Hawaii, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hawaii, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Hawaii, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hawaii trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hawaii để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hawaii.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hawaii.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hawaii. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hawaii, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hawaii hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hawaii ?

Hawaii trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Hawaii ?

Trong ngày Hawaii cuộc sống 1262189 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hawaii ?

Trong ngày Hawaii cuộc sống 624399 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hawaii ?

Tính đến hôm nay ở Hawaii trực tiếp 637789 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hawaii ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hawaii Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hawaii ?

Trong ngày Hawaii 75415 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 36875, những cậu bé - 38538. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hawaii ?

Tính đến hôm nay ở Hawaii 73336 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 37467 và những cô gái 35869. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hawaii ?

Trong ngày Hawaii có 74589 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38113 và những cô gái - 36475. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hawaii ?

Trong ngày Hawaii cuộc sống 79891 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 39147 , những cậu bé - 40743.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hawaii ?

Trong ngày Hawaii 493 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 116 và phụ nữ 377.

Dân số Hawaii
1,262,189
Nam giới
624,399
Giống cái
637,789
Độ tuổi trung bình Hawaii
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 223,340
15-29 tuổi 246,926
30-44 tuổi 256,914
45-59 tuổi 222,683
60-74 tuổi 209,313
75-89 tuổi 92,025
90+ tuổi 10,968
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 114,118
15-29 tuổi 125,531
30-44 tuổi 129,828
45-59 tuổi 110,651
60-74 tuổi 100,421
75-89 tuổi 40,082
90+ tuổi 3,753
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 109,219
15-29 tuổi 121,392
30-44 tuổi 127,082
45-59 tuổi 112,029
60-74 tuổi 108,890
75-89 tuổi 51,942
90+ tuổi 7,212

7 địa điểm hàng đầu ở Hawaii, Hoa Kỳ

Honolulu County 953,207
Honolulu 371,657
Hawaii County 185,079
Quận Maui 154,834
Quận Kauai 67,091
East Honolulu 49,914
Pearl City 47,698

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Hawaii, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Hawaii, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hawaii, Hoa Kỳ dân số

1952 600,000
1961 700,000
1974 800,000
1987 900,000
1997 1,000,000

Hawaii, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hawaii, Hoa Kỳ

Nam giới 624,399 49%
Giống cái 637,789 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hawaii, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hawaii, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hawaii, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hawaii, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hawaii, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hawaii, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hawaii, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hawaii, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hawaii, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hawaii, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hawaii, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 588,576 293,661 294,914 30
1951 596,240 297,118 299,122
1952 605,112 301,253 303,858
1953 614,911 305,896 309,014
1954 625,387 310,899 314,487
1955 636,316 316,134 320,182 30
1956 647,508 321,497 326,010
1957 658,799 326,906 331,892
1958 670,055 332,300 337,754
1959 681,166 337,634 343,532
1960 692,041 342,871 349,170 30
1961 702,602 347,976 354,625
1962 712,771 352,903 359,868
1963 722,477 357,593 364,883
1964 731,654 361,985 369,668
1965 740,272 366,045 374,226 29
1966 748,285 369,737 378,547
1967 755,732 373,092 382,640
1968 762,777 376,224 386,552
1969 769,646 379,299 390,347
1970 776,518 382,436 394,082 28
1971 783,452 385,685 397,767
1972 790,441 389,027 401,413
1973 797,516 392,442 405,074
1974 804,692 395,883 408,809
1975 811,980 399,319 412,661 29
1976 819,411 402,748 416,663
1977 827,006 406,200 420,806
1978 834,744 409,705 425,038
1979 842,587 413,309 429,277
1980 850,507 417,039 433,468 30
1981 858,512 420,919 437,592
1982 866,613 424,937 441,675
1983 874,798 429,043 445,754
1984 883,050 433,162 449,888
1985 891,363 437,246 454,117 31
1986 899,752 441,284 458,467
1987 908,238 445,309 462,928
1988 916,835 449,374 467,460
1989 925,557 453,555 472,002
1990 934,432 457,910 476,522 33
1991 943,398 462,426 480,971
1992 952,483 467,097 485,386
1993 961,903 472,001 489,901
1994 971,943 477,235 494,708
1995 982,775 482,851 499,924 34
1996 994,529 488,905 505,624
1997 1,007,051 495,327 511,724
1998 1,019,881 501,890 517,990
1999 1,032,382 508,285 524,096
2000 1,044,104 514,291 529,812 35
2001 1,054,841 519,807 535,033
2002 1,064,742 524,902 539,839
2003 1,074,142 529,735 544,407
2004 1,083,553 534,549 549,003
2005 1,093,333 539,518 553,814 36
2006 1,103,583 544,685 558,897
2007 1,114,144 549,977 564,166
2008 1,124,809 555,310 569,498
2009 1,135,266 560,556 574,710
2010 1,145,288 565,621 579,666 37
2011 1,154,822 570,487 584,335
2012 1,163,939 575,179 588,760
2013 1,172,674 579,696 592,977
2014 1,181,098 584,045 597,053
2015 1,189,270 588,234 601,036 38
2016 1,197,193 592,259 604,933
2017 1,204,860 596,124 608,736
2018 1,212,315 599,853 612,462
2019 1,219,612 603,482 616,129
2020 1,226,794 607,039 619,754 38
2021 1,233,882 610,536 623,345
2022 1,240,887 613,977 626,909
2023 1,247,833 617,379 630,453
2024 1,254,739 620,757 633,982
2025 1,261,621 624,122 637,499 39
2026 1,268,487 627,481 641,006
2027 1,275,339 630,837 644,502
2028 1,282,185 634,199 647,985
2029 1,289,031 637,578 651,453
2030 1,295,876 640,975 654,900 40
2031 1,302,726 644,399 658,327
2032 1,309,566 647,840 661,725
2033 1,316,339 651,269 665,069
2034 1,322,973 654,644 668,329
2035 1,329,415 657,935 671,479 41
2036 1,335,645 661,132 674,512
2037 1,341,670 664,240 677,429
2038 1,347,498 667,263 680,234
2039 1,353,145 670,210 682,934
2040 1,358,625 673,090 685,534 42
2041 1,363,941 675,903 688,037
2042 1,369,093 678,648 690,445
2043 1,374,095 681,331 692,764
2044 1,378,966 683,960 695,005
2045 1,383,721 686,542 697,179 42
2046 1,388,371 689,080 699,290
2047 1,392,928 691,581 701,347
2048 1,397,411 694,051 703,360
2049 1,401,842 696,498 705,344
2050 1,406,239 698,930 707,309 43
2051 1,410,614 701,351 709,263
2052 1,414,976 703,764 711,212
2053 1,419,344 706,178 713,165
2054 1,423,735 708,601 715,134
2055 1,428,165 711,038 717,126 43
2056 1,432,640 713,493 719,147
2057 1,437,163 715,965 721,197
2058 1,441,732 718,454 723,278
2059 1,446,345 720,954 725,391
2060 1,450,996 723,462 727,534 43
2061 1,455,683 725,976 729,707
2062 1,460,404 728,495 731,908
2063 1,465,146 731,014 734,131
2064 1,469,898 733,529 736,369
2065 1,474,646 736,033 738,613 44
2066 1,479,385 738,524 740,861
2067 1,484,107 740,998 743,108
2068 1,488,794 743,446 745,347
2069 1,493,427 745,858 747,568
2070 1,497,990 748,225 749,764 44
2071 1,502,475 750,544 751,931
2072 1,506,879 752,813 754,066
2073 1,511,196 755,030 756,165
2074 1,515,422 757,195 758,226
2075 1,519,554 759,307 760,247 44
2076 1,523,590 761,365 762,224
2077 1,527,530 763,371 764,159
2078 1,531,380 765,326 766,054
2079 1,535,149 767,235 767,914
2080 1,538,844 769,100 769,744 45
2081 1,542,470 770,925 771,544
2082 1,546,031 772,713 773,318
2083 1,549,536 774,470 775,066
2084 1,552,993 776,203 776,789
2085 1,556,412 777,920 778,492 45
2086 1,559,799 779,624 780,174
2087 1,563,159 781,318 781,840
2088 1,566,506 783,009 783,497
2089 1,569,853 784,702 785,151
2090 1,573,211 786,402 786,809 45
2091 1,576,587 788,113 788,474
2092 1,579,983 789,835 790,148
2093 1,583,402 791,570 791,831
2094 1,586,842 793,316 793,525
2095 1,590,304 795,073 795,230 45
2096 1,593,787 796,841 796,946
2097 1,597,295 798,618 798,676
2098 1,600,828 800,404 800,424
2099 1,604,392 802,200 802,192
2100 1,607,991 804,005 803,985 45