Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Pāpa‘ikou, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Pāpa‘ikou trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Pāpa‘ikou để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Pāpa‘ikou.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Pāpa‘ikou.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Pāpa‘ikou. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Pāpa‘ikou, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Pāpa‘ikou hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Pāpa‘ikou ?

Pāpa‘ikou trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou cuộc sống 1290 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou cuộc sống 638 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Pāpa‘ikou ?

Tính đến hôm nay ở Pāpa‘ikou trực tiếp 652 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Pāpa‘ikou ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Pāpa‘ikou Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou 77 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37, những cậu bé - 39. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Pāpa‘ikou ?

Tính đến hôm nay ở Pāpa‘ikou 74 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 38 và những cô gái 36. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou có 75 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38 và những cô gái - 36. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou cuộc sống 80 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 39 , những cậu bé - 40.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Pāpa‘ikou ?

Trong ngày Pāpa‘ikou 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Pāpa‘ikou
1,290
Nam giới
638
Giống cái
652
Độ tuổi trung bình Pāpa‘ikou
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 226
15-29 tuổi 249
30-44 tuổi 261
45-59 tuổi 226
60-74 tuổi 211
75-89 tuổi 92
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 115
15-29 tuổi 125
30-44 tuổi 130
45-59 tuổi 111
60-74 tuổi 100
75-89 tuổi 39
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 109
15-29 tuổi 122
30-44 tuổi 128
45-59 tuổi 112
60-74 tuổi 109
75-89 tuổi 51
90+ tuổi 6

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ dân số

1955 650
1960 700
1965 750
1971 800
1978 850
1984 900
1990 950
1995 1,000
1999 1,050
2004 1,100
2009 1,150
2014 1,200
2020 1,250
2027 1,300
2034 1,350
2043 1,400
2053 1,450
2064 1,500
2075 1,550
2088 1,600

Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ

Nam giới 638 49%
Giống cái 652 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Pāpa‘ikou, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 602 300 301 30
1951 610 304 306
1952 619 308 310
1953 629 312 316
1954 639 318 321
1955 651 323 327 30
1956 662 328 333
1957 674 334 339
1958 685 340 345
1959 696 345 351
1960 708 350 357 30
1961 718 356 362
1962 729 361 368
1963 739 365 373
1964 748 370 378
1965 757 374 382 29
1966 765 378 387
1967 773 381 391
1968 780 384 395
1969 787 388 399
1970 794 391 403 28
1971 801 394 406
1972 808 398 410
1973 816 401 414
1974 823 405 418
1975 830 408 422 29
1976 838 412 426
1977 846 415 430
1978 854 419 434
1979 862 422 439
1980 870 426 443 30
1981 878 430 447
1982 886 434 451
1983 895 438 456
1984 903 443 460
1985 912 447 464 31
1986 920 451 469
1987 929 455 473
1988 938 459 478
1989 947 464 482
1990 956 468 487 33
1991 965 473 492
1992 974 477 496
1993 984 482 501
1994 994 488 506
1995 1,005 494 511 34
1996 1,017 500 517
1997 1,030 506 523
1998 1,043 513 530
1999 1,056 520 536
2000 1,068 526 542 35
2001 1,079 531 547
2002 1,089 537 552
2003 1,099 542 557
2004 1,108 546 561
2005 1,118 552 566 36
2006 1,129 557 571
2007 1,139 562 577
2008 1,150 568 582
2009 1,161 573 588
2010 1,171 578 593 37
2011 1,181 583 597
2012 1,190 588 602
2013 1,199 593 606
2014 1,208 597 610
2015 1,216 601 614 38
2016 1,224 605 618
2017 1,232 609 622
2018 1,240 613 626
2019 1,247 617 630
2020 1,255 621 634 38
2021 1,262 624 637
2022 1,269 628 641
2023 1,276 631 645
2024 1,283 635 648
2025 1,290 638 652 39
2026 1,297 642 655
2027 1,304 645 659
2028 1,311 648 663
2029 1,318 652 666
2030 1,325 655 670 40
2031 1,332 659 673
2032 1,339 662 677
2033 1,346 666 680
2034 1,353 669 683
2035 1,360 673 687 41
2036 1,366 676 690
2037 1,372 679 693
2038 1,378 682 696
2039 1,384 685 698
2040 1,390 688 701 42
2041 1,395 691 703
2042 1,400 694 706
2043 1,405 697 708
2044 1,410 699 711
2045 1,415 702 713 42
2046 1,420 705 715
2047 1,425 707 717
2048 1,429 710 719
2049 1,434 712 721
2050 1,438 715 723 43
2051 1,443 717 725
2052 1,447 720 727
2053 1,452 722 729
2054 1,456 725 731
2055 1,461 727 733 43
2056 1,465 730 735
2057 1,470 732 737
2058 1,475 735 740
2059 1,479 737 742
2060 1,484 740 744 43
2061 1,489 742 746
2062 1,494 745 748
2063 1,499 747 751
2064 1,503 750 753
2065 1,508 753 755 44
2066 1,513 755 758
2067 1,518 758 760
2068 1,523 760 762
2069 1,528 763 764
2070 1,532 765 767 44
2071 1,537 767 769
2072 1,541 770 771
2073 1,546 772 773
2074 1,550 774 775
2075 1,554 776 777 44
2076 1,558 779 779
2077 1,562 781 781
2078 1,566 783 783
2079 1,570 785 785
2080 1,574 786 787 45
2081 1,578 788 789
2082 1,581 790 791
2083 1,585 792 793
2084 1,589 794 794
2085 1,592 795 796 45
2086 1,595 797 798
2087 1,599 799 799
2088 1,602 801 801
2089 1,606 802 803
2090 1,609 804 805 45
2091 1,613 806 806
2092 1,616 808 808
2093 1,620 809 810
2094 1,623 811 811
2095 1,627 813 813 45
2096 1,630 815 815
2097 1,634 817 817
2098 1,637 818 818
2099 1,641 820 820
2100 1,645 822 822 45