Hooker, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hooker, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Hooker, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hooker trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hooker để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hooker.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hooker.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hooker. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hooker, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hooker hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hooker ?

Hooker trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Hooker ?

Trong ngày Hooker cuộc sống 1960 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hooker ?

Trong ngày Hooker cuộc sống 970 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hooker ?

Tính đến hôm nay ở Hooker trực tiếp 990 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hooker ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hooker Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hooker ?

Trong ngày Hooker 117 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 57, những cậu bé - 59. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hooker ?

Tính đến hôm nay ở Hooker 113 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 58 và những cô gái 55. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hooker ?

Trong ngày Hooker có 114 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 58 và những cô gái - 56. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hooker ?

Trong ngày Hooker cuộc sống 123 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 59 , những cậu bé - 62.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hooker ?

Trong ngày Hooker 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hooker
1,960
Nam giới
970
Giống cái
990
Độ tuổi trung bình Hooker
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 344
15-29 tuổi 381
30-44 tuổi 396
45-59 tuổi 344
60-74 tuổi 323
75-89 tuổi 141
90+ tuổi 16
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 175
15-29 tuổi 192
30-44 tuổi 199
45-59 tuổi 169
60-74 tuổi 153
75-89 tuổi 61
90+ tuổi 5
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 168
15-29 tuổi 185
30-44 tuổi 195
45-59 tuổi 171
60-74 tuổi 167
75-89 tuổi 79
90+ tuổi 9

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hooker, Hoa Kỳ dân số

1956 1,000
2029 2,000

Hooker, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hooker, Hoa Kỳ

Nam giới 970 49%
Giống cái 990 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hooker, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hooker, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hooker, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hooker, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hooker, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hooker, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hooker, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hooker, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hooker, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hooker, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hooker, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 914 456 458 30
1951 926 461 464
1952 940 468 472
1953 955 475 480
1954 972 483 488
1955 988 491 497 30
1956 1,006 499 506
1957 1,023 508 515
1958 1,041 516 524
1959 1,058 524 533
1960 1,075 532 542 30
1961 1,092 540 551
1962 1,107 548 559
1963 1,122 555 567
1964 1,137 562 574
1965 1,150 568 581 29
1966 1,163 574 588
1967 1,174 579 594
1968 1,185 584 600
1969 1,196 589 606
1970 1,206 594 612 28
1971 1,217 599 618
1972 1,228 604 623
1973 1,239 609 629
1974 1,250 615 635
1975 1,262 620 641 29
1976 1,273 625 647
1977 1,285 631 654
1978 1,297 636 660
1979 1,309 642 667
1980 1,321 648 673 30
1981 1,334 654 680
1982 1,346 660 686
1983 1,359 666 692
1984 1,372 673 699
1985 1,385 679 705 31
1986 1,398 685 712
1987 1,411 692 719
1988 1,424 698 726
1989 1,438 704 733
1990 1,452 711 740 33
1991 1,466 718 747
1992 1,480 725 754
1993 1,495 733 761
1994 1,510 741 768
1995 1,527 750 777 34
1996 1,545 759 785
1997 1,565 769 795
1998 1,585 780 805
1999 1,604 790 814
2000 1,622 799 823 35
2001 1,639 807 831
2002 1,654 815 839
2003 1,669 823 846
2004 1,684 830 853
2005 1,699 838 860 36
2006 1,715 846 868
2007 1,731 854 876
2008 1,748 863 885
2009 1,764 871 893
2010 1,780 879 900 37
2011 1,794 886 908
2012 1,809 893 915
2013 1,822 900 921
2014 1,835 907 927
2015 1,848 914 934 38
2016 1,860 920 940
2017 1,872 926 946
2018 1,884 932 951
2019 1,895 937 957
2020 1,906 943 963 38
2021 1,917 948 968
2022 1,928 954 974
2023 1,939 959 979
2024 1,950 964 985
2025 1,960 970 990 39
2026 1,971 975 996
2027 1,982 980 1,001
2028 1,992 985 1,007
2029 2,003 990 1,012
2030 2,014 996 1,017 40
2031 2,024 1,001 1,023
2032 2,035 1,006 1,028
2033 2,045 1,012 1,033
2034 2,056 1,017 1,038
2035 2,066 1,022 1,043 41
2036 2,075 1,027 1,048
2037 2,085 1,032 1,052
2038 2,094 1,037 1,057
2039 2,103 1,041 1,061
2040 2,111 1,046 1,065 42
2041 2,119 1,050 1,069
2042 2,127 1,054 1,073
2043 2,135 1,058 1,076
2044 2,143 1,063 1,080
2045 2,150 1,067 1,083 42
2046 2,157 1,071 1,086
2047 2,164 1,074 1,090
2048 2,171 1,078 1,093
2049 2,178 1,082 1,096
2050 2,185 1,086 1,099 43
2051 2,192 1,090 1,102
2052 2,199 1,093 1,105
2053 2,206 1,097 1,108
2054 2,212 1,101 1,111
2055 2,219 1,105 1,114 43
2056 2,226 1,108 1,117
2057 2,233 1,112 1,120
2058 2,240 1,116 1,124
2059 2,247 1,120 1,127
2060 2,255 1,124 1,130 43
2061 2,262 1,128 1,134
2062 2,269 1,132 1,137
2063 2,277 1,136 1,141
2064 2,284 1,140 1,144
2065 2,291 1,143 1,147 44
2066 2,299 1,147 1,151
2067 2,306 1,151 1,154
2068 2,313 1,155 1,158
2069 2,321 1,159 1,161
2070 2,328 1,162 1,165 44
2071 2,335 1,166 1,168
2072 2,342 1,170 1,172
2073 2,348 1,173 1,175
2074 2,355 1,176 1,178
2075 2,361 1,180 1,181 44
2076 2,368 1,183 1,184
2077 2,374 1,186 1,187
2078 2,380 1,189 1,190
2079 2,386 1,192 1,193
2080 2,391 1,195 1,196 45
2081 2,397 1,198 1,199
2082 2,402 1,200 1,201
2083 2,408 1,203 1,204
2084 2,413 1,206 1,207
2085 2,419 1,209 1,209 45
2086 2,424 1,211 1,212
2087 2,429 1,214 1,215
2088 2,434 1,216 1,217
2089 2,439 1,219 1,220
2090 2,445 1,222 1,222 45
2091 2,450 1,224 1,225
2092 2,455 1,227 1,228
2093 2,461 1,230 1,230
2094 2,466 1,233 1,233
2095 2,471 1,235 1,235 45
2096 2,477 1,238 1,238
2097 2,482 1,241 1,241
2098 2,488 1,244 1,244
2099 2,493 1,246 1,246
2100 2,499 1,249 1,249 45