Quận San Diego, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận San Diego, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận San Diego, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận San Diego trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận San Diego để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận San Diego.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận San Diego.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận San Diego. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận San Diego, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận San Diego hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận San Diego ?

Quận San Diego trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego cuộc sống 3042216 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego cuộc sống 1504972 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận San Diego ?

Tính đến hôm nay ở Quận San Diego trực tiếp 1537243 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận San Diego ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận San Diego Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego 181772 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 88880, những cậu bé - 92890. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận San Diego ?

Tính đến hôm nay ở Quận San Diego 176761 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 90306 và những cô gái 86454. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego có 179782 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 91864 và những cô gái - 87917. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego cuộc sống 192560 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 94355 , những cậu bé - 98203.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận San Diego ?

Trong ngày Quận San Diego 1190 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 280 và phụ nữ 908.

Dân số Quận San Diego
3,042,216
Nam giới
1,504,972
Giống cái
1,537,243
Độ tuổi trung bình Quận San Diego
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 538,315
15-29 tuổi 595,161
30-44 tuổi 619,237
45-59 tuổi 536,729
60-74 tuổi 504,501
75-89 tuổi 221,813
90+ tuổi 26,439
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 275,060
15-29 tuổi 302,566
30-44 tuổi 312,927
45-59 tuổi 266,702
60-74 tuổi 242,043
75-89 tuổi 96,609
90+ tuổi 9,049
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 263,251
15-29 tuổi 292,592
30-44 tuổi 306,307
45-59 tuổi 270,024
60-74 tuổi 262,457
75-89 tuổi 125,201
90+ tuổi 17,384

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận San Diego, Hoa Kỳ dân số

1978 2,000,000
2023 3,000,000

Quận San Diego, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận San Diego, Hoa Kỳ

Nam giới 1,504,972 49%
Giống cái 1,537,243 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận San Diego, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận San Diego, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận San Diego, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận San Diego, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận San Diego, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận San Diego, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận San Diego, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận San Diego, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận San Diego, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận San Diego, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận San Diego, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,418,625 707,803 710,822 30
1951 1,437,098 716,133 720,964
1952 1,458,482 726,101 732,381
1953 1,482,101 737,293 744,808
1954 1,507,349 749,350 757,999
1955 1,533,693 761,968 771,724 30
1956 1,560,668 774,895 785,773
1957 1,587,883 787,933 799,950
1958 1,615,012 800,932 814,079
1959 1,641,792 813,788 828,004
1960 1,668,005 826,412 841,593 30
1961 1,693,458 838,717 854,741
1962 1,717,970 850,592 867,378
1963 1,741,363 861,896 879,466
1964 1,763,482 872,482 890,999
1965 1,784,253 882,268 901,985 29
1966 1,803,568 891,167 912,400
1967 1,821,517 899,251 922,265
1968 1,838,496 906,802 931,694
1969 1,855,054 914,212 940,842
1970 1,871,617 921,773 949,843 28
1971 1,888,328 929,603 958,724
1972 1,905,174 937,660 967,514
1973 1,922,227 945,891 976,336
1974 1,939,523 954,184 985,339
1975 1,957,088 962,465 994,623 29
1976 1,975,001 970,731 1,004,269
1977 1,993,307 979,050 1,014,257
1978 2,011,956 987,500 1,024,456
1979 2,030,859 996,185 1,034,673
1980 2,049,950 1,005,175 1,044,774 30
1981 2,069,243 1,014,528 1,054,715
1982 2,088,769 1,024,213 1,064,555
1983 2,108,496 1,034,108 1,074,388
1984 2,128,387 1,044,036 1,084,351
1985 2,148,424 1,053,881 1,094,543 31
1986 2,168,643 1,063,614 1,105,028
1987 2,189,096 1,073,315 1,115,781
1988 2,209,817 1,083,113 1,126,704
1989 2,230,841 1,093,188 1,137,653
1990 2,252,232 1,103,686 1,148,545 33
1991 2,273,842 1,114,571 1,159,270
1992 2,295,739 1,125,829 1,169,909
1993 2,318,443 1,137,648 1,180,794
1994 2,342,643 1,150,264 1,192,378
1995 2,368,751 1,163,801 1,204,950 34
1996 2,397,080 1,178,391 1,218,688
1997 2,427,262 1,193,870 1,233,391
1998 2,458,186 1,209,690 1,248,495
1999 2,488,316 1,225,103 1,263,213
2000 2,516,570 1,239,580 1,276,989 35
2001 2,542,450 1,252,875 1,289,574
2002 2,566,313 1,265,155 1,301,158
2003 2,588,970 1,276,802 1,312,167
2004 2,611,652 1,288,406 1,323,245
2005 2,635,225 1,300,383 1,334,841 36
2006 2,659,929 1,312,837 1,347,092
2007 2,685,384 1,325,592 1,359,792
2008 2,711,090 1,338,446 1,372,644
2009 2,736,295 1,351,091 1,385,204
2010 2,760,450 1,363,298 1,397,151 37
2011 2,783,431 1,375,026 1,408,405
2012 2,805,405 1,386,336 1,419,069
2013 2,826,458 1,397,222 1,429,235
2014 2,846,762 1,407,704 1,439,057
2015 2,866,458 1,417,801 1,448,657 38
2016 2,885,555 1,427,503 1,458,051
2017 2,904,035 1,436,818 1,467,217
2018 2,922,004 1,445,807 1,476,197
2019 2,939,591 1,454,554 1,485,036
2020 2,956,901 1,463,127 1,493,773 38
2021 2,973,985 1,471,555 1,502,430
2022 2,990,870 1,479,850 1,511,020
2023 3,007,611 1,488,049 1,519,561
2024 3,024,256 1,496,190 1,528,066
2025 3,040,845 1,504,302 1,536,543 39
2026 3,057,393 1,512,397 1,544,995
2027 3,073,908 1,520,486 1,553,421
2028 3,090,409 1,528,590 1,561,818
2029 3,106,910 1,536,733 1,570,176
2030 3,123,408 1,544,923 1,578,485 40
2031 3,139,919 1,553,175 1,586,744
2032 3,156,403 1,561,469 1,594,934
2033 3,172,728 1,569,733 1,602,995
2034 3,188,719 1,577,868 1,610,851
2035 3,204,245 1,585,800 1,618,444 41
2036 3,219,261 1,593,506 1,625,754
2037 3,233,784 1,600,997 1,632,786
2038 3,247,830 1,608,283 1,639,547
2039 3,261,440 1,615,386 1,646,053
2040 3,274,649 1,622,327 1,652,321 42
2041 3,287,462 1,629,107 1,658,354
2042 3,299,880 1,635,723 1,664,156
2043 3,311,937 1,642,190 1,669,747
2044 3,323,676 1,648,527 1,675,149
2045 3,335,137 1,654,749 1,680,388 42
2046 3,346,346 1,660,868 1,685,477
2047 3,357,330 1,666,895 1,690,434
2048 3,368,135 1,672,848 1,695,286
2049 3,378,814 1,678,747 1,700,067
2050 3,389,413 1,684,609 1,704,804 43
2051 3,399,957 1,690,443 1,709,513
2052 3,410,471 1,696,260 1,714,210
2053 3,420,999 1,702,079 1,718,919
2054 3,431,583 1,707,918 1,723,665
2055 3,442,259 1,713,792 1,728,467 43
2056 3,453,046 1,719,709 1,733,336
2057 3,463,946 1,725,669 1,738,277
2058 3,474,960 1,731,666 1,743,294
2059 3,486,078 1,737,691 1,748,386
2060 3,497,288 1,743,737 1,753,551 43
2061 3,508,586 1,749,797 1,758,788
2062 3,519,963 1,755,869 1,764,094
2063 3,531,394 1,761,940 1,769,453
2064 3,542,847 1,768,000 1,774,846
2065 3,554,292 1,774,036 1,780,256 44
2066 3,565,714 1,780,041 1,785,673
2067 3,577,094 1,786,004 1,791,090
2068 3,588,391 1,791,904 1,796,487
2069 3,599,558 1,797,717 1,801,840
2070 3,610,556 1,803,423 1,807,133 44
2071 3,621,367 1,809,011 1,812,355
2072 3,631,982 1,814,481 1,817,500
2073 3,642,387 1,819,826 1,822,561
2074 3,652,572 1,825,043 1,827,529
2075 3,662,531 1,830,133 1,832,398 44
2076 3,672,258 1,835,094 1,837,164
2077 3,681,755 1,839,928 1,841,827
2078 3,691,036 1,844,641 1,846,395
2079 3,700,120 1,849,241 1,850,879
2080 3,709,026 1,853,738 1,855,288 45
2081 3,717,766 1,858,136 1,859,629
2082 3,726,349 1,862,445 1,863,903
2083 3,734,796 1,866,680 1,868,116
2084 3,743,129 1,870,858 1,872,270
2085 3,751,370 1,874,996 1,876,373 45
2086 3,759,532 1,879,103 1,880,428
2087 3,767,632 1,883,187 1,884,445
2088 3,775,699 1,887,261 1,888,438
2089 3,783,766 1,891,341 1,892,424
2090 3,791,859 1,895,439 1,896,420 45
2091 3,799,996 1,899,563 1,900,432
2092 3,808,183 1,903,715 1,904,467
2093 3,816,422 1,907,896 1,908,526
2094 3,824,714 1,912,105 1,912,608
2095 3,833,057 1,916,340 1,916,717 45
2096 3,841,453 1,920,599 1,920,853
2097 3,849,907 1,924,883 1,925,024
2098 3,858,424 1,929,189 1,929,235
2099 3,867,014 1,933,517 1,933,497
2100 3,875,688 1,937,868 1,937,819 45