Idaho Springs, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Idaho Springs, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Idaho Springs, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Idaho Springs trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Idaho Springs để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Idaho Springs.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Idaho Springs.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Idaho Springs. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Idaho Springs, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Idaho Springs hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Idaho Springs ?

Idaho Springs trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs cuộc sống 1697 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs cuộc sống 839 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Idaho Springs ?

Tính đến hôm nay ở Idaho Springs trực tiếp 857 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Idaho Springs ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Idaho Springs Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs 101 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 49, những cậu bé - 51. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Idaho Springs ?

Tính đến hôm nay ở Idaho Springs 98 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 50 và những cô gái 48. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs có 99 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 50 và những cô gái - 48. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs cuộc sống 106 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 51 , những cậu bé - 53.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Idaho Springs ?

Trong ngày Idaho Springs 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Idaho Springs
1,697
Nam giới
839
Giống cái
857
Độ tuổi trung bình Idaho Springs
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 298
15-29 tuổi 330
30-44 tuổi 344
45-59 tuổi 297
60-74 tuổi 280
75-89 tuổi 122
90+ tuổi 13
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 151
15-29 tuổi 165
30-44 tuổi 172
45-59 tuổi 146
60-74 tuổi 132
75-89 tuổi 53
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 145
15-29 tuổi 161
30-44 tuổi 168
45-59 tuổi 148
60-74 tuổi 144
75-89 tuổi 69
90+ tuổi 8

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Idaho Springs, Hoa Kỳ dân số

1951 800
1958 900
1966 1,000
2068 2,000

Idaho Springs, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Idaho Springs, Hoa Kỳ

Nam giới 839 49%
Giống cái 857 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Idaho Springs, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Idaho Springs, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Idaho Springs, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Idaho Springs, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Idaho Springs, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Idaho Springs, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Idaho Springs, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Idaho Springs, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Idaho Springs, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Idaho Springs, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Idaho Springs, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 791 395 396 30
1951 802 399 402
1952 814 405 408
1953 827 411 415
1954 841 418 423
1955 856 425 430 30
1956 871 432 438
1957 886 439 446
1958 901 447 454
1959 916 454 462
1960 931 461 469 30
1961 945 468 477
1962 959 474 484
1963 972 481 490
1964 984 487 497
1965 996 492 503 29
1966 1,006 497 509
1967 1,016 502 514
1968 1,026 506 520
1969 1,035 510 525
1970 1,044 514 530 28
1971 1,054 518 535
1972 1,063 523 540
1973 1,073 528 545
1974 1,082 532 550
1975 1,092 537 555 29
1976 1,102 541 560
1977 1,112 546 566
1978 1,123 551 571
1979 1,133 556 577
1980 1,144 561 583 30
1981 1,155 566 588
1982 1,166 571 594
1983 1,177 577 599
1984 1,188 582 605
1985 1,199 588 611 31
1986 1,210 593 616
1987 1,222 599 622
1988 1,233 604 628
1989 1,245 610 635
1990 1,257 616 641 33
1991 1,269 622 647
1992 1,281 628 653
1993 1,294 635 659
1994 1,307 642 665
1995 1,322 649 672 34
1996 1,338 657 680
1997 1,355 666 688
1998 1,372 675 696
1999 1,389 683 705
2000 1,404 692 712 35
2001 1,419 699 719
2002 1,432 706 726
2003 1,445 712 732
2004 1,457 719 738
2005 1,471 725 745 36
2006 1,484 732 752
2007 1,499 740 759
2008 1,513 747 766
2009 1,527 754 773
2010 1,541 761 779 37
2011 1,553 767 786
2012 1,566 773 792
2013 1,577 780 797
2014 1,589 785 803
2015 1,600 791 808 38
2016 1,610 796 813
2017 1,621 802 819
2018 1,631 807 824
2019 1,641 812 829
2020 1,650 816 833 38
2021 1,660 821 838
2022 1,669 826 843
2023 1,679 830 848
2024 1,688 835 853
2025 1,697 839 857 39
2026 1,706 844 862
2027 1,716 848 867
2028 1,725 853 871
2029 1,734 857 876
2030 1,743 862 881 40
2031 1,752 867 885
2032 1,762 871 890
2033 1,771 876 894
2034 1,780 880 899
2035 1,788 885 903 41
2036 1,797 889 907
2037 1,805 893 911
2038 1,813 897 915
2039 1,820 901 918
2040 1,828 905 922 42
2041 1,835 909 925
2042 1,842 913 929
2043 1,848 916 932
2044 1,855 920 935
2045 1,861 923 938 42
2046 1,868 927 940
2047 1,874 930 943
2048 1,880 933 946
2049 1,886 937 949
2050 1,892 940 951 43
2051 1,898 943 954
2052 1,903 946 956
2053 1,909 950 959
2054 1,915 953 962
2055 1,921 956 964 43
2056 1,927 960 967
2057 1,933 963 970
2058 1,939 966 973
2059 1,946 970 976
2060 1,952 973 978 43
2061 1,958 976 981
2062 1,965 980 984
2063 1,971 983 987
2064 1,977 987 990
2065 1,984 990 993 44
2066 1,990 993 996
2067 1,996 997 999
2068 2,003 1,000 1,002
2069 2,009 1,003 1,005
2070 2,015 1,006 1,008 44
2071 2,021 1,009 1,011
2072 2,027 1,012 1,014
2073 2,033 1,015 1,017
2074 2,039 1,018 1,020
2075 2,044 1,021 1,022 44
2076 2,050 1,024 1,025
2077 2,055 1,027 1,028
2078 2,060 1,029 1,030
2079 2,065 1,032 1,033
2080 2,070 1,034 1,035 45
2081 2,075 1,037 1,038
2082 2,080 1,039 1,040
2083 2,085 1,042 1,042
2084 2,089 1,044 1,045
2085 2,094 1,046 1,047 45
2086 2,098 1,049 1,049
2087 2,103 1,051 1,052
2088 2,107 1,053 1,054
2089 2,112 1,055 1,056
2090 2,116 1,058 1,058 45
2091 2,121 1,060 1,060
2092 2,125 1,062 1,063
2093 2,130 1,065 1,065
2094 2,135 1,067 1,067
2095 2,139 1,069 1,070 45
2096 2,144 1,072 1,072
2097 2,149 1,074 1,074
2098 2,154 1,076 1,077
2099 2,158 1,079 1,079
2100 2,163 1,081 1,081 45