Quận Nevada, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Nevada, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Nevada, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Nevada trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Nevada để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Nevada.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Nevada.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Nevada. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Nevada, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Nevada hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Nevada ?

Quận Nevada trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada cuộc sống 97069 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada cuộc sống 48019 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Nevada ?

Tính đến hôm nay ở Quận Nevada trực tiếp 49049 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Nevada ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Nevada Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada 5799 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2835, những cậu bé - 2963. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Nevada ?

Tính đến hôm nay ở Quận Nevada 5639 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2880 và những cô gái 2758. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada có 5735 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2930 và những cô gái - 2804. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada cuộc sống 6143 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3009 , những cậu bé - 3132.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Nevada ?

Trong ngày Quận Nevada 37 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 8 và phụ nữ 28.

Dân số Quận Nevada
97,069
Nam giới
48,019
Giống cái
49,049
Độ tuổi trung bình Quận Nevada
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 17,173
15-29 tuổi 18,987
30-44 tuổi 19,755
45-59 tuổi 17,122
60-74 tuổi 16,094
75-89 tuổi 7,074
90+ tuổi 841
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 8,773
15-29 tuổi 9,650
30-44 tuổi 9,982
45-59 tuổi 8,506
60-74 tuổi 7,720
75-89 tuổi 3,080
90+ tuổi 286
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,397
15-29 tuổi 9,332
30-44 tuổi 9,770
45-59 tuổi 8,613
60-74 tuổi 8,371
75-89 tuổi 3,992
90+ tuổi 552

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Nevada, Hoa Kỳ dân số

1957 50,000
1971 60,000
1988 70,000
2000 80,000
2013 90,000
2031 100,000

Quận Nevada, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Nevada, Hoa Kỳ

Nam giới 48,019 49%
Giống cái 49,049 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Nevada, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Nevada, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Nevada, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Nevada, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Nevada, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Nevada, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Nevada, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Nevada, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Nevada, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Nevada, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Nevada, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 45,264 22,584 22,680 30
1951 45,854 22,850 23,004
1952 46,536 23,168 23,368
1953 47,290 23,525 23,765
1954 48,095 23,909 24,185
1955 48,936 24,312 24,623 30
1956 49,797 24,725 25,072
1957 50,665 25,141 25,524
1958 51,531 25,555 25,975
1959 52,385 25,966 26,419
1960 53,222 26,368 26,853 30
1961 54,034 26,761 27,272
1962 54,816 27,140 27,675
1963 55,562 27,501 28,061
1964 56,268 27,838 28,429
1965 56,931 28,151 28,780 29
1966 57,547 28,435 29,112
1967 58,120 28,692 29,427
1968 58,662 28,933 29,728
1969 59,190 29,170 30,020
1970 59,718 29,411 30,307 28
1971 60,252 29,661 30,590
1972 60,789 29,918 30,871
1973 61,333 30,181 31,152
1974 61,885 30,445 31,439
1975 62,446 30,709 31,736 29
1976 63,017 30,973 32,043
1977 63,601 31,239 32,362
1978 64,196 31,508 32,687
1979 64,799 31,785 33,013
1980 65,408 32,072 33,336 30
1981 66,024 32,371 33,653
1982 66,647 32,680 33,967
1983 67,277 32,995 34,281
1984 67,911 33,312 34,599
1985 68,551 33,626 34,924 31
1986 69,196 33,937 35,258
1987 69,848 34,246 35,601
1988 70,509 34,559 35,950
1989 71,180 34,881 36,299
1990 71,863 35,215 36,647 33
1991 72,552 35,563 36,989
1992 73,251 35,922 37,329
1993 73,975 36,299 37,676
1994 74,748 36,702 38,045
1995 75,581 37,134 38,447 34
1996 76,485 37,599 38,885
1997 77,448 38,093 39,354
1998 78,434 38,598 39,836
1999 79,396 39,090 40,306
2000 80,297 39,552 40,745 35
2001 81,123 39,976 41,147
2002 81,884 40,368 41,516
2003 82,607 40,739 41,868
2004 83,331 41,109 42,221
2005 84,083 41,492 42,591 36
2006 84,871 41,889 42,982
2007 85,684 42,296 43,387
2008 86,504 42,706 43,797
2009 87,308 43,110 44,198
2010 88,079 43,499 44,579 37
2011 88,812 43,873 44,938
2012 89,513 44,234 45,279
2013 90,185 44,582 45,603
2014 90,833 44,916 45,916
2015 91,461 45,238 46,223 38
2016 92,071 45,548 46,522
2017 92,660 45,845 46,815
2018 93,234 46,132 47,101
2019 93,795 46,411 47,383
2020 94,347 46,684 47,662 38
2021 94,892 46,953 47,938
2022 95,431 47,218 48,213
2023 95,965 47,480 48,485
2024 96,496 47,739 48,756
2025 97,026 47,998 49,027 39
2026 97,554 48,256 49,297
2027 98,081 48,515 49,565
2028 98,607 48,773 49,833
2029 99,134 49,033 50,100
2030 99,660 49,294 50,365 40
2031 100,187 49,558 50,629
2032 100,713 49,822 50,890
2033 101,234 50,086 51,147
2034 101,744 50,345 51,398
2035 102,239 50,599 51,640 41
2036 102,718 50,844 51,873
2037 103,182 51,083 52,098
2038 103,630 51,316 52,314
2039 104,064 51,543 52,521
2040 104,486 51,764 52,721 42
2041 104,895 51,980 52,914
2042 105,291 52,192 53,099
2043 105,675 52,398 53,277
2044 106,050 52,600 53,450
2045 106,416 52,799 53,617 42
2046 106,773 52,994 53,779
2047 107,124 53,186 53,937
2048 107,469 53,376 54,092
2049 107,809 53,564 54,245
2050 108,148 53,751 54,396 43
2051 108,484 53,937 54,546
2052 108,819 54,123 54,696
2053 109,155 54,309 54,846
2054 109,493 54,495 54,998
2055 109,834 54,683 55,151 43
2056 110,178 54,871 55,306
2057 110,526 55,061 55,464
2058 110,877 55,253 55,624
2059 111,232 55,445 55,786
2060 111,590 55,638 55,951 43
2061 111,950 55,831 56,118
2062 112,313 56,025 56,288
2063 112,678 56,219 56,459
2064 113,043 56,412 56,631
2065 113,408 56,605 56,803 44
2066 113,773 56,796 56,976
2067 114,136 56,987 57,149
2068 114,496 57,175 57,321
2069 114,853 57,360 57,492
2070 115,204 57,542 57,661 44
2071 115,549 57,721 57,827
2072 115,887 57,895 57,992
2073 116,219 58,066 58,153
2074 116,544 58,232 58,312
2075 116,862 58,395 58,467 44
2076 117,172 58,553 58,619
2077 117,475 58,707 58,768
2078 117,772 58,858 58,914
2079 118,061 59,004 59,057
2080 118,346 59,148 59,197 45
2081 118,624 59,288 59,336
2082 118,898 59,426 59,472
2083 119,168 59,561 59,607
2084 119,434 59,694 59,739
2085 119,697 59,826 59,870 45
2086 119,957 59,957 59,999
2087 120,216 60,087 60,128
2088 120,473 60,217 60,255
2089 120,730 60,348 60,382
2090 120,989 60,478 60,510 45
2091 121,248 60,610 60,638
2092 121,509 60,742 60,766
2093 121,772 60,876 60,896
2094 122,037 61,010 61,026
2095 122,303 61,145 61,157 45
2096 122,571 61,281 61,289
2097 122,841 61,418 61,422
2098 123,113 61,555 61,557
2099 123,387 61,693 61,693
2100 123,663 61,832 61,831 45