City and County of San Francisco, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất City and County of San Francisco, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của City and County of San Francisco, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như City and County of San Francisco trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm City and County of San Francisco để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của City and County of San Francisco.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của City and County of San Francisco.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về City and County of San Francisco. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của City and County of San Francisco, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến City and County of San Francisco hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào City and County of San Francisco ?

City and County of San Francisco trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco cuộc sống 791421 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco cuộc sống 391513 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó City and County of San Francisco ?

Tính đến hôm nay ở City and County of San Francisco trực tiếp 399908 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu City and County of San Francisco ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân City and County of San Francisco Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco 47287 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 23121, những cậu bé - 24164. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó City and County of San Francisco ?

Tính đến hôm nay ở City and County of San Francisco 45983 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 23492 và những cô gái 22490. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco có 46768 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 23897 và những cô gái - 22871. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco cuộc sống 50093 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 24545 , những cậu bé - 25546.

Có bao nhiêu lá gan dài trong City and County of San Francisco ?

Trong ngày City and County of San Francisco 309 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 72 và phụ nữ 235.

Dân số City and County of San Francisco
791,421
Nam giới
391,513
Giống cái
399,908
Độ tuổi trung bình City and County of San Francisco
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 140,038
15-29 tuổi 154,827
30-44 tuổi 161,090
45-59 tuổi 139,627
60-74 tuổi 131,243
75-89 tuổi 57,702
90+ tuổi 6,876
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 71,553
15-29 tuổi 78,709
30-44 tuổi 81,405
45-59 tuổi 69,379
60-74 tuổi 62,965
75-89 tuổi 25,130
90+ tuổi 2,353
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 68,482
15-29 tuổi 76,114
30-44 tuổi 79,683
45-59 tuổi 70,244
60-74 tuổi 68,274
75-89 tuổi 32,568
90+ tuổi 4,519

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của City and County of San Francisco, Hoa Kỳ dân số

1956 400,000
1973 500,000
1993 600,000
2008 700,000
2028 800,000
2057 900,000
2097 1,000,000

City and County of San Francisco, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở City and County of San Francisco, Hoa Kỳ

Nam giới 391,513 49%
Giống cái 399,908 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở City and County of San Francisco, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở City and County of San Francisco, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về City and County of San Francisco, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong City and County of San Francisco, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) City and County of San Francisco, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới City and County of San Francisco, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) City and County of San Francisco, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về City and County of San Francisco, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

City and County of San Francisco, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của City and County of San Francisco, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là City and County of San Francisco, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 369,050 184,132 184,918 30
1951 373,856 186,299 187,556
1952 379,419 188,892 190,526
1953 385,563 191,804 193,759
1954 392,131 194,941 197,190
1955 398,985 198,223 200,761 30
1956 406,002 201,586 204,416
1957 413,082 204,978 208,104
1958 420,139 208,359 211,779
1959 427,106 211,704 215,402
1960 433,925 214,988 218,937 30
1961 440,547 218,189 222,358
1962 446,924 221,278 225,645
1963 453,009 224,219 228,790
1964 458,763 226,973 231,790
1965 464,167 229,519 234,648 29
1966 469,192 231,834 237,357
1967 473,861 233,937 239,924
1968 478,278 235,901 242,376
1969 482,586 237,829 244,756
1970 486,894 239,796 247,098 28
1971 491,242 241,833 249,408
1972 495,624 243,929 251,695
1973 500,060 246,070 253,990
1974 504,560 248,227 256,332
1975 509,129 250,382 258,747 29
1976 513,789 252,532 261,257
1977 518,552 254,696 263,855
1978 523,403 256,894 266,508
1979 528,321 259,154 269,166
1980 533,287 261,492 271,794 30
1981 538,306 263,925 274,380
1982 543,386 266,445 276,940
1983 548,518 269,019 279,498
1984 553,692 271,602 282,090
1985 558,905 274,163 284,741 31
1986 564,165 276,695 287,469
1987 569,485 279,219 290,266
1988 574,876 281,768 293,108
1989 580,345 284,389 295,956
1990 585,910 287,120 298,790 33
1991 591,532 289,951 301,580
1992 597,228 292,880 304,348
1993 603,135 295,955 307,179
1994 609,430 299,237 310,193
1995 616,222 302,758 313,463 34
1996 623,592 306,554 317,037
1997 631,444 310,581 320,862
1998 639,488 314,696 324,791
1999 647,326 318,706 328,620
2000 654,677 322,472 332,204 35
2001 661,409 325,931 335,478
2002 667,617 329,125 338,491
2003 673,511 332,155 341,355
2004 679,412 335,174 344,237
2005 685,544 338,290 347,254 36
2006 691,971 341,530 350,441
2007 698,593 344,848 353,745
2008 705,280 348,192 357,088
2009 711,837 351,481 360,356
2010 718,121 354,657 363,464 37
2011 724,100 357,708 366,391
2012 729,816 360,650 369,166
2013 735,293 363,482 371,810
2014 740,575 366,209 374,365
2015 745,699 368,836 376,863 38
2016 750,667 371,360 379,306
2017 755,474 373,783 381,691
2018 760,149 376,121 384,027
2019 764,724 378,397 386,327
2020 769,227 380,627 388,600 38
2021 773,671 382,819 390,851
2022 778,064 384,977 393,086
2023 782,419 387,110 395,308
2024 786,749 389,228 397,521
2025 791,065 391,339 399,726 39
2026 795,370 393,444 401,925
2027 799,666 395,549 404,117
2028 803,959 397,657 406,301
2029 808,252 399,775 408,476
2030 812,543 401,906 410,637 40
2031 816,839 404,053 412,786
2032 821,127 406,210 414,916
2033 825,374 408,360 417,013
2034 829,534 410,476 419,057
2035 833,573 412,540 421,032 41
2036 837,479 414,545 422,934
2037 841,257 416,494 424,763
2038 844,911 418,389 426,522
2039 848,452 420,237 428,215
2040 851,888 422,042 429,845 42
2041 855,221 423,806 431,415
2042 858,452 425,527 432,924
2043 861,589 427,210 434,378
2044 864,643 428,858 435,784
2045 867,624 430,477 437,147 42
2046 870,540 432,069 438,471
2047 873,397 433,637 439,760
2048 876,208 435,185 441,023
2049 878,987 436,720 442,266
2050 881,744 438,245 443,498 43
2051 884,487 439,763 444,724
2052 887,222 441,276 445,946
2053 889,961 442,790 447,171
2054 892,714 444,309 448,405
2055 895,491 445,837 449,654 43
2056 898,298 447,376 450,921
2057 901,133 448,926 452,206
2058 903,999 450,486 453,512
2059 906,891 452,054 454,836
2060 909,807 453,627 456,180 43
2061 912,746 455,203 457,542
2062 915,706 456,783 458,923
2063 918,680 458,362 460,317
2064 921,659 459,939 461,720
2065 924,636 461,509 463,127 44
2066 927,608 463,071 464,536
2067 930,568 464,622 465,946
2068 933,507 466,157 467,349
2069 936,412 467,670 468,742
2070 939,273 469,154 470,119 44
2071 942,086 470,608 471,477
2072 944,847 472,031 472,816
2073 947,554 473,421 474,133
2074 950,204 474,778 475,425
2075 952,795 476,102 476,692 44
2076 955,325 477,393 477,931
2077 957,796 478,651 479,145
2078 960,210 479,877 480,333
2079 962,573 481,073 481,499
2080 964,890 482,243 482,646 45
2081 967,164 483,387 483,776
2082 969,396 484,508 484,888
2083 971,594 485,610 485,983
2084 973,762 486,697 487,064
2085 975,906 487,773 488,132 45
2086 978,029 488,842 489,187
2087 980,136 489,904 490,231
2088 982,235 490,964 491,270
2089 984,333 492,026 492,307
2090 986,439 493,092 493,347 45
2091 988,555 494,164 494,391
2092 990,685 495,244 495,440
2093 992,829 496,332 496,496
2094 994,986 497,427 497,558
2095 997,156 498,529 498,627 45
2096 999,340 499,637 499,703
2097 1,001,540 500,751 500,788
2098 1,003,755 501,871 501,884
2099 1,005,990 502,997 502,992
2100 1,008,246 504,129 504,117 45