Portland, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Portland, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Portland, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Portland trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Portland để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Portland.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Portland.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Portland. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Portland, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Portland hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Portland ?

Portland trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Portland ?

Trong ngày Portland cuộc sống 621461 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Portland ?

Trong ngày Portland cuộc sống 307434 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Portland ?

Tính đến hôm nay ở Portland trực tiếp 314026 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Portland ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Portland Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Portland ?

Trong ngày Portland 37132 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 18155, những cậu bé - 18975. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Portland ?

Tính đến hôm nay ở Portland 36108 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 18447 và những cô gái 17660. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Portland ?

Trong ngày Portland có 36725 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 18765 và những cô gái - 17959. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Portland ?

Trong ngày Portland cuộc sống 39336 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 19274 , những cậu bé - 20060.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Portland ?

Trong ngày Portland 242 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 57 và phụ nữ 185.

Dân số Portland
621,461
Nam giới
307,434
Giống cái
314,026
Độ tuổi trung bình Portland
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 109,965
15-29 tuổi 121,577
30-44 tuổi 126,496
45-59 tuổi 109,640
60-74 tuổi 103,056
75-89 tuổi 45,310
90+ tuổi 5,398
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 56,187
15-29 tuổi 61,804
30-44 tuổi 63,921
45-59 tuổi 54,479
60-74 tuổi 49,442
75-89 tuổi 19,732
90+ tuổi 1,847
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 53,774
15-29 tuổi 59,767
30-44 tuổi 62,569
45-59 tuổi 55,158
60-74 tuổi 53,612
75-89 tuổi 25,573
90+ tuổi 3,550

7 địa điểm hàng đầu ở Portland, Hoa Kỳ

Lents 20,156
Kenton 7,000
Bridgeton 593

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Portland, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Portland, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Portland, Hoa Kỳ dân số

1953 300,000
1976 400,000
1998 500,000
2019 600,000
2054 700,000

Portland, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Portland, Hoa Kỳ

Nam giới 307,434 49%
Giống cái 314,026 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Portland, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Portland, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Portland, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Portland, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Portland, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Portland, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Portland, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Portland, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Portland, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Portland, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Portland, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 289,796 144,589 145,206 30
1951 293,569 146,291 147,278
1952 297,938 148,327 149,610
1953 302,762 150,613 152,149
1954 307,920 153,077 154,843
1955 313,302 155,654 157,647 30
1956 318,812 158,295 160,517
1957 324,371 160,958 163,413
1958 329,913 163,614 166,299
1959 335,384 166,240 169,144
1960 340,739 168,819 171,920 30
1961 345,938 171,332 174,606
1962 350,946 173,758 177,187
1963 355,724 176,067 179,657
1964 360,243 178,230 182,013
1965 364,486 180,229 184,257 29
1966 368,431 182,047 186,384
1967 372,098 183,698 188,400
1968 375,567 185,241 190,325
1969 378,949 186,754 192,194
1970 382,333 188,299 194,033 28
1971 385,746 189,899 195,847
1972 389,188 191,544 197,643
1973 392,671 193,226 199,445
1974 396,204 194,920 201,284
1975 399,793 196,611 203,181 29
1976 403,452 198,300 205,151
1977 407,191 199,999 207,191
1978 411,001 201,726 209,275
1979 414,862 203,500 211,362
1980 418,762 205,336 213,426 30
1981 422,703 207,247 215,456
1982 426,692 209,225 217,466
1983 430,722 211,247 219,475
1984 434,785 213,275 221,510
1985 438,879 215,286 223,592 31
1986 443,009 217,274 225,734
1987 447,187 219,256 227,931
1988 451,420 221,257 230,162
1989 455,715 223,316 232,399
1990 460,084 225,460 234,624 33
1991 464,499 227,684 236,815
1992 468,972 229,983 238,988
1993 473,610 232,398 241,212
1994 478,554 234,975 243,578
1995 483,887 237,740 246,146 34
1996 489,674 240,721 248,953
1997 495,840 243,883 251,956
1998 502,157 247,114 255,042
1999 508,312 250,263 258,048
2000 514,083 253,220 260,862 35
2001 519,370 255,936 263,433
2002 524,245 258,445 265,799
2003 528,873 260,824 268,048
2004 533,507 263,195 270,311
2005 538,322 265,641 272,680 36
2006 543,369 268,185 275,183
2007 548,569 270,791 277,777
2008 553,820 273,417 280,403
2009 558,969 276,000 282,968
2010 563,903 278,493 285,409 37
2011 568,598 280,889 287,708
2012 573,086 283,200 289,886
2013 577,387 285,424 291,963
2014 581,535 287,565 293,969
2015 585,558 289,627 295,930 38
2016 589,459 291,609 297,849
2017 593,234 293,512 299,722
2018 596,905 295,348 301,556
2019 600,498 297,135 303,362
2020 604,034 298,886 305,147 38
2021 607,524 300,608 306,915
2022 610,973 302,303 308,670
2023 614,393 303,978 310,415
2024 617,793 305,640 312,152
2025 621,182 307,298 313,884 39
2026 624,562 308,951 315,610
2027 627,936 310,604 317,332
2028 631,307 312,259 319,047
2029 634,678 313,923 320,754
2030 638,048 315,596 322,452 40
2031 641,421 317,281 324,139
2032 644,788 318,976 325,812
2033 648,123 320,664 327,459
2034 651,390 322,326 329,063
2035 654,561 323,946 330,615 41
2036 657,629 325,520 332,108
2037 660,595 327,051 333,544
2038 663,465 328,539 334,925
2039 666,245 329,990 336,255
2040 668,943 331,408 337,535 42
2041 671,561 332,793 338,767
2042 674,097 334,144 339,953
2043 676,561 335,465 341,095
2044 678,959 336,760 342,198
2045 681,300 338,031 343,268 42
2046 683,589 339,281 344,308
2047 685,833 340,512 345,321
2048 688,041 341,728 346,312
2049 690,222 342,933 347,288
2050 692,387 344,131 348,256 43
2051 694,541 345,323 349,218
2052 696,689 346,511 350,178
2053 698,839 347,699 351,140
2054 701,002 348,892 352,109
2055 703,183 350,092 353,090 43
2056 705,386 351,301 354,085
2057 707,613 352,518 355,094
2058 709,863 353,743 356,119
2059 712,134 354,974 357,159
2060 714,424 356,209 358,214 43
2061 716,732 357,447 359,284
2062 719,056 358,688 360,368
2063 721,391 359,928 361,463
2064 723,731 361,166 362,564
2065 726,069 362,399 363,669 44
2066 728,402 363,625 364,776
2067 730,727 364,844 365,883
2068 733,034 366,049 366,985
2069 735,316 367,236 368,079
2070 737,562 368,402 369,160 44
2071 739,771 369,544 370,227
2072 741,939 370,661 371,278
2073 744,065 371,753 372,311
2074 746,145 372,819 373,326
2075 748,180 373,858 374,321 44
2076 750,167 374,872 375,294
2077 752,107 375,859 376,247
2078 754,003 376,822 377,180
2079 755,858 377,762 378,096
2080 757,678 378,680 378,997 45
2081 759,463 379,579 379,884
2082 761,216 380,459 380,757
2083 762,942 381,324 381,617
2084 764,644 382,177 382,466
2085 766,328 383,023 383,304 45
2086 767,995 383,862 384,133
2087 769,650 384,696 384,953
2088 771,298 385,528 385,769
2089 772,945 386,362 386,583
2090 774,599 387,199 387,399 45
2091 776,261 388,041 388,219
2092 777,933 388,889 389,043
2093 779,616 389,744 389,872
2094 781,310 390,603 390,706
2095 783,015 391,469 391,546 45
2096 784,730 392,339 392,391
2097 786,457 393,214 393,243
2098 788,197 394,093 394,103
2099 789,951 394,978 394,973
2100 791,723 395,866 395,856 45