156 39,167
2095 78,494 39,243 39,251 45
2096 78,666 39,330 39,335
2097 78,839 39,418 39,421
2098 79,014 39,506 39,507
2099 79,190 39,595 39,594
2100 79,367 39,684 39,683 45