New Mexico, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất New Mexico, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của New Mexico, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như New Mexico trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm New Mexico để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của New Mexico.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của New Mexico.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về New Mexico. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của New Mexico, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến New Mexico hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào New Mexico ?

New Mexico trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở New Mexico ?

Trong ngày New Mexico cuộc sống 1879873 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong New Mexico ?

Trong ngày New Mexico cuộc sống 929966 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó New Mexico ?

Tính đến hôm nay ở New Mexico trực tiếp 949907 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu New Mexico ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân New Mexico Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó New Mexico ?

Trong ngày New Mexico 112321 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 54921, những cậu bé - 57398. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó New Mexico ?

Tính đến hôm nay ở New Mexico 109225 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 55802 và những cô gái 53422. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong New Mexico ?

Trong ngày New Mexico có 111092 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 56765 và những cô gái - 54326. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó New Mexico ?

Trong ngày New Mexico cuộc sống 118988 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 58304 , những cậu bé - 60682.

Có bao nhiêu lá gan dài trong New Mexico ?

Trong ngày New Mexico 735 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 172 và phụ nữ 561.

Dân số New Mexico
1,879,873
Nam giới
929,966
Giống cái
949,907
Độ tuổi trung bình New Mexico
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 332,638
15-29 tuổi 367,766
30-44 tuổi 382,642
45-59 tuổi 331,660
60-74 tuổi 311,746
75-89 tuổi 137,062
90+ tuổi 16,336
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 169,965
15-29 tuổi 186,963
30-44 tuổi 193,365
45-59 tuổi 164,802
60-74 tuổi 149,562
75-89 tuổi 59,696
90+ tuổi 5,591
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 162,669
15-29 tuổi 180,800
30-44 tuổi 189,276
45-59 tuổi 166,855
60-74 tuổi 162,179
75-89 tuổi 77,364
90+ tuổi 10,741

7 địa điểm hàng đầu ở New Mexico, Hoa Kỳ

Quận Bernalillo 662,564
Albuquerque 559,121
Quận Doña Ana 209,233
Quận Santa Fe 144,170
Quận Sandoval 131,561
Quận San Juan 130,044
Las Cruces 101,643

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở New Mexico, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở New Mexico, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của New Mexico, Hoa Kỳ dân số

1952 900,000
1959 1,000,000
2038 2,000,000

New Mexico, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở New Mexico, Hoa Kỳ

Nam giới 929,966 49%
Giống cái 949,907 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở New Mexico, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở New Mexico, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về New Mexico, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong New Mexico, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) New Mexico, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới New Mexico, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) New Mexico, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về New Mexico, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

New Mexico, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của New Mexico, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là New Mexico, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 876,610 437,372 439,237 30
1951 888,024 442,519 445,505
1952 901,238 448,679 452,559
1953 915,833 455,594 460,238
1954 931,435 463,045 468,389
1955 947,713 470,842 476,871 30
1956 964,382 478,830 485,552
1957 981,199 486,886 494,312
1958 997,963 494,919 503,043
1959 1,014,511 502,863 511,648
1960 1,030,709 510,664 520,044 30
1961 1,046,437 518,267 528,169
1962 1,061,583 525,605 535,978
1963 1,076,039 532,590 543,448
1964 1,089,707 539,132 550,574
1965 1,102,542 545,179 557,363 29
1966 1,114,477 550,678 563,799
1967 1,125,568 555,673 569,894
1968 1,136,060 560,339 575,720
1969 1,146,292 564,918 581,373
1970 1,156,526 569,590 586,935 28
1971 1,166,853 574,429 592,424
1972 1,177,262 579,407 597,855
1973 1,187,800 584,493 603,306
1974 1,198,487 589,618 608,869
1975 1,209,342 594,735 614,606 29
1976 1,220,410 599,843 620,567
1977 1,231,722 604,983 626,738
1978 1,243,246 610,205 633,041
1979 1,254,927 615,572 639,355
1980 1,266,723 621,127 645,596 30
1981 1,278,645 626,906 651,739
1982 1,290,711 632,891 657,819
1983 1,302,901 639,005 663,895
1984 1,315,192 645,140 670,052
1985 1,327,574 651,223 676,350 31
1986 1,340,067 657,238 682,829
1987 1,352,706 663,232 689,473
1988 1,365,510 669,287 696,223
1989 1,378,502 675,513 702,989
1990 1,391,719 682,000 709,719 33
1991 1,405,073 688,726 716,347
1992 1,418,604 695,682 722,921
1993 1,432,633 702,986 729,647
1994 1,447,587 710,782 736,805
1995 1,463,720 719,146 744,573 34
1996 1,481,226 728,162 753,063
1997 1,499,876 737,727 762,148
1998 1,518,984 747,502 771,481
1999 1,537,603 757,026 780,576
2000 1,555,061 765,972 789,089 35
2001 1,571,053 774,188 796,865
2002 1,585,799 781,776 804,023
2003 1,599,800 788,973 810,826
2004 1,613,816 796,143 817,672
2005 1,628,382 803,544 824,837 36
2006 1,643,648 811,240 832,407
2007 1,659,377 819,121 840,255
2008 1,675,261 827,064 848,196
2009 1,690,836 834,878 855,958
2010 1,705,762 842,421 863,340 37
2011 1,719,963 849,668 870,294
2012 1,733,541 856,657 876,884
2013 1,746,550 863,384 883,166
2014 1,759,097 869,861 889,235
2015 1,771,268 876,100 895,167 38
2016 1,783,068 882,096 900,972
2017 1,794,488 887,852 906,636
2018 1,805,591 893,406 912,185
2019 1,816,458 898,811 917,647
2020 1,827,155 904,109 923,046 38
2021 1,837,712 909,316 928,395
2022 1,848,146 914,442 933,703
2023 1,858,490 919,509 938,981
2024 1,868,776 924,539 944,236
2025 1,879,027 929,552 949,475 39
2026 1,889,252 934,554 954,697
2027 1,899,457 939,552 959,904
2028 1,909,653 944,560 965,092
2029 1,919,850 949,592 970,258
2030 1,930,045 954,653 975,391 40
2031 1,940,247 959,752 980,495
2032 1,950,433 964,877 985,556
2033 1,960,521 969,983 990,537
2034 1,970,402 975,010 995,392
2035 1,979,996 979,912 1,000,084 41
2036 1,989,275 984,674 1,004,600
2037 1,998,249 989,303 1,008,946
2038 2,006,929 993,805 1,013,124
2039 2,015,339 998,194 1,017,144
2040 2,023,501 1,002,483 1,021,017 42
2041 2,031,418 1,006,672 1,024,745
2042 2,039,092 1,010,761 1,028,330
2043 2,046,542 1,014,757 1,031,785
2044 2,053,796 1,018,672 1,035,123
2045 2,060,878 1,022,517 1,038,360 42
2046 2,067,804 1,026,299 1,041,505
2047 2,074,592 1,030,023 1,044,568
2048 2,081,269 1,033,702 1,047,567
2049 2,087,868 1,037,346 1,050,521
2050 2,094,417 1,040,969 1,053,448 43
2051 2,100,932 1,044,574 1,056,358
2052 2,107,429 1,048,169 1,059,260
2053 2,113,934 1,051,764 1,062,170
2054 2,120,475 1,055,372 1,065,103
2055 2,127,072 1,059,002 1,068,070 43
2056 2,133,737 1,062,658 1,071,079
2057 2,140,473 1,066,341 1,074,132
2058 2,147,279 1,070,046 1,077,232
2059 2,154,149 1,073,770 1,080,378
2060 2,161,076 1,077,505 1,083,570 43
2061 2,168,057 1,081,251 1,086,806
2062 2,175,087 1,085,002 1,090,085
2063 2,182,151 1,088,754 1,093,396
2064 2,189,228 1,092,499 1,096,729
2065 2,196,300 1,096,228 1,100,072 44
2066 2,203,359 1,099,939 1,103,419
2067 2,210,391 1,103,624 1,106,767
2068 2,217,371 1,107,270 1,110,101
2069 2,224,272 1,110,862 1,113,409
2070 2,231,067 1,114,387 1,116,680 44
2071 2,237,748 1,117,841 1,119,907
2072 2,244,307 1,121,220 1,123,086
2073 2,250,737 1,124,523 1,126,213
2074 2,257,031 1,127,747 1,129,283
2075 2,263,184 1,130,892 1,132,292 44
2076 2,269,195 1,133,958 1,135,237
2077 2,275,064 1,136,945 1,138,118
2078 2,280,798 1,139,857 1,140,941
2079 2,286,412 1,142,700 1,143,712
2080 2,291,915 1,145,478 1,146,436 45
2081 2,297,315 1,148,196 1,149,118
2082 2,302,619 1,150,859 1,151,760
2083 2,307,839 1,153,475 1,154,363
2084 2,312,988 1,156,057 1,156,930
2085 2,318,080 1,158,615 1,159,465 45
2086 2,323,124 1,161,152 1,161,971
2087 2,328,129 1,163,676 1,164,453
2088 2,333,114 1,166,193 1,166,920
2089 2,338,099 1,168,715 1,169,384
2090 2,343,100 1,171,247 1,171,853 45
2091 2,348,128 1,173,795 1,174,332
2092 2,353,187 1,176,361 1,176,826
2093 2,358,278 1,178,944 1,179,334
2094 2,363,402 1,181,545 1,181,856
2095 2,368,557 1,184,162 1,184,395 45
2096 2,373,746 1,186,794 1,186,951
2097 2,378,969 1,189,441 1,189,528
2098 2,384,233 1,192,102 1,192,130
2099 2,389,541 1,194,776 1,194,764
2100 2,394,900 1,197,465 1,197,435 45