Valencia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Valencia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Valencia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Valencia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Valencia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Valencia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Valencia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Valencia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Valencia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Valencia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Valencia ?

Valencia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Valencia ?

Trong ngày Valencia cuộc sống 145908 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Valencia ?

Trong ngày Valencia cuộc sống 72180 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Valencia ?

Tính đến hôm nay ở Valencia trực tiếp 73728 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Valencia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Valencia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Valencia ?

Trong ngày Valencia 8717 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 4262, những cậu bé - 4454. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Valencia ?

Tính đến hôm nay ở Valencia 8477 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 4330 và những cô gái 4146. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Valencia ?

Trong ngày Valencia có 8622 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 4405 và những cô gái - 4216. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Valencia ?

Trong ngày Valencia cuộc sống 9235 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 4524 , những cậu bé - 4709.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Valencia ?

Trong ngày Valencia 56 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 13 và phụ nữ 43.

Dân số Valencia
145,908
Nam giới
72,180
Giống cái
73,728
Độ tuổi trung bình Valencia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 25,816
15-29 tuổi 28,542
30-44 tuổi 29,698
45-59 tuổi 25,738
60-74 tuổi 24,194
75-89 tuổi 10,637
90+ tuổi 1,265
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 13,189
15-29 tuổi 14,509
30-44 tuổi 15,006
45-59 tuổi 12,788
60-74 tuổi 11,605
75-89 tuổi 4,630
90+ tuổi 432
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 12,624
15-29 tuổi 14,030
30-44 tuổi 14,688
45-59 tuổi 12,948
60-74 tuổi 12,585
75-89 tuổi 6,002
90+ tuổi 832

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Valencia, Hoa Kỳ dân số

1953 70,000
1961 80,000
1971 90,000
1982 100,000

Valencia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Valencia, Hoa Kỳ

Nam giới 72,180 49%
Giống cái 73,728 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Valencia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Valencia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Valencia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Valencia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Valencia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Valencia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Valencia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Valencia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Valencia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Valencia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Valencia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 68,039 33,947 34,092 30
1951 68,925 34,346 34,578
1952 69,951 34,824 35,126
1953 71,083 35,361 35,722
1954 72,294 35,940 36,354
1955 73,558 36,545 37,013 30
1956 74,852 37,165 37,686
1957 76,157 37,790 38,366
1958 77,458 38,413 39,044
1959 78,742 39,030 39,712
1960 80,000 39,636 40,364 30
1961 81,220 40,226 40,994
1962 82,396 40,795 41,600
1963 83,518 41,337 42,180
1964 84,579 41,845 42,733
1965 85,575 42,314 43,260 29
1966 86,501 42,741 43,760
1967 87,362 43,129 44,233
1968 88,177 43,491 44,685
1969 88,971 43,847 45,124
1970 89,765 44,209 45,555 28
1971 90,567 44,585 45,981
1972 91,375 44,971 46,403
1973 92,193 45,366 46,826
1974 93,022 45,764 47,258
1975 93,865 46,161 47,703 29
1976 94,724 46,557 48,166
1977 95,602 46,956 48,645
1978 96,496 47,362 49,134
1979 97,403 47,778 49,624
1980 98,318 48,209 50,109 30
1981 99,244 48,658 50,585
1982 100,180 49,122 51,057
1983 101,126 49,597 51,529
1984 102,080 50,073 52,007
1985 103,041 50,545 52,495 31
1986 104,011 51,012 52,998
1987 104,992 51,477 53,514
1988 105,986 51,947 54,038
1989 106,994 52,431 54,563
1990 108,020 52,934 55,086 33
1991 109,056 53,456 55,600
1992 110,107 53,996 56,110
1993 111,196 54,563 56,632
1994 112,356 55,168 57,188
1995 113,608 55,817 57,791 34
1996 114,967 56,517 58,450
1997 116,415 57,259 59,155
1998 117,898 58,018 59,879
1999 119,343 58,757 60,585
2000 120,698 59,452 61,246 35
2001 121,939 60,089 61,849
2002 123,084 60,678 62,405
2003 124,171 61,237 62,933
2004 125,258 61,793 63,464
2005 126,389 62,368 64,021 36
2006 127,574 62,965 64,608
2007 128,795 63,577 65,217
2008 130,028 64,193 65,834
2009 131,236 64,800 66,436
2010 132,395 65,385 67,009 37
2011 133,497 65,948 67,549
2012 134,551 66,490 68,060
2013 135,561 67,012 68,548
2014 136,535 67,515 69,019
2015 137,479 67,999 69,479 38
2016 138,395 68,465 69,930
2017 139,282 68,912 70,369
2018 140,143 69,343 70,800
2019 140,987 69,762 71,224
2020 141,817 70,173 71,643 38
2021 142,636 70,578 72,058
2022 143,446 70,975 72,470
2023 144,249 71,369 72,880
2024 145,048 71,759 73,288
2025 145,843 72,148 73,695 39
2026 146,637 72,536 74,100
2027 147,429 72,924 74,504
2028 148,220 73,313 74,907
2029 149,012 73,704 75,308
2030 149,803 74,096 75,706 40
2031 150,595 74,492 76,102
2032 151,386 74,890 76,495
2033 152,168 75,286 76,882
2034 152,935 75,676 77,258
2035 153,680 76,057 77,623 41
2036 154,400 76,427 77,973
2037 155,097 76,786 78,310
2038 155,770 77,135 78,635
2039 156,423 77,476 78,947
2040 157,057 77,809 79,247 42
2041 157,671 78,134 79,537
2042 158,267 78,451 79,815
2043 158,845 78,762 80,083
2044 159,408 79,065 80,342
2045 159,958 79,364 80,594 42
2046 160,495 79,657 80,838
2047 161,022 79,946 81,075
2048 161,541 80,232 81,308
2049 162,053 80,515 81,537
2050 162,561 80,796 81,765 43
2051 163,067 81,076 81,990
2052 163,571 81,355 82,216
2053 164,076 81,634 82,442
2054 164,584 81,914 82,669
2055 165,096 82,196 82,899 43
2056 165,613 82,479 83,133
2057 166,136 82,765 83,370
2058 166,664 83,053 83,611
2059 167,197 83,342 83,855
2060 167,735 83,632 84,103 43
2061 168,277 83,923 84,354
2062 168,822 84,214 84,608
2063 169,371 84,505 84,865
2064 169,920 84,796 85,124
2065 170,469 85,085 85,383 44
2066 171,017 85,373 85,643
2067 171,563 85,659 85,903
2068 172,104 85,942 86,162
2069 172,640 86,221 86,419
2070 173,167 86,494 86,672 44
2071 173,686 86,763 86,923
2072 174,195 87,025 87,170
2073 174,694 87,281 87,412
2074 175,183 87,531 87,651
2075 175,660 87,776 87,884 44
2076 176,127 88,013 88,113
2077 176,582 88,245 88,336
2078 177,027 88,471 88,555
2079 177,463 88,692 88,771
2080 177,890 88,908 88,982 45
2081 178,309 89,119 89,190
2082 178,721 89,325 89,395
2083 179,126 89,528 89,597
2084 179,526 89,729 89,797
2085 179,921 89,927 89,993 45
2086 180,312 90,124 90,188
2087 180,701 90,320 90,380
2088 181,088 90,515 90,572
2089 181,475 90,711 90,763
2090 181,863 90,908 90,955 45
2091 182,253 91,105 91,147
2092 182,646 91,305 91,341
2093 183,041 91,505 91,535
2094 183,439 91,707 91,731
2095 183,839 91,910 91,928 45
2096 184,242 92,114 92,127
2097 184,647 92,320 92,327
2098 185,056 92,526 92,529
2099 185,468 92,734 92,733
2100 185,884 92,943 92,940 45