Virginia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Virginia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Virginia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Virginia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Virginia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Virginia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Virginia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Virginia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Virginia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Virginia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Virginia ?

Virginia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Virginia ?

Trong ngày Virginia cuộc sống 7511773 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Virginia ?

Trong ngày Virginia cuộc sống 3716045 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Virginia ?

Tính đến hôm nay ở Virginia trực tiếp 3795728 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Virginia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Virginia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Virginia ?

Trong ngày Virginia 448827 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 219463, những cậu bé - 229362. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Virginia ?

Tính đến hôm nay ở Virginia 436456 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 222983 và những cô gái 213472. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Virginia ?

Trong ngày Virginia có 443915 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 226830 và những cô gái - 217084. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Virginia ?

Trong ngày Virginia cuộc sống 475466 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 232981 , những cậu bé - 242483.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Virginia ?

Trong ngày Virginia 2939 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 693 và phụ nữ 2244.

Dân số Virginia
7,511,773
Nam giới
3,716,045
Giống cái
3,795,728
Độ tuổi trung bình Virginia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,329,198
15-29 tuổi 1,469,564
30-44 tuổi 1,529,009
45-59 tuổi 1,325,283
60-74 tuổi 1,245,710
75-89 tuổi 547,697
90+ tuổi 65,285
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 679,175
15-29 tuổi 747,095
30-44 tuổi 772,675
45-59 tuổi 658,538
60-74 tuổi 597,650
75-89 tuổi 238,546
90+ tuổi 22,351
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 650,019
15-29 tuổi 722,465
30-44 tuổi 756,332
45-59 tuổi 666,744
60-74 tuổi 648,057
75-89 tuổi 309,146
90+ tuổi 42,930

7 địa điểm hàng đầu ở Virginia, Hoa Kỳ

Quận Fairfax 1,081,726
Virginia Beach 452,745
City of Virginia Beach 437,994
Quận Prince William 402,002
Quận Chesterfield 316,236
Quận Loudoun 312,311
Quận Henrico 306,935

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Virginia, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Virginia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Virginia, Hoa Kỳ dân số

1959 4,000,000
1979 5,000,000
1998 6,000,000
2014 7,000,000
2038 8,000,000
2074 9,000,000

Virginia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Virginia, Hoa Kỳ

Nam giới 3,716,045 49%
Giống cái 3,795,728 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Virginia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Virginia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Virginia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Virginia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Virginia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Virginia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Virginia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Virginia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Virginia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Virginia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Virginia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,502,842 1,747,693 1,755,148 30
1951 3,548,454 1,768,262 1,780,191
1952 3,601,254 1,792,874 1,808,380
1953 3,659,574 1,820,509 1,839,065
1954 3,721,917 1,850,282 1,871,635
1955 3,786,964 1,881,437 1,905,526 30
1956 3,853,571 1,913,355 1,940,215
1957 3,920,769 1,945,548 1,975,220
1958 3,987,755 1,977,647 2,010,108
1959 4,053,881 2,009,389 2,044,492
1960 4,118,605 2,040,560 2,078,044 30
1961 4,181,453 2,070,943 2,110,509
1962 4,241,977 2,100,265 2,141,712
1963 4,299,738 2,128,177 2,171,561
1964 4,354,355 2,154,316 2,200,038
1965 4,405,643 2,178,479 2,227,164 29
1966 4,453,333 2,200,452 2,252,881
1967 4,497,654 2,220,414 2,277,240
1968 4,539,578 2,239,058 2,300,520
1969 4,580,462 2,257,353 2,323,109
1970 4,621,359 2,276,025 2,345,333 28
1971 4,662,623 2,295,359 2,367,264
1972 4,704,217 2,315,251 2,388,966
1973 4,746,325 2,335,575 2,410,750
1974 4,789,031 2,356,051 2,432,979
1975 4,832,404 2,376,500 2,455,903 29
1976 4,876,633 2,396,910 2,479,722
1977 4,921,834 2,417,451 2,504,383
1978 4,967,883 2,438,316 2,529,566
1979 5,014,557 2,459,761 2,554,795
1980 5,061,695 2,481,959 2,579,736 30
1981 5,109,333 2,505,052 2,604,281
1982 5,157,546 2,528,967 2,628,578
1983 5,206,257 2,553,400 2,652,857
1984 5,255,371 2,577,913 2,677,457
1985 5,304,846 2,602,222 2,702,624 31
1986 5,354,769 2,626,254 2,728,514
1987 5,405,273 2,650,208 2,755,064
1988 5,456,435 2,674,400 2,782,034
1989 5,508,349 2,699,279 2,809,070
1990 5,561,166 2,725,200 2,835,965 33
1991 5,614,524 2,752,076 2,862,448
1992 5,668,593 2,779,875 2,888,717
1993 5,724,653 2,809,059 2,915,593
1994 5,784,408 2,840,210 2,944,197
1995 5,848,872 2,873,633 2,975,238 34
1996 5,918,823 2,909,661 3,009,161
1997 5,993,347 2,947,881 3,045,465
1998 6,069,703 2,986,943 3,082,760
1999 6,144,100 3,024,999 3,119,100
2000 6,213,863 3,060,746 3,153,117 35
2001 6,277,766 3,093,575 3,184,190
2002 6,336,688 3,123,896 3,212,792
2003 6,392,632 3,152,655 3,239,977
2004 6,448,638 3,181,307 3,267,331
2005 6,506,845 3,210,880 3,295,964 36
2006 6,567,845 3,241,632 3,326,212
2007 6,630,697 3,273,125 3,357,571
2008 6,694,169 3,304,864 3,389,305
2009 6,756,406 3,336,087 3,420,319
2010 6,816,047 3,366,228 3,449,819 37
2011 6,872,792 3,395,186 3,477,605
2012 6,927,050 3,423,112 3,503,938
2013 6,979,033 3,449,994 3,529,038
2014 7,029,167 3,475,875 3,553,291
2015 7,077,801 3,500,806 3,576,995 38
2016 7,124,953 3,524,763 3,600,190
2017 7,170,585 3,547,763 3,622,822
2018 7,214,954 3,569,958 3,644,996
2019 7,258,378 3,591,555 3,666,823
2020 7,301,120 3,612,724 3,688,395 38
2021 7,343,303 3,633,534 3,709,769
2022 7,384,996 3,654,016 3,730,980
2023 7,426,332 3,674,261 3,752,070
2024 7,467,432 3,694,362 3,773,070
2025 7,508,394 3,714,392 3,794,002 39
2026 7,549,253 3,734,381 3,814,872
2027 7,590,031 3,754,353 3,835,677
2028 7,630,775 3,774,365 3,856,409
2029 7,671,520 3,794,471 3,877,048
2030 7,712,256 3,814,693 3,897,563 40
2031 7,753,025 3,835,069 3,917,956
2032 7,793,728 3,855,548 3,938,179
2033 7,834,037 3,875,953 3,958,084
2034 7,873,521 3,896,040 3,977,481
2035 7,911,858 3,915,627 3,996,231 41
2036 7,948,934 3,934,654 4,014,279
2037 7,984,794 3,953,151 4,031,643
2038 8,019,477 3,971,140 4,048,337
2039 8,053,083 3,988,680 4,064,402
2040 8,085,697 4,005,818 4,079,879 42
2041 8,117,334 4,022,558 4,094,776
2042 8,147,997 4,038,895 4,109,102
2043 8,177,769 4,054,863 4,122,905
2044 8,206,755 4,070,509 4,136,245
2045 8,235,054 4,085,873 4,149,180 42
2046 8,262,730 4,100,983 4,161,746
2047 8,289,851 4,115,865 4,173,985
2048 8,316,532 4,130,564 4,185,968
2049 8,342,900 4,145,128 4,197,772
2050 8,369,070 4,159,602 4,209,467 43
2051 8,395,105 4,174,009 4,221,096
2052 8,421,068 4,188,373 4,232,694
2053 8,447,061 4,202,739 4,244,322
2054 8,473,196 4,217,156 4,256,039
2055 8,499,557 4,231,661 4,267,896 43
2056 8,526,191 4,246,272 4,279,919
2057 8,553,107 4,260,987 4,292,120
2058 8,580,302 4,275,795 4,304,507
2059 8,607,753 4,290,673 4,317,080
2060 8,635,433 4,305,600 4,329,832 43
2061 8,663,330 4,320,565 4,342,765
2062 8,691,422 4,335,556 4,355,865
2063 8,719,647 4,350,548 4,369,098
2064 8,747,927 4,365,512 4,382,415
2065 8,776,187 4,380,414 4,395,772 44
2066 8,804,390 4,395,241 4,409,149
2067 8,832,489 4,409,965 4,422,524
2068 8,860,384 4,424,535 4,435,849
2069 8,887,957 4,438,888 4,449,068
2070 8,915,112 4,452,975 4,462,136 44
2071 8,941,806 4,466,775 4,475,030
2072 8,968,016 4,480,280 4,487,736
2073 8,993,709 4,493,477 4,500,232
2074 9,018,858 4,506,360 4,512,497
2075 9,043,449 4,518,928 4,524,520 44
2076 9,067,466 4,531,178 4,536,288
2077 9,090,917 4,543,114 4,547,802
2078 9,113,832 4,554,751 4,559,081
2079 9,136,262 4,566,109 4,570,152
2080 9,158,253 4,577,212 4,581,040 45
2081 9,179,832 4,588,074 4,591,758
2082 9,201,026 4,598,713 4,602,312
2083 9,221,882 4,609,168 4,612,714
2084 9,242,458 4,619,485 4,622,973
2085 9,262,807 4,629,703 4,633,103 45
2086 9,282,961 4,639,844 4,643,116
2087 9,302,962 4,649,927 4,653,034
2088 9,322,880 4,659,987 4,662,892
2089 9,342,799 4,670,062 4,672,736
2090 9,362,783 4,680,181 4,682,601 45
2091 9,382,873 4,690,362 4,692,510
2092 9,403,088 4,700,614 4,702,473
2093 9,423,433 4,710,938 4,712,494
2094 9,443,906 4,721,331 4,722,575
2095 9,464,506 4,731,788 4,732,718 45
2096 9,485,239 4,742,305 4,742,933
2097 9,506,113 4,752,882 4,753,231
2098 9,527,144 4,763,514 4,763,629
2099 9,548,354 4,774,202 4,774,151
2100 9,569,770 4,784,946 4,784,824 45