Wyoming, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wyoming, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Wyoming, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wyoming trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wyoming để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wyoming.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wyoming.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wyoming. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wyoming, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wyoming hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wyoming ?

Wyoming trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Wyoming ?

Trong ngày Wyoming cuộc sống 497227 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wyoming ?

Trong ngày Wyoming cuộc sống 245976 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wyoming ?

Tính đến hôm nay ở Wyoming trực tiếp 251251 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wyoming ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wyoming Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wyoming ?

Trong ngày Wyoming 29709 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 14526, những cậu bé - 15181. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wyoming ?

Tính đến hôm nay ở Wyoming 28890 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 14759 và những cô gái 14129. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wyoming ?

Trong ngày Wyoming có 29383 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 15014 và những cô gái - 14369. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wyoming ?

Trong ngày Wyoming cuộc sống 31471 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 15421 , những cậu bé - 16050.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wyoming ?

Trong ngày Wyoming 193 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 45 và phụ nữ 148.

Dân số Wyoming
497,227
Nam giới
245,976
Giống cái
251,251
Độ tuổi trung bình Wyoming
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 87,982
15-29 tuổi 97,272
30-44 tuổi 101,207
45-59 tuổi 87,721
60-74 tuổi 82,455
75-89 tuổi 36,250
90+ tuổi 4,318
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 44,954
15-29 tuổi 49,450
30-44 tuổi 51,142
45-59 tuổi 43,588
60-74 tuổi 39,557
75-89 tuổi 15,788
90+ tuổi 1,477
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 43,024
15-29 tuổi 47,819
30-44 tuổi 50,060
45-59 tuổi 44,131
60-74 tuổi 42,894
75-89 tuổi 20,462
90+ tuổi 2,840

7 địa điểm hàng đầu ở Wyoming, Hoa Kỳ

Quận Laramie 91,738
Quận Natrona 75,450
Cheyenne 63,335
Casper 60,285
Quận Campbell 46,133
Quận Sweetwater 43,806
Quận Fremont 40,123

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Wyoming, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Wyoming, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wyoming, Hoa Kỳ dân số

1968 300,000
1998 400,000
2027 500,000
2076 600,000

Wyoming, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wyoming, Hoa Kỳ

Nam giới 245,976 49%
Giống cái 251,251 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wyoming, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wyoming, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wyoming, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wyoming, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wyoming, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wyoming, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wyoming, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wyoming, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wyoming, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wyoming, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wyoming, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 231,864 115,685 116,178 30
1951 234,883 117,046 117,836
1952 238,378 118,676 119,702
1953 242,238 120,505 121,733
1954 246,365 122,476 123,889
1955 250,671 124,538 126,132 30
1956 255,080 126,651 128,429
1957 259,528 128,782 130,746
1958 263,962 130,906 133,055
1959 268,339 133,007 135,331
1960 272,623 135,071 137,552 30
1961 276,783 137,082 139,701
1962 280,790 139,023 141,766
1963 284,613 140,870 143,742
1964 288,228 142,601 145,627
1965 291,623 144,200 147,423 29
1966 294,780 145,654 149,125
1967 297,714 146,976 150,737
1968 300,489 148,210 152,278
1969 303,195 149,421 153,774
1970 305,902 150,657 155,245 28
1971 308,633 151,937 156,696
1972 311,387 153,253 158,133
1973 314,174 154,599 159,575
1974 317,001 155,954 161,046
1975 319,872 157,308 162,564 29
1976 322,800 158,659 164,140
1977 325,792 160,018 165,773
1978 328,840 161,399 167,440
1979 331,929 162,819 169,110
1980 335,049 164,288 170,760 30
1981 338,203 165,817 172,385
1982 341,394 167,400 173,994
1983 344,618 169,017 175,601
1984 347,869 170,640 177,229
1985 351,144 172,249 178,895 31
1986 354,449 173,840 180,609
1987 357,792 175,425 182,366
1988 361,178 177,027 184,151
1989 364,615 178,673 185,941
1990 368,111 180,389 187,721 33
1991 371,643 182,168 189,474
1992 375,222 184,008 191,213
1993 378,933 185,940 192,992
1994 382,888 188,002 194,885
1995 387,155 190,215 196,940 34
1996 391,785 192,599 199,186
1997 396,718 195,129 201,589
1998 401,773 197,715 204,057
1999 406,697 200,234 206,463
2000 411,315 202,600 208,714 35
2001 415,545 204,773 210,771
2002 419,445 206,780 212,665
2003 423,148 208,684 214,464
2004 426,856 210,580 216,275
2005 430,708 212,538 218,170 36
2006 434,746 214,574 220,172
2007 438,907 216,658 222,248
2008 443,108 218,759 224,349
2009 447,228 220,826 226,401
2010 451,176 222,821 228,354 37
2011 454,932 224,738 230,193
2012 458,523 226,586 231,936
2013 461,964 228,366 233,598
2014 465,283 230,079 235,203
2015 468,502 231,729 236,772 38
2016 471,623 233,315 238,308
2017 474,644 234,837 239,806
2018 477,581 236,307 241,273
2019 480,455 237,736 242,718
2020 483,284 239,137 244,146 38
2021 486,076 240,515 245,561
2022 488,836 241,871 246,965
2023 491,572 243,211 248,361
2024 494,293 244,541 249,751
2025 497,004 245,867 251,137 39
2026 499,709 247,190 252,518
2027 502,408 248,512 253,895
2028 505,105 249,837 255,268
2029 507,802 251,168 256,634
2030 510,499 252,506 257,992 40
2031 513,197 253,855 259,342
2032 515,891 255,211 260,680
2033 518,560 256,561 261,998
2034 521,173 257,891 263,282
2035 523,711 259,187 264,523 41
2036 526,165 260,447 265,718
2037 528,539 261,671 266,867
2038 530,834 262,862 267,972
2039 533,059 264,023 269,035
2040 535,218 265,157 270,060 42
2041 537,312 266,266 271,046
2042 539,342 267,347 271,994
2043 541,312 268,404 272,908
2044 543,231 269,440 273,791
2045 545,104 270,457 274,647 42
2046 546,936 271,457 275,479
2047 548,731 272,442 276,289
2048 550,497 273,415 277,082
2049 552,243 274,379 277,863
2050 553,975 275,337 278,638 43
2051 555,698 276,291 279,407
2052 557,417 277,241 280,175
2053 559,138 278,192 280,945
2054 560,868 279,147 281,720
2055 562,612 280,107 282,505 43
2056 564,375 281,074 283,301
2057 566,157 282,048 284,109
2058 567,957 283,028 284,929
2059 569,774 284,013 285,761
2060 571,607 285,001 286,605 43
2061 573,453 285,992 287,461
2062 575,313 286,984 288,328
2063 577,181 287,976 289,204
2064 579,053 288,967 290,086
2065 580,923 289,953 290,970 44
2066 582,790 290,935 291,855
2067 584,650 291,909 292,741
2068 586,497 292,874 293,623
2069 588,322 293,824 294,498
2070 590,119 294,756 295,363 44
2071 591,886 295,670 296,216
2072 593,621 296,564 297,057
2073 595,322 297,437 297,884
2074 596,987 298,290 298,696
2075 598,614 299,122 299,492 44
2076 600,204 299,933 300,271
2077 601,756 300,723 301,033
2078 603,273 301,493 301,780
2079 604,758 302,245 302,513
2080 606,214 302,980 303,233 45
2081 607,642 303,699 303,943
2082 609,045 304,403 304,641
2083 610,425 305,095 305,330
2084 611,787 305,778 306,009
2085 613,134 306,454 306,679 45
2086 614,468 307,126 307,342
2087 615,792 307,793 307,999
2088 617,111 308,459 308,651
2089 618,429 309,126 309,303
2090 619,752 309,796 309,956 45
2091 621,082 310,470 310,612
2092 622,420 311,148 311,271
2093 623,767 311,832 311,935
2094 625,122 312,520 312,602
2095 626,486 313,212 313,273 45
2096 627,858 313,908 313,949
2097 629,240 314,608 314,631
2098 630,632 315,312 315,319
2099 632,036 316,019 316,016
2100 633,453 316,730 316,722 45