Kapolei, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Kapolei, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Kapolei, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Kapolei trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Kapolei để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Kapolei.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Kapolei.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Kapolei. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Kapolei, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Kapolei hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Kapolei ?

Kapolei trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Kapolei ?

Trong ngày Kapolei cuộc sống 14924 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Kapolei ?

Trong ngày Kapolei cuộc sống 7383 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Kapolei ?

Tính đến hôm nay ở Kapolei trực tiếp 7541 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Kapolei ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Kapolei Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Kapolei ?

Trong ngày Kapolei 891 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 435, những cậu bé - 455. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Kapolei ?

Tính đến hôm nay ở Kapolei 866 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 442 và những cô gái 423. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Kapolei ?

Trong ngày Kapolei có 881 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 449 và những cô gái - 430. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Kapolei ?

Trong ngày Kapolei cuộc sống 944 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 462 , những cậu bé - 481.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Kapolei ?

Trong ngày Kapolei 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 4.

Dân số Kapolei
14,924
Nam giới
7,383
Giống cái
7,541
Độ tuổi trung bình Kapolei
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,638
15-29 tuổi 2,917
30-44 tuổi 3,034
45-59 tuổi 2,632
60-74 tuổi 2,474
75-89 tuổi 1,085
90+ tuổi 127
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,346
15-29 tuổi 1,481
30-44 tuổi 1,532
45-59 tuổi 1,306
60-74 tuổi 1,184
75-89 tuổi 470
90+ tuổi 43
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,288
15-29 tuổi 1,432
30-44 tuổi 1,500
45-59 tuổi 1,322
60-74 tuổi 1,284
75-89 tuổi 610
90+ tuổi 84

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Kapolei, Hoa Kỳ dân số

1951 7,000
1959 8,000
1968 9,000
1980 10,000

Kapolei, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Kapolei, Hoa Kỳ

Nam giới 7,383 49%
Giống cái 7,541 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Kapolei, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Kapolei, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Kapolei, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Kapolei, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Kapolei, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Kapolei, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Kapolei, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Kapolei, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Kapolei, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Kapolei, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Kapolei, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,959 3,472 3,487 30
1951 7,050 3,513 3,537
1952 7,155 3,562 3,593
1953 7,271 3,617 3,654
1954 7,395 3,676 3,718
1955 7,524 3,738 3,786 30
1956 7,656 3,801 3,855
1957 7,790 3,865 3,924
1958 7,923 3,929 3,993
1959 8,054 3,992 4,062
1960 8,183 4,054 4,128 30
1961 8,308 4,114 4,193
1962 8,428 4,173 4,255
1963 8,543 4,228 4,314
1964 8,651 4,280 4,371
1965 8,753 4,328 4,425 29
1966 8,848 4,372 4,476
1967 8,936 4,411 4,524
1968 9,019 4,448 4,571
1969 9,101 4,485 4,615
1970 9,182 4,522 4,660 28
1971 9,264 4,560 4,703
1972 9,347 4,600 4,746
1973 9,430 4,640 4,790
1974 9,515 4,681 4,834
1975 9,601 4,721 4,879 29
1976 9,689 4,762 4,927
1977 9,779 4,803 4,976
1978 9,870 4,844 5,026
1979 9,963 4,887 5,076
1980 10,057 4,931 5,125 30
1981 10,151 4,977 5,174
1982 10,247 5,024 5,222
1983 10,344 5,073 5,271
1984 10,442 5,122 5,319
1985 10,540 5,170 5,369 31
1986 10,639 5,218 5,421
1987 10,739 5,265 5,474
1988 10,841 5,313 5,527
1989 10,944 5,363 5,581
1990 11,049 5,414 5,634 33
1991 11,155 5,468 5,687
1992 11,263 5,523 5,739
1993 11,374 5,581 5,793
1994 11,493 5,643 5,849
1995 11,621 5,709 5,911 34
1996 11,760 5,781 5,979
1997 11,908 5,857 6,051
1998 12,060 5,934 6,125
1999 12,207 6,010 6,197
2000 12,346 6,081 6,265 35
2001 12,473 6,146 6,326
2002 12,590 6,207 6,383
2003 12,701 6,264 6,437
2004 12,813 6,321 6,492
2005 12,928 6,379 6,548 36
2006 13,049 6,440 6,609
2007 13,174 6,503 6,671
2008 13,300 6,566 6,734
2009 13,424 6,628 6,795
2010 13,543 6,688 6,854 37
2011 13,655 6,746 6,909
2012 13,763 6,801 6,962
2013 13,866 6,854 7,012
2014 13,966 6,906 7,060
2015 14,063 6,955 7,107 38
2016 14,156 7,003 7,153
2017 14,247 7,049 7,198
2018 14,335 7,093 7,242
2019 14,422 7,136 7,285
2020 14,506 7,178 7,328 38
2021 14,590 7,219 7,371
2022 14,673 7,260 7,413
2023 14,755 7,300 7,455
2024 14,837 7,340 7,496
2025 14,918 7,380 7,538 39
2026 14,999 7,420 7,579
2027 15,080 7,459 7,621
2028 15,161 7,499 7,662
2029 15,242 7,539 7,703
2030 15,323 7,579 7,744 40
2031 15,404 7,620 7,784
2032 15,485 7,660 7,824
2033 15,565 7,701 7,864
2034 15,644 7,741 7,903
2035 15,720 7,780 7,940 41
2036 15,794 7,817 7,976
2037 15,865 7,854 8,010
2038 15,934 7,890 8,043
2039 16,001 7,925 8,075
2040 16,065 7,959 8,106 42
2041 16,128 7,992 8,136
2042 16,189 8,025 8,164
2043 16,248 8,056 8,191
2044 16,306 8,087 8,218
2045 16,362 8,118 8,244 42
2046 16,417 8,148 8,269
2047 16,471 8,178 8,293
2048 16,524 8,207 8,317
2049 16,576 8,236 8,340
2050 16,628 8,264 8,363 43
2051 16,680 8,293 8,387
2052 16,732 8,322 8,410
2053 16,783 8,350 8,433
2054 16,835 8,379 8,456
2055 16,888 8,408 8,480 43
2056 16,941 8,437 8,503
2057 16,994 8,466 8,528
2058 17,048 8,495 8,552
2059 17,103 8,525 8,577
2060 17,158 8,554 8,603 43
2061 17,213 8,584 8,628
2062 17,269 8,614 8,654
2063 17,325 8,644 8,681
2064 17,381 8,674 8,707
2065 17,437 8,703 8,734 44
2066 17,493 8,733 8,760
2067 17,549 8,762 8,787
2068 17,605 8,791 8,813
2069 17,659 8,819 8,840
2070 17,713 8,847 8,866 44
2071 17,766 8,875 8,891
2072 17,818 8,902 8,916
2073 17,870 8,928 8,941
2074 17,919 8,953 8,966
2075 17,968 8,978 8,989 44
2076 18,016 9,003 9,013
2077 18,063 9,026 9,036
2078 18,108 9,050 9,058
2079 18,153 9,072 9,080
2080 18,196 9,094 9,102 45
2081 18,239 9,116 9,123
2082 18,281 9,137 9,144
2083 18,323 9,158 9,165
2084 18,364 9,178 9,185
2085 18,404 9,198 9,205 45
2086 18,444 9,219 9,225
2087 18,484 9,239 9,245
2088 18,524 9,259 9,264
2089 18,563 9,279 9,284
2090 18,603 9,299 9,304 45
2091 18,643 9,319 9,323
2092 18,683 9,339 9,343
2093 18,723 9,360 9,363
2094 18,764 9,381 9,383
2095 18,805 9,401 9,403 45
2096 18,846 9,422 9,423
2097 18,888 9,443 9,444
2098 18,929 9,464 9,465
2099 18,972 9,486 9,485
2100 19,014 9,507 9,507 45