Odessa, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Odessa, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Odessa, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Odessa trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Odessa để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Odessa.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Odessa.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Odessa. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Odessa, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Odessa hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Odessa ?

Odessa trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Odessa ?

Trong ngày Odessa cuộc sống 116926 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Odessa ?

Trong ngày Odessa cuộc sống 57842 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Odessa ?

Tính đến hôm nay ở Odessa trực tiếp 59082 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Odessa ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Odessa Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Odessa ?

Trong ngày Odessa 6985 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3415, những cậu bé - 3569. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Odessa ?

Tính đến hôm nay ở Odessa 6792 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3469 và những cô gái 3322. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Odessa ?

Trong ngày Odessa có 6909 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3530 và những cô gái - 3378. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Odessa ?

Trong ngày Odessa cuộc sống 7400 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3626 , những cậu bé - 3774.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Odessa ?

Trong ngày Odessa 45 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 10 và phụ nữ 34.

Dân số Odessa
116,926
Nam giới
57,842
Giống cái
59,082
Độ tuổi trung bình Odessa
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 20,686
15-29 tuổi 22,873
30-44 tuổi 23,798
45-59 tuổi 20,626
60-74 tuổi 19,388
75-89 tuổi 8,522
90+ tuổi 1,013
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 10,568
15-29 tuổi 11,627
30-44 tuổi 12,024
45-59 tuổi 10,248
60-74 tuổi 9,299
75-89 tuổi 3,711
90+ tuổi 345
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,115
15-29 tuổi 11,244
30-44 tuổi 11,772
45-59 tuổi 10,376
60-74 tuổi 10,085
75-89 tuổi 4,809
90+ tuổi 665

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Odessa, Hoa Kỳ dân số

1951 55,000
1957 60,000
1961 65,000
1967 70,000
1975 75,000
1982 80,000
1989 85,000
1994 90,000
1999 95,000
2004 100,000
2009 105,000
2015 110,000
2023 115,000
2030 120,000
2039 125,000
2050 130,000
2062 135,000
2074 140,000
2088 145,000

Odessa, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Odessa, Hoa Kỳ

Nam giới 57,842 49%
Giống cái 59,082 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Odessa, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Odessa, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Odessa, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Odessa, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Odessa, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Odessa, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Odessa, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Odessa, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Odessa, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Odessa, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Odessa, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 54,524 27,204 27,320 30
1951 55,234 27,524 27,710
1952 56,056 27,907 28,148
1953 56,964 28,337 28,626
1954 57,934 28,801 29,133
1955 58,947 29,286 29,661 30
1956 59,984 29,783 30,201
1957 61,030 30,284 30,745
1958 62,072 30,783 31,289
1959 63,102 31,277 31,824
1960 64,109 31,763 32,346 30
1961 65,087 32,236 32,851
1962 66,029 32,692 33,337
1963 66,929 33,126 33,802
1964 67,779 33,533 34,245
1965 68,577 33,909 34,667 29
1966 69,319 34,251 35,068
1967 70,009 34,562 35,447
1968 70,662 34,852 35,809
1969 71,298 35,137 36,161
1970 71,935 35,428 36,507 28
1971 72,577 35,729 36,848
1972 73,225 36,038 37,186
1973 73,880 36,355 37,525
1974 74,545 36,673 37,871
1975 75,220 36,992 38,228 29
1976 75,908 37,309 38,598
1977 76,612 37,629 38,982
1978 77,329 37,954 39,374
1979 78,055 38,288 39,767
1980 78,789 38,633 40,155 30
1981 79,531 38,993 40,537
1982 80,281 39,365 40,916
1983 81,039 39,745 41,293
1984 81,804 40,127 41,676
1985 82,574 40,505 42,068 31
1986 83,351 40,879 42,471
1987 84,137 41,252 42,884
1988 84,934 41,629 43,304
1989 85,742 42,016 43,725
1990 86,564 42,420 44,144 33
1991 87,394 42,838 44,556
1992 88,236 43,271 44,965
1993 89,109 43,725 45,383
1994 90,039 44,210 45,828
1995 91,042 44,730 46,312 34
1996 92,131 45,291 46,840
1997 93,291 45,886 47,405
1998 94,480 46,494 47,985
1999 95,638 47,086 48,551
2000 96,724 47,643 49,080 35
2001 97,718 48,154 49,564
2002 98,635 48,626 50,009
2003 99,506 49,073 50,433
2004 100,378 49,519 50,858
2005 101,284 49,980 51,304 36
2006 102,234 50,458 51,775
2007 103,212 50,948 52,263
2008 104,200 51,443 52,757
2009 105,169 51,929 53,240
2010 106,097 52,398 53,699 37
2011 106,980 52,848 54,131
2012 107,825 53,283 54,541
2013 108,634 53,702 54,932
2014 109,414 54,104 55,310
2015 110,172 54,493 55,678 38
2016 110,905 54,865 56,040
2017 111,616 55,223 56,392
2018 112,306 55,569 56,737
2019 112,982 55,905 57,077
2020 113,648 56,235 57,413 38
2021 114,304 56,559 57,745
2022 114,953 56,877 58,075
2023 115,597 57,193 58,404
2024 116,236 57,505 58,731
2025 116,874 57,817 59,056 39
2026 117,510 58,128 59,381
2027 118,145 58,439 59,705
2028 118,779 58,751 60,028
2029 119,413 59,064 60,349
2030 120,047 59,378 60,668 40
2031 120,682 59,696 60,986
2032 121,316 60,014 61,301
2033 121,943 60,332 61,610
2034 122,558 60,645 61,912
2035 123,154 60,950 62,204 41
2036 123,731 61,246 62,485
2037 124,290 61,534 62,755
2038 124,829 61,814 63,015
2039 125,353 62,087 63,265
2040 125,860 62,353 63,506 42
2041 126,353 62,614 63,738
2042 126,830 62,868 63,961
2043 127,293 63,117 64,176
2044 127,745 63,360 64,384
2045 128,185 63,600 64,585 42
2046 128,616 63,835 64,781
2047 129,038 64,066 64,971
2048 129,453 64,295 65,158
2049 129,864 64,522 65,341
2050 130,271 64,747 65,523 43
2051 130,676 64,972 65,704
2052 131,081 65,195 65,885
2053 131,485 65,419 66,066
2054 131,892 65,643 66,248
2055 132,302 65,869 66,433 43
2056 132,717 66,096 66,620
2057 133,136 66,325 66,810
2058 133,559 66,556 67,003
2059 133,987 66,787 67,199
2060 134,417 67,020 67,397 43
2061 134,852 67,253 67,598
2062 135,289 67,486 67,802
2063 135,728 67,719 68,008
2064 136,168 67,952 68,216
2065 136,608 68,184 68,423 44
2066 137,047 68,415 68,632
2067 137,485 68,644 68,840
2068 137,919 68,871 69,047
2069 138,348 69,095 69,253
2070 138,771 69,314 69,456 44
2071 139,186 69,529 69,657
2072 139,594 69,739 69,855
2073 139,994 69,944 70,049
2074 140,386 70,145 70,240
2075 140,768 70,340 70,428 44
2076 141,142 70,531 70,611
2077 141,507 70,717 70,790
2078 141,864 70,898 70,965
2079 142,213 71,075 71,138
2080 142,556 71,248 71,307 45
2081 142,891 71,417 71,474
2082 143,221 71,582 71,638
2083 143,546 71,745 71,800
2084 143,866 71,906 71,960
2085 144,183 72,065 72,118 45
2086 144,497 72,223 72,274
2087 144,808 72,380 72,428
2088 145,118 72,536 72,581
2089 145,428 72,693 72,735
2090 145,739 72,851 72,888 45
2091 146,052 73,009 73,042
2092 146,367 73,169 73,198
2093 146,683 73,329 73,353
2094 147,002 73,491 73,510
2095 147,323 73,654 73,668 45
2096 147,645 73,818 73,827
2097 147,970 73,982 73,988
2098 148,298 74,148 74,149
2099 148,628 74,314 74,313
2100 148,961 74,481 74,479 45