John Day, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất John Day, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của John Day, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như John Day trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm John Day để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của John Day.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của John Day.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về John Day. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của John Day, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến John Day hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào John Day ?

John Day trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở John Day ?

Trong ngày John Day cuộc sống 1650 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong John Day ?

Trong ngày John Day cuộc sống 816 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó John Day ?

Tính đến hôm nay ở John Day trực tiếp 833 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu John Day ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân John Day Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó John Day ?

Trong ngày John Day 98 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 48, những cậu bé - 50. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó John Day ?

Tính đến hôm nay ở John Day 95 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 48 và những cô gái 46. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong John Day ?

Trong ngày John Day có 96 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 49 và những cô gái - 47. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó John Day ?

Trong ngày John Day cuộc sống 103 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 50 , những cậu bé - 52.

Có bao nhiêu lá gan dài trong John Day ?

Trong ngày John Day 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số John Day
1,650
Nam giới
816
Giống cái
833
Độ tuổi trung bình John Day
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 289
15-29 tuổi 320
30-44 tuổi 333
45-59 tuổi 289
60-74 tuổi 272
75-89 tuổi 118
90+ tuổi 13
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 147
15-29 tuổi 162
30-44 tuổi 167
45-59 tuổi 142
60-74 tuổi 129
75-89 tuổi 51
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 141
15-29 tuổi 156
30-44 tuổi 163
45-59 tuổi 144
60-74 tuổi 139
75-89 tuổi 66
90+ tuổi 8

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của John Day, Hoa Kỳ dân số

1953 800
1960 900
1969 1,000
2078 2,000

John Day, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở John Day, Hoa Kỳ

Nam giới 816 49%
Giống cái 833 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở John Day, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở John Day, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về John Day, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong John Day, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) John Day, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới John Day, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) John Day, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về John Day, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

John Day, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của John Day, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là John Day, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 769 384 385 30
1951 779 388 391
1952 791 394 397
1953 804 400 404
1954 818 406 411
1955 832 413 418 30
1956 847 420 426
1957 861 427 434
1958 876 434 441
1959 891 441 449
1960 905 448 456 30
1961 919 455 463
1962 932 461 470
1963 945 467 477
1964 957 473 483
1965 968 478 489 29
1966 978 483 495
1967 988 488 500
1968 997 492 505
1969 1,006 496 510
1970 1,015 500 515 28
1971 1,024 504 520
1972 1,034 508 525
1973 1,043 513 529
1974 1,052 517 534
1975 1,062 522 539 29
1976 1,071 526 545
1977 1,081 531 550
1978 1,092 535 556
1979 1,102 540 561
1980 1,112 545 567 30
1981 1,123 550 572
1982 1,133 555 577
1983 1,144 561 583
1984 1,155 566 588
1985 1,166 572 594 31
1986 1,177 577 599
1987 1,188 582 605
1988 1,199 587 611
1989 1,210 593 617
1990 1,222 599 623 33
1991 1,234 604 629
1992 1,246 611 634
1993 1,258 617 640
1994 1,271 624 647
1995 1,285 631 653 34
1996 1,301 639 661
1997 1,317 647 669
1998 1,334 656 677
1999 1,350 664 685
2000 1,365 672 693 35
2001 1,379 680 699
2002 1,392 686 706
2003 1,405 692 712
2004 1,417 699 718
2005 1,430 705 724 36
2006 1,443 712 731
2007 1,457 719 738
2008 1,471 726 745
2009 1,485 733 751
2010 1,498 739 758 37
2011 1,510 746 764
2012 1,522 752 770
2013 1,534 758 775
2014 1,545 764 781
2015 1,555 769 786 38
2016 1,566 774 791
2017 1,576 779 796
2018 1,585 784 801
2019 1,595 789 806
2020 1,604 794 810 38
2021 1,614 798 815
2022 1,623 803 820
2023 1,632 807 824
2024 1,641 812 829
2025 1,650 816 833 39
2026 1,659 820 838
2027 1,668 825 843
2028 1,677 829 847
2029 1,686 834 852
2030 1,695 838 856 40
2031 1,704 842 861
2032 1,713 847 865
2033 1,722 851 870
2034 1,730 856 874
2035 1,739 860 878 41
2036 1,747 864 882
2037 1,755 868 886
2038 1,762 872 889
2039 1,770 876 893
2040 1,777 880 896 42
2041 1,784 884 900
2042 1,791 887 903
2043 1,797 891 906
2044 1,803 894 909
2045 1,810 898 912 42
2046 1,816 901 914
2047 1,822 904 917
2048 1,828 907 920
2049 1,833 911 922
2050 1,839 914 925 43
2051 1,845 917 927
2052 1,851 920 930
2053 1,856 923 932
2054 1,862 926 935
2055 1,868 930 938 43
2056 1,874 933 940
2057 1,880 936 943
2058 1,886 939 946
2059 1,892 943 948
2060 1,898 946 951 43
2061 1,904 949 954
2062 1,910 953 957
2063 1,916 956 960
2064 1,922 959 963
2065 1,929 962 966 44
2066 1,935 966 969
2067 1,941 969 972
2068 1,947 972 975
2069 1,953 975 977
2070 1,959 978 980 44
2071 1,965 981 983
2072 1,971 984 986
2073 1,976 987 989
2074 1,982 990 991
2075 1,987 993 994 44
2076 1,993 996 997
2077 1,998 998 999
2078 2,003 1,001 1,002
2079 2,008 1,003 1,004
2080 2,013 1,006 1,006 45
2081 2,017 1,008 1,009
2082 2,022 1,010 1,011
2083 2,027 1,013 1,013
2084 2,031 1,015 1,016
2085 2,036 1,017 1,018 45
2086 2,040 1,019 1,020
2087 2,044 1,022 1,022
2088 2,049 1,024 1,024
2089 2,053 1,026 1,027
2090 2,058 1,028 1,029 45
2091 2,062 1,030 1,031
2092 2,066 1,033 1,033
2093 2,071 1,035 1,035
2094 2,075 1,037 1,038
2095 2,080 1,040 1,040 45
2096 2,084 1,042 1,042
2097 2,089 1,044 1,044
2098 2,094 1,047 1,047
2099 2,098 1,049 1,049
2100 2,103 1,051 1,051 45