Anchorage, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Anchorage, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Anchorage, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Anchorage trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Anchorage để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Anchorage.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Anchorage.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Anchorage. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Anchorage, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Anchorage hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Anchorage ?

Anchorage trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Anchorage ?

Trong ngày Anchorage cuộc sống 293570 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Anchorage ?

Trong ngày Anchorage cuộc sống 145227 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Anchorage ?

Tính đến hôm nay ở Anchorage trực tiếp 148342 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Anchorage ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Anchorage Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Anchorage ?

Trong ngày Anchorage 17540 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 8576, những cậu bé - 8963. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Anchorage ?

Tính đến hôm nay ở Anchorage 17056 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 8713 và những cô gái 8342. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Anchorage ?

Trong ngày Anchorage có 17348 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 8864 và những cô gái - 8483. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Anchorage ?

Trong ngày Anchorage cuộc sống 18581 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 9104 , những cậu bé - 9476.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Anchorage ?

Trong ngày Anchorage 114 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 27 và phụ nữ 87.

Dân số Anchorage
293,570
Nam giới
145,227
Giống cái
148,342
Độ tuổi trung bình Anchorage
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 51,944
15-29 tuổi 57,430
30-44 tuổi 59,754
45-59 tuổi 51,791
60-74 tuổi 48,682
75-89 tuổi 21,402
90+ tuổi 2,549
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 26,540
15-29 tuổi 29,194
30-44 tuổi 30,195
45-59 tuổi 25,734
60-74 tuổi 23,354
75-89 tuổi 9,320
90+ tuổi 871
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 25,401
15-29 tuổi 28,232
30-44 tuổi 29,555
45-59 tuổi 26,055
60-74 tuổi 25,324
75-89 tuổi 12,080
90+ tuổi 1,676

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Anchorage, Hoa Kỳ dân số

1982 200,000
2030 300,000

Anchorage, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Anchorage, Hoa Kỳ

Nam giới 145,227 49%
Giống cái 148,342 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Anchorage, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Anchorage, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Anchorage, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Anchorage, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Anchorage, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Anchorage, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Anchorage, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Anchorage, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Anchorage, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Anchorage, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Anchorage, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 136,896 68,302 68,593 30
1951 138,678 69,106 69,572
1952 140,742 70,068 70,674
1953 143,021 71,148 71,873
1954 145,457 72,311 73,146
1955 148,000 73,529 74,470 30
1956 150,603 74,776 75,826
1957 153,229 76,034 77,194
1958 155,847 77,289 78,557
1959 158,431 78,529 79,901
1960 160,961 79,748 81,213 30
1961 163,417 80,935 82,481
1962 165,782 82,081 83,701
1963 168,040 83,172 84,867
1964 170,174 84,193 85,980
1965 172,178 85,138 87,040 29
1966 174,042 85,996 88,045
1967 175,774 86,777 88,997
1968 177,413 87,505 89,907
1969 179,011 88,220 90,790
1970 180,609 88,950 91,659 28
1971 182,222 89,705 92,516
1972 183,847 90,483 93,364
1973 185,493 91,277 94,215
1974 187,162 92,077 95,084
1975 188,857 92,877 95,980 29
1976 190,585 93,674 96,911
1977 192,352 94,477 97,874
1978 194,152 95,292 98,859
1979 195,976 96,131 99,845
1980 197,818 96,998 100,819 30
1981 199,680 97,901 101,779
1982 201,564 98,835 102,728
1983 203,468 99,790 103,677
1984 205,387 100,748 104,638
1985 207,321 101,698 105,622 31
1986 209,272 102,637 106,634
1987 211,245 103,574 107,671
1988 213,245 104,519 108,725
1989 215,274 105,491 109,782
1990 217,338 106,504 110,833 33
1991 219,423 107,555 111,868
1992 221,536 108,641 112,895
1993 223,727 109,782 113,945
1994 226,063 110,999 115,063
1995 228,582 112,305 116,276 34
1996 231,316 113,713 117,602
1997 234,228 115,207 119,021
1998 237,212 116,734 120,478
1999 240,120 118,221 121,898
2000 242,846 119,618 123,228 35
2001 245,344 120,901 124,442
2002 247,647 122,086 125,560
2003 249,833 123,210 126,623
2004 252,022 124,330 127,692
2005 254,296 125,485 128,811 36
2006 256,680 126,687 129,993
2007 259,137 127,918 131,218
2008 261,617 129,158 132,458
2009 264,050 130,379 133,671
2010 266,381 131,557 134,823 37
2011 268,598 132,688 135,909
2012 270,719 133,780 136,938
2013 272,750 134,830 137,919
2014 274,710 135,842 138,867
2015 276,610 136,816 139,794 38
2016 278,453 137,752 140,700
2017 280,236 138,651 141,585
2018 281,970 139,519 142,451
2019 283,667 140,363 143,304
2020 285,338 141,190 144,147 38
2021 286,986 142,003 144,983
2022 288,616 142,804 145,812
2023 290,231 143,595 146,636
2024 291,838 144,381 147,457
2025 293,438 145,163 148,275 39
2026 295,035 145,945 149,090
2027 296,629 146,725 149,903
2028 298,221 147,507 150,714
2029 299,814 148,293 151,520
2030 301,406 149,083 152,322 40
2031 302,999 149,880 153,119
2032 304,590 150,680 153,909
2033 306,165 151,477 154,687
2034 307,708 152,262 155,445
2035 309,206 153,028 156,178 41
2036 310,655 153,772 156,883
2037 312,057 154,494 157,562
2038 313,412 155,197 158,214
2039 314,726 155,883 158,842
2040 316,000 156,553 159,447 42
2041 317,237 157,207 160,029
2042 318,435 157,845 160,589
2043 319,599 158,469 161,129
2044 320,731 159,081 161,650
2045 321,837 159,681 162,155 42
2046 322,919 160,272 162,647
2047 323,979 160,854 163,125
2048 325,022 161,428 163,593
2049 326,052 161,997 164,055
2050 327,075 162,563 164,512 43
2051 328,092 163,126 164,966
2052 329,107 163,687 165,419
2053 330,123 164,249 165,874
2054 331,144 164,812 166,332
2055 332,175 165,379 166,795 43
2056 333,215 165,950 167,265
2057 334,267 166,525 167,742
2058 335,330 167,104 168,226
2059 336,403 167,685 168,717
2060 337,485 168,269 169,216 43
2061 338,575 168,853 169,721
2062 339,673 169,439 170,233
2063 340,776 170,025 170,750
2064 341,881 170,610 171,271
2065 342,986 171,192 171,793 44
2066 344,088 171,772 172,315
2067 345,186 172,347 172,838
2068 346,276 172,917 173,359
2069 347,354 173,478 173,876
2070 348,415 174,028 174,386 44
2071 349,458 174,568 174,890
2072 350,483 175,095 175,387
2073 351,487 175,611 175,875
2074 352,470 176,115 176,354
2075 353,431 176,606 176,824 44
2076 354,369 177,085 177,284
2077 355,286 177,551 177,734
2078 356,181 178,006 178,175
2079 357,058 178,450 178,608
2080 357,917 178,884 179,033 45
2081 358,761 179,308 179,452
2082 359,589 179,724 179,865
2083 360,404 180,132 180,271
2084 361,208 180,536 180,672
2085 362,003 180,935 181,068 45
2086 362,791 181,331 181,459
2087 363,573 181,725 181,847
2088 364,351 182,119 182,232
2089 365,130 182,512 182,617
2090 365,911 182,908 183,002 45
2091 366,696 183,306 183,390
2092 367,486 183,706 183,779
2093 368,281 184,110 184,171
2094 369,081 184,516 184,565
2095 369,886 184,925 184,961 45
2096 370,696 185,336 185,360
2097 371,512 185,749 185,763
2098 372,334 186,165 186,169
2099 373,163 186,582 186,580
2100 374,000 187,002 186,997 45