Hudson, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hudson, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Hudson, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hudson trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hudson để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hudson.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hudson.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hudson. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hudson, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hudson hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hudson ?

Hudson trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Hudson ?

Trong ngày Hudson cuộc sống 1543 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hudson ?

Trong ngày Hudson cuộc sống 763 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hudson ?

Tính đến hôm nay ở Hudson trực tiếp 779 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hudson ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hudson Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hudson ?

Trong ngày Hudson 92 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 45, những cậu bé - 47. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hudson ?

Tính đến hôm nay ở Hudson 89 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 45 và những cô gái 43. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hudson ?

Trong ngày Hudson có 90 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 46 và những cô gái - 44. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hudson ?

Trong ngày Hudson cuộc sống 96 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 46 , những cậu bé - 48.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hudson ?

Trong ngày Hudson 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hudson
1,543
Nam giới
763
Giống cái
779
Độ tuổi trung bình Hudson
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 271
15-29 tuổi 299
30-44 tuổi 312
45-59 tuổi 269
60-74 tuổi 253
75-89 tuổi 111
90+ tuổi 12
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 138
15-29 tuổi 150
30-44 tuổi 156
45-59 tuổi 133
60-74 tuổi 121
75-89 tuổi 48
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 132
15-29 tuổi 146
30-44 tuổi 154
45-59 tuổi 135
60-74 tuổi 130
75-89 tuổi 62
90+ tuổi 8

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hudson, Hoa Kỳ dân số

1957 800
1965 900
1976 1,000

Hudson, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hudson, Hoa Kỳ

Nam giới 763 49%
Giống cái 779 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hudson, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hudson, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hudson, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hudson, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hudson, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hudson, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hudson, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hudson, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hudson, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hudson, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hudson, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 720 359 360 30
1951 729 363 365
1952 740 368 371
1953 752 374 378
1954 765 380 384
1955 778 386 391 30
1956 792 393 398
1957 805 399 406
1958 819 406 413
1959 833 413 420
1960 846 419 427 30
1961 859 425 433
1962 871 431 440
1963 883 437 446
1964 895 442 452
1965 905 447 457 29
1966 915 452 463
1967 924 456 468
1968 933 460 472
1969 941 464 477
1970 949 467 482 28
1971 958 471 486
1972 966 475 491
1973 975 480 495
1974 984 484 500
1975 993 488 504 29
1976 1,002 492 509
1977 1,011 496 514
1978 1,021 501 519
1979 1,030 505 525
1980 1,040 510 530 30
1981 1,050 514 535
1982 1,060 519 540
1983 1,070 524 545
1984 1,080 529 550
1985 1,090 534 555 31
1986 1,100 539 560
1987 1,111 544 566
1988 1,121 549 571
1989 1,132 554 577
1990 1,143 560 582 33
1991 1,154 565 588
1992 1,165 571 593
1993 1,176 577 599
1994 1,188 583 605
1995 1,202 590 611 34
1996 1,216 598 618
1997 1,231 605 625
1998 1,247 613 633
1999 1,262 621 641
2000 1,277 629 648 35
2001 1,290 635 654
2002 1,302 642 660
2003 1,314 648 665
2004 1,325 653 671
2005 1,337 659 677 36
2006 1,350 666 683
2007 1,362 672 690
2008 1,375 679 696
2009 1,388 685 703
2010 1,401 691 709 37
2011 1,412 697 714
2012 1,423 703 720
2013 1,434 709 725
2014 1,444 714 730
2015 1,454 719 735 38
2016 1,464 724 740
2017 1,473 729 744
2018 1,483 733 749
2019 1,491 738 753
2020 1,500 742 758 38
2021 1,509 746 762
2022 1,517 751 766
2023 1,526 755 771
2024 1,534 759 775
2025 1,543 763 779 39
2026 1,551 767 784
2027 1,560 771 788
2028 1,568 775 792
2029 1,576 779 796
2030 1,585 784 801 40
2031 1,593 788 805
2032 1,602 792 809
2033 1,610 796 813
2034 1,618 800 817
2035 1,626 804 821 41
2036 1,633 808 825
2037 1,641 812 828
2038 1,648 816 832
2039 1,655 819 835
2040 1,662 823 838 42
2041 1,668 826 841
2042 1,674 830 844
2043 1,680 833 847
2044 1,686 836 850
2045 1,692 839 852 42
2046 1,698 842 855
2047 1,703 846 857
2048 1,709 849 860
2049 1,714 852 862
2050 1,720 855 865 43
2051 1,725 857 867
2052 1,730 860 870
2053 1,736 863 872
2054 1,741 866 874
2055 1,747 869 877 43
2056 1,752 872 879
2057 1,758 875 882
2058 1,763 878 884
2059 1,769 881 887
2060 1,775 885 890 43
2061 1,780 888 892
2062 1,786 891 895
2063 1,792 894 898
2064 1,798 897 900
2065 1,803 900 903 44
2066 1,809 903 906
2067 1,815 906 909
2068 1,821 909 911
2069 1,826 912 914
2070 1,832 915 917 44
2071 1,837 918 919
2072 1,843 920 922
2073 1,848 923 925
2074 1,853 926 927
2075 1,858 928 930 44
2076 1,863 931 932
2077 1,868 933 934
2078 1,873 936 937
2079 1,877 938 939
2080 1,882 940 941 45
2081 1,886 943 943
2082 1,891 945 946
2083 1,895 947 948
2084 1,899 949 950
2085 1,903 951 952 45
2086 1,908 953 954
2087 1,912 955 956
2088 1,916 957 958
2089 1,920 959 960
2090 1,924 962 962 45
2091 1,928 964 964
2092 1,932 966 966
2093 1,936 968 968
2094 1,941 970 970
2095 1,945 972 972 45
2096 1,949 974 974
2097 1,953 976 977
2098 1,958 979 979
2099 1,962 981 981
2100 1,967 983 983 45