Lawai, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Lawai, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Lawai, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Lawai trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Lawai để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Lawai.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Lawai.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Lawai. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Lawai, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Lawai hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Lawai ?

Lawai trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Lawai ?

Trong ngày Lawai cuộc sống 2322 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Lawai ?

Trong ngày Lawai cuộc sống 1148 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Lawai ?

Tính đến hôm nay ở Lawai trực tiếp 1173 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Lawai ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Lawai Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Lawai ?

Trong ngày Lawai 138 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 67, những cậu bé - 70. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Lawai ?

Tính đến hôm nay ở Lawai 134 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 68 và những cô gái 65. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Lawai ?

Trong ngày Lawai có 136 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 69 và những cô gái - 66. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Lawai ?

Trong ngày Lawai cuộc sống 146 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 71 , những cậu bé - 74.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Lawai ?

Trong ngày Lawai 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Lawai
2,322
Nam giới
1,148
Giống cái
1,173
Độ tuổi trung bình Lawai
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 408
15-29 tuổi 451
30-44 tuổi 469
45-59 tuổi 406
60-74 tuổi 383
75-89 tuổi 168
90+ tuổi 18
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 207
15-29 tuổi 228
30-44 tuổi 237
45-59 tuổi 201
60-74 tuổi 182
75-89 tuổi 72
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 198
15-29 tuổi 221
30-44 tuổi 231
45-59 tuổi 204
60-74 tuổi 197
75-89 tuổi 93
90+ tuổi 12

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Lawai, Hoa Kỳ dân số

2005 2,000

Lawai, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Lawai, Hoa Kỳ

Nam giới 1,148 49%
Giống cái 1,173 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Lawai, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Lawai, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Lawai, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Lawai, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Lawai, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Lawai, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Lawai, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Lawai, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Lawai, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Lawai, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Lawai, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,082 540 542 30
1951 1,097 546 550
1952 1,113 554 559
1953 1,131 562 568
1954 1,150 572 578
1955 1,170 581 589 30
1956 1,191 591 599
1957 1,212 601 610
1958 1,232 611 621
1959 1,253 621 632
1960 1,273 630 642 30
1961 1,292 640 652
1962 1,311 649 662
1963 1,329 657 671
1964 1,346 666 680
1965 1,362 673 688 29
1966 1,376 680 696
1967 1,390 686 704
1968 1,403 692 711
1969 1,416 697 718
1970 1,428 703 725 28
1971 1,441 709 731
1972 1,454 715 738
1973 1,467 722 745
1974 1,480 728 752
1975 1,494 734 759 29
1976 1,507 741 766
1977 1,521 747 774
1978 1,535 753 782
1979 1,550 760 789
1980 1,564 767 797 30
1981 1,579 774 805
1982 1,594 781 812
1983 1,609 789 820
1984 1,624 797 827
1985 1,640 804 835 31
1986 1,655 811 843
1987 1,671 819 851
1988 1,687 826 860
1989 1,703 834 868
1990 1,719 842 876 33
1991 1,735 850 885
1992 1,752 859 893
1993 1,769 868 901
1994 1,788 878 910
1995 1,808 888 919 34
1996 1,829 899 930
1997 1,853 911 941
1998 1,876 923 953
1999 1,899 935 964
2000 1,921 946 974 35
2001 1,940 956 984
2002 1,959 965 993
2003 1,976 974 1,001
2004 1,993 983 1,010
2005 2,011 992 1,019 36
2006 2,030 1,002 1,028
2007 2,050 1,011 1,038
2008 2,069 1,021 1,047
2009 2,088 1,031 1,057
2010 2,107 1,040 1,066 37
2011 2,124 1,049 1,075
2012 2,141 1,058 1,083
2013 2,157 1,066 1,091
2014 2,173 1,074 1,098
2015 2,188 1,082 1,105 38
2016 2,202 1,089 1,113
2017 2,216 1,096 1,120
2018 2,230 1,103 1,126
2019 2,244 1,110 1,133
2020 2,257 1,116 1,140 38
2021 2,270 1,123 1,146
2022 2,283 1,129 1,153
2023 2,296 1,135 1,160
2024 2,308 1,142 1,166
2025 2,321 1,148 1,173 39
2026 2,334 1,154 1,179
2027 2,346 1,160 1,185
2028 2,359 1,166 1,192
2029 2,371 1,173 1,198
2030 2,384 1,179 1,205 40
2031 2,397 1,185 1,211
2032 2,409 1,192 1,217
2033 2,422 1,198 1,223
2034 2,434 1,204 1,229
2035 2,446 1,210 1,235 41
2036 2,457 1,216 1,241
2037 2,468 1,222 1,246
2038 2,479 1,227 1,251
2039 2,489 1,233 1,256
2040 2,499 1,238 1,261 42
2041 2,509 1,243 1,266
2042 2,519 1,248 1,270
2043 2,528 1,253 1,274
2044 2,537 1,258 1,278
2045 2,546 1,263 1,282 42
2046 2,554 1,267 1,286
2047 2,563 1,272 1,290
2048 2,571 1,277 1,294
2049 2,579 1,281 1,297
2050 2,587 1,286 1,301 43
2051 2,595 1,290 1,305
2052 2,603 1,294 1,308
2053 2,611 1,299 1,312
2054 2,619 1,303 1,315
2055 2,627 1,308 1,319 43
2056 2,636 1,312 1,323
2057 2,644 1,317 1,327
2058 2,652 1,321 1,330
2059 2,661 1,326 1,334
2060 2,669 1,331 1,338 43
2061 2,678 1,335 1,342
2062 2,687 1,340 1,346
2063 2,695 1,345 1,350
2064 2,704 1,349 1,354
2065 2,713 1,354 1,359 44
2066 2,722 1,358 1,363
2067 2,730 1,363 1,367
2068 2,739 1,367 1,371
2069 2,747 1,372 1,375
2070 2,756 1,376 1,379 44
2071 2,764 1,381 1,383
2072 2,772 1,385 1,387
2073 2,780 1,389 1,391
2074 2,788 1,393 1,395
2075 2,796 1,397 1,398 44
2076 2,803 1,400 1,402
2077 2,810 1,404 1,406
2078 2,817 1,408 1,409
2079 2,824 1,411 1,412
2080 2,831 1,415 1,416 45
2081 2,838 1,418 1,419
2082 2,844 1,421 1,422
2083 2,851 1,425 1,426
2084 2,857 1,428 1,429
2085 2,863 1,431 1,432 45
2086 2,870 1,434 1,435
2087 2,876 1,437 1,438
2088 2,882 1,440 1,441
2089 2,888 1,443 1,444
2090 2,894 1,447 1,447 45
2091 2,900 1,450 1,450
2092 2,907 1,453 1,453
2093 2,913 1,456 1,456
2094 2,919 1,459 1,460
2095 2,926 1,462 1,463 45
2096 2,932 1,466 1,466
2097 2,939 1,469 1,469
2098 2,945 1,472 1,472
2099 2,952 1,476 1,476
2100 2,958 1,479 1,479 45