Bắc Dakota, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bắc Dakota, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Bắc Dakota, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bắc Dakota trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bắc Dakota để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bắc Dakota.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bắc Dakota.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bắc Dakota. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bắc Dakota, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bắc Dakota hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bắc Dakota ?

Bắc Dakota trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota cuộc sống 619711 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota cuộc sống 306569 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bắc Dakota ?

Tính đến hôm nay ở Bắc Dakota trực tiếp 313142 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bắc Dakota ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bắc Dakota Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota 37027 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 18104, những cậu bé - 18921. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bắc Dakota ?

Tính đến hôm nay ở Bắc Dakota 36006 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 18395 và những cô gái 17610. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota có 36622 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 18712 và những cô gái - 17908. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota cuộc sống 39225 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 19220 , những cậu bé - 20003.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bắc Dakota ?

Trong ngày Bắc Dakota 241 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 57 và phụ nữ 184.

Dân số Bắc Dakota
619,711
Nam giới
306,569
Giống cái
313,142
Độ tuổi trung bình Bắc Dakota
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 109,655
15-29 tuổi 121,235
30-44 tuổi 126,139
45-59 tuổi 109,333
60-74 tuổi 102,766
75-89 tuổi 45,181
90+ tuổi 5,384
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 56,028
15-29 tuổi 61,631
30-44 tuổi 63,742
45-59 tuổi 54,327
60-74 tuổi 49,303
75-89 tuổi 19,677
90+ tuổi 1,842
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 53,622
15-29 tuổi 59,600
30-44 tuổi 62,394
45-59 tuổi 55,003
60-74 tuổi 53,461
75-89 tuổi 25,501
90+ tuổi 3,539

7 địa điểm hàng đầu ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ

Quận Cass 149,778
Fargo 118,523
Quận Burleigh 81,308
Bismarck 71,167
Quận Grand Forks 66,861
Quận Ward 61,675
Grand Forks 57,011

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bắc Dakota, Hoa Kỳ dân số

1953 300,000
1976 400,000
1998 500,000
2020 600,000
2055 700,000

Bắc Dakota, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ

Nam giới 306,569 49%
Giống cái 313,142 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bắc Dakota, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bắc Dakota, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bắc Dakota, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bắc Dakota, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bắc Dakota, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bắc Dakota, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bắc Dakota, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bắc Dakota, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bắc Dakota, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bắc Dakota, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 288,980 144,182 144,797 30
1951 292,743 145,879 146,863
1952 297,099 147,910 149,189
1953 301,910 150,189 151,720
1954 307,053 152,646 154,407
1955 312,420 155,216 157,203 30
1956 317,915 157,849 160,065
1957 323,458 160,505 162,953
1958 328,985 163,153 165,831
1959 334,440 165,772 168,668
1960 339,780 168,343 171,436 30
1961 344,965 170,850 174,114
1962 349,958 173,269 176,688
1963 354,723 175,572 179,151
1964 359,229 177,728 181,500
1965 363,460 179,721 183,738 29
1966 367,394 181,534 185,860
1967 371,051 183,181 187,869
1968 374,509 184,719 189,790
1969 377,882 186,229 191,653
1970 381,256 187,769 193,487 28
1971 384,660 189,364 195,296
1972 388,092 191,005 197,086
1973 391,566 192,682 198,884
1974 395,089 194,371 200,717
1975 398,667 196,058 202,609 29
1976 402,316 197,742 204,574
1977 406,045 199,436 206,608
1978 409,844 201,158 208,686
1979 413,695 202,927 210,767
1980 417,583 204,758 212,825 30
1981 421,514 206,663 214,850
1982 425,491 208,636 216,854
1983 429,510 210,652 218,857
1984 433,562 212,674 220,887
1985 437,643 214,680 222,963 31
1986 441,762 216,662 225,099
1987 445,928 218,639 227,289
1988 450,149 220,634 229,514
1989 454,432 222,687 231,745
1990 458,789 224,825 233,963 33
1991 463,191 227,043 236,148
1992 467,652 229,336 238,315
1993 472,277 231,744 240,533
1994 477,206 234,314 242,892
1995 482,525 237,071 245,453 34
1996 488,296 240,043 248,252
1997 494,444 243,196 251,247
1998 500,743 246,419 254,324
1999 506,881 249,558 257,322
2000 512,636 252,507 260,128 35
2001 517,908 255,216 262,691
2002 522,769 257,717 265,051
2003 527,384 260,090 267,294
2004 532,005 262,454 269,551
2005 536,807 264,893 271,913 36
2006 541,839 267,430 274,408
2007 547,024 270,029 276,995
2008 552,261 272,647 279,613
2009 557,395 275,223 282,172
2010 562,315 277,709 284,606 37
2011 566,997 280,098 286,898
2012 571,473 282,402 289,070
2013 575,762 284,620 291,141
2014 579,898 286,755 293,142
2015 583,910 288,812 295,097 38
2016 587,800 290,788 297,011
2017 591,564 292,686 298,878
2018 595,225 294,517 300,707
2019 598,807 296,299 302,508
2020 602,333 298,045 304,288 38
2021 605,813 299,762 306,051
2022 609,253 301,452 307,801
2023 612,663 303,122 309,541
2024 616,054 304,780 311,273
2025 619,433 306,433 313,000 39
2026 622,804 308,082 314,722
2027 626,168 309,729 316,438
2028 629,530 311,380 318,149
2029 632,891 313,039 319,852
2030 636,252 314,707 321,544 40
2031 639,615 316,388 323,226
2032 642,973 318,078 324,895
2033 646,298 319,761 326,537
2034 649,556 321,418 328,137
2035 652,719 323,034 329,684 41
2036 655,777 324,604 331,173
2037 658,736 326,130 332,605
2038 661,597 327,614 333,983
2039 664,369 329,061 335,308
2040 667,060 330,475 336,585 42
2041 669,670 331,856 337,814
2042 672,200 333,204 338,996
2043 674,656 334,521 340,134
2044 677,047 335,812 341,235
2045 679,382 337,079 342,302 42
2046 681,665 338,326 343,339
2047 683,903 339,554 344,348
2048 686,104 340,766 345,337
2049 688,279 341,968 346,311
2050 690,438 343,162 347,276 43
2051 692,586 344,350 348,235
2052 694,728 345,535 349,192
2053 696,872 346,721 350,151
2054 699,028 347,910 351,118
2055 701,203 349,107 352,096 43
2056 703,400 350,312 353,088
2057 705,621 351,526 354,094
2058 707,864 352,748 355,116
2059 710,129 353,975 356,154
2060 712,413 355,207 357,206 43
2061 714,714 356,441 358,273
2062 717,032 357,678 359,353
2063 719,360 358,915 360,445
2064 721,693 360,149 361,544
2065 724,025 361,379 362,646 44
2066 726,351 362,602 363,749
2067 728,670 363,816 364,853
2068 730,971 365,018 365,952
2069 733,246 366,203 367,042
2070 735,486 367,365 368,121 44
2071 737,688 368,503 369,184
2072 739,850 369,617 370,233
2073 741,970 370,706 371,263
2074 744,045 371,769 372,275
2075 746,073 372,806 373,267 44
2076 748,055 373,816 374,238
2077 749,990 374,801 375,188
2078 751,880 375,761 376,118
2079 753,730 376,698 377,032
2080 755,545 377,614 377,930 45
2081 757,325 378,510 378,814
2082 759,073 379,388 379,685
2083 760,794 380,251 380,543
2084 762,492 381,102 381,389
2085 764,170 381,945 382,225 45
2086 765,833 382,781 383,051
2087 767,483 383,613 383,869
2088 769,126 384,443 384,683
2089 770,770 385,274 385,495
2090 772,418 386,109 386,309 45
2091 774,076 386,949 387,126
2092 775,743 387,795 387,948
2093 777,422 388,646 388,775
2094 779,111 389,504 389,606
2095 780,810 390,366 390,443 45
2096 782,521 391,234 391,286
2097 784,243 392,107 392,136
2098 785,978 392,984 392,993
2099 787,728 393,866 393,861
2100 789,494 394,752 394,742 45