Frenchtown, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Frenchtown, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Frenchtown, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Frenchtown trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Frenchtown để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Frenchtown.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Frenchtown.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Frenchtown. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Frenchtown, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Frenchtown hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Frenchtown ?

Frenchtown trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown cuộc sống 1792 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown cuộc sống 886 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Frenchtown ?

Tính đến hôm nay ở Frenchtown trực tiếp 905 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Frenchtown ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Frenchtown Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown 107 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 52, những cậu bé - 54. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Frenchtown ?

Tính đến hôm nay ở Frenchtown 104 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 53 và những cô gái 50. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown có 105 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 53 và những cô gái - 51. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown cuộc sống 112 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 54 , những cậu bé - 56.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Frenchtown ?

Trong ngày Frenchtown 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Frenchtown
1,792
Nam giới
886
Giống cái
905
Độ tuổi trung bình Frenchtown
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 316
15-29 tuổi 348
30-44 tuổi 362
45-59 tuổi 314
60-74 tuổi 294
75-89 tuổi 129
90+ tuổi 14
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 160
15-29 tuổi 176
30-44 tuổi 183
45-59 tuổi 154
60-74 tuổi 141
75-89 tuổi 55
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 153
15-29 tuổi 170
30-44 tuổi 177
45-59 tuổi 157
60-74 tuổi 152
75-89 tuổi 72
90+ tuổi 9

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Frenchtown, Hoa Kỳ dân số

1955 900
1962 1,000
2051 2,000

Frenchtown, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Frenchtown, Hoa Kỳ

Nam giới 886 49%
Giống cái 905 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Frenchtown, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Frenchtown, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Frenchtown, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Frenchtown, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Frenchtown, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Frenchtown, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Frenchtown, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Frenchtown, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Frenchtown, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Frenchtown, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Frenchtown, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 836 417 419 30
1951 847 422 425
1952 859 428 431
1953 873 434 439
1954 888 441 446
1955 904 449 455 30
1956 920 456 463
1957 936 464 471
1958 952 472 479
1959 968 479 488
1960 983 487 496 30
1961 998 494 503
1962 1,012 501 511
1963 1,026 508 518
1964 1,039 514 525
1965 1,051 520 531 29
1966 1,063 525 537
1967 1,073 530 543
1968 1,083 534 549
1969 1,093 539 554
1970 1,103 543 560 28
1971 1,113 548 565
1972 1,123 552 570
1973 1,133 557 575
1974 1,143 562 580
1975 1,153 567 586 29
1976 1,164 572 592
1977 1,175 577 598
1978 1,186 582 604
1979 1,197 587 610
1980 1,208 592 616 30
1981 1,220 598 621
1982 1,231 603 627
1983 1,243 609 633
1984 1,254 615 639
1985 1,266 621 645 31
1986 1,278 627 651
1987 1,290 632 657
1988 1,302 638 664
1989 1,315 644 670
1990 1,327 650 677 33
1991 1,340 657 683
1992 1,353 663 689
1993 1,366 670 696
1994 1,381 678 703
1995 1,396 686 710 34
1996 1,413 694 718
1997 1,431 703 727
1998 1,449 713 736
1999 1,467 722 744
2000 1,483 730 752 35
2001 1,499 738 760
2002 1,513 745 767
2003 1,526 752 773
2004 1,539 759 780
2005 1,553 766 787 36
2006 1,568 774 794
2007 1,583 781 801
2008 1,598 789 809
2009 1,613 796 816
2010 1,627 803 823 37
2011 1,641 810 830
2012 1,654 817 836
2013 1,666 823 842
2014 1,678 829 848
2015 1,690 835 854 38
2016 1,701 841 859
2017 1,712 847 865
2018 1,722 852 870
2019 1,733 857 875
2020 1,743 862 880 38
2021 1,753 867 885
2022 1,763 872 890
2023 1,773 877 895
2024 1,783 882 900
2025 1,792 886 905 39
2026 1,802 891 910
2027 1,812 896 915
2028 1,822 901 920
2029 1,831 906 925
2030 1,841 910 930 40
2031 1,851 915 935
2032 1,861 920 940
2033 1,870 925 945
2034 1,880 930 949
2035 1,889 934 954 41
2036 1,898 939 958
2037 1,906 943 962
2038 1,914 948 966
2039 1,922 952 970
2040 1,930 956 974 42
2041 1,938 960 977
2042 1,945 964 981
2043 1,952 968 984
2044 1,959 971 987
2045 1,966 975 990 42
2046 1,973 979 993
2047 1,979 982 996
2048 1,985 986 999
2049 1,992 989 1,002
2050 1,998 993 1,005 43
2051 2,004 996 1,007
2052 2,010 1,000 1,010
2053 2,017 1,003 1,013
2054 2,023 1,006 1,016
2055 2,029 1,010 1,019 43
2056 2,035 1,013 1,021
2057 2,042 1,017 1,024
2058 2,048 1,020 1,027
2059 2,055 1,024 1,030
2060 2,062 1,028 1,033 43
2061 2,068 1,031 1,036
2062 2,075 1,035 1,040
2063 2,082 1,038 1,043
2064 2,088 1,042 1,046
2065 2,095 1,045 1,049 44
2066 2,102 1,049 1,052
2067 2,109 1,053 1,056
2068 2,115 1,056 1,059
2069 2,122 1,059 1,062
2070 2,128 1,063 1,065 44
2071 2,135 1,066 1,068
2072 2,141 1,069 1,071
2073 2,147 1,072 1,074
2074 2,153 1,076 1,077
2075 2,159 1,079 1,080 44
2076 2,165 1,081 1,083
2077 2,170 1,084 1,085
2078 2,176 1,087 1,088
2079 2,181 1,090 1,091
2080 2,186 1,092 1,093 45
2081 2,191 1,095 1,096
2082 2,197 1,098 1,098
2083 2,202 1,100 1,101
2084 2,206 1,103 1,103
2085 2,211 1,105 1,106 45
2086 2,216 1,107 1,108
2087 2,221 1,110 1,111
2088 2,226 1,112 1,113
2089 2,230 1,115 1,115
2090 2,235 1,117 1,118 45
2091 2,240 1,119 1,120
2092 2,245 1,122 1,122
2093 2,250 1,124 1,125
2094 2,255 1,127 1,127
2095 2,259 1,129 1,130 45
2096 2,264 1,132 1,132
2097 2,269 1,134 1,134
2098 2,274 1,137 1,137
2099 2,279 1,140 1,139
2100 2,285 1,142 1,142 45