Los Angeles, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Los Angeles, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Los Angeles, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Los Angeles trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Los Angeles để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Los Angeles.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Los Angeles.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Los Angeles. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Los Angeles, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Los Angeles hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Los Angeles ?

Los Angeles trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles cuộc sống 3831859 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles cuộc sống 1895605 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Los Angeles ?

Tính đến hôm nay ở Los Angeles trực tiếp 1936254 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Los Angeles ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Los Angeles Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles 228952 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 111951, những cậu bé - 117000. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Los Angeles ?

Tính đến hôm nay ở Los Angeles 222641 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 113746 và những cô gái 108895. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles có 226447 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 115709 và những cô gái - 110738. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles cuộc sống 242542 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 118847 , những cậu bé - 123694.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Los Angeles ?

Trong ngày Los Angeles 1499 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 353 và phụ nữ 1144.

Dân số Los Angeles
3,831,859
Nam giới
1,895,605
Giống cái
1,936,254
Độ tuổi trung bình Los Angeles
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 678,040
15-29 tuổi 749,645
30-44 tuổi 779,967
45-59 tuổi 676,044
60-74 tuổi 635,453
75-89 tuổi 279,384
90+ tuổi 33,301
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 346,455
15-29 tuổi 381,102
30-44 tuổi 394,149
45-59 tuổi 335,926
60-74 tuổi 304,870
75-89 tuổi 121,684
90+ tuổi 11,400
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 331,584
15-29 tuổi 368,539
30-44 tuổi 385,812
45-59 tuổi 340,114
60-74 tuổi 330,581
75-89 tuổi 157,697
90+ tuổi 21,897

7 địa điểm hàng đầu ở Los Angeles, Hoa Kỳ

Hollywood 167,664
Van Nuys 136,443
Koreatown 124,281
Universal City 105,000
Boyle Heights 92,785
San Pedro 78,405
North Hollywood 77,848

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Los Angeles, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Los Angeles, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Los Angeles, Hoa Kỳ dân số

1957 2,000,000
1996 3,000,000
2034 4,000,000

Los Angeles, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Los Angeles, Hoa Kỳ

Nam giới 1,895,605 49%
Giống cái 1,936,254 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Los Angeles, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Los Angeles, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Los Angeles, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Los Angeles, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Los Angeles, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Los Angeles, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Los Angeles, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Los Angeles, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Los Angeles, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Los Angeles, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Los Angeles, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,786,851 891,524 895,326 30
1951 1,810,118 902,016 908,101
1952 1,837,052 914,571 922,481
1953 1,866,802 928,668 938,134
1954 1,898,604 943,856 954,748
1955 1,931,786 959,748 972,037 30
1956 1,965,763 976,030 989,732
1957 2,000,041 992,452 1,007,589
1958 2,034,212 1,008,826 1,025,385
1959 2,067,944 1,025,018 1,042,925
1960 2,100,960 1,040,919 1,060,041 30
1961 2,133,020 1,056,418 1,076,602
1962 2,163,894 1,071,376 1,092,518
1963 2,193,359 1,085,614 1,107,745
1964 2,221,220 1,098,948 1,122,272
1965 2,247,383 1,111,274 1,136,109 29
1966 2,271,710 1,122,482 1,149,227
1967 2,294,319 1,132,665 1,161,653
1968 2,315,705 1,142,176 1,173,528
1969 2,336,561 1,151,509 1,185,051
1970 2,357,422 1,161,033 1,196,388 28
1971 2,378,472 1,170,896 1,207,576
1972 2,399,690 1,181,043 1,218,646
1973 2,421,170 1,191,411 1,229,759
1974 2,442,954 1,201,856 1,241,098
1975 2,465,080 1,212,287 1,252,792 29
1976 2,487,642 1,222,699 1,264,942
1977 2,510,699 1,233,177 1,277,522
1978 2,534,189 1,243,820 1,290,368
1979 2,557,999 1,254,760 1,303,238
1980 2,582,044 1,266,083 1,315,961 30
1981 2,606,345 1,277,863 1,328,481
1982 2,630,939 1,290,063 1,340,876
1983 2,655,788 1,302,527 1,353,261
1984 2,680,842 1,315,031 1,365,810
1985 2,706,079 1,327,431 1,378,648 31
1986 2,731,546 1,339,690 1,391,855
1987 2,757,309 1,351,910 1,405,398
1988 2,783,407 1,364,250 1,419,156
1989 2,809,889 1,376,941 1,432,947
1990 2,836,832 1,390,164 1,446,667 33
1991 2,864,051 1,403,874 1,460,176
1992 2,891,632 1,418,055 1,473,577
1993 2,920,229 1,432,942 1,487,286
1994 2,950,711 1,448,833 1,501,878
1995 2,983,595 1,465,882 1,517,712 34
1996 3,019,278 1,484,260 1,535,017
1997 3,057,294 1,503,757 1,553,536
1998 3,096,244 1,523,683 1,572,561
1999 3,134,195 1,543,096 1,591,098
2000 3,169,782 1,561,331 1,608,451 35
2001 3,202,380 1,578,078 1,624,302
2002 3,232,437 1,593,545 1,638,892
2003 3,260,975 1,608,215 1,652,759
2004 3,289,545 1,622,831 1,666,713
2005 3,319,237 1,637,917 1,681,319 36
2006 3,350,353 1,653,604 1,696,749
2007 3,382,415 1,669,669 1,712,746
2008 3,414,794 1,685,859 1,728,934
2009 3,446,541 1,701,786 1,744,754
2010 3,476,965 1,717,162 1,759,803 37
2011 3,505,912 1,731,934 1,773,977
2012 3,533,590 1,746,179 1,787,410
2013 3,560,106 1,759,892 1,800,214
2014 3,585,681 1,773,095 1,812,585
2015 3,610,490 1,785,812 1,824,677 38
2016 3,634,543 1,798,033 1,836,509
2017 3,657,820 1,809,766 1,848,054
2018 3,680,454 1,821,088 1,859,365
2019 3,702,605 1,832,105 1,870,500
2020 3,724,408 1,842,903 1,881,504 38
2021 3,745,926 1,853,518 1,892,407
2022 3,767,195 1,863,967 1,903,227
2023 3,788,280 1,874,294 1,913,985
2024 3,809,246 1,884,548 1,924,698
2025 3,830,141 1,894,765 1,935,376 39
2026 3,850,984 1,904,962 1,946,022
2027 3,871,786 1,915,150 1,956,635
2028 3,892,570 1,925,359 1,967,211
2029 3,913,354 1,935,615 1,977,739
2030 3,934,135 1,945,930 1,988,204 40
2031 3,954,931 1,956,324 1,998,607
2032 3,975,694 1,966,771 2,008,922
2033 3,996,257 1,977,180 2,019,076
2034 4,016,398 1,987,427 2,028,971
2035 4,035,954 1,997,418 2,038,536 41
2036 4,054,867 2,007,124 2,047,742
2037 4,073,160 2,016,560 2,056,600
2038 4,090,852 2,025,736 2,065,116
2039 4,107,995 2,034,684 2,073,311
2040 4,124,632 2,043,426 2,081,206 42
2041 4,140,771 2,051,965 2,088,805
2042 4,156,412 2,060,299 2,096,113
2043 4,171,599 2,068,445 2,103,154
2044 4,186,385 2,076,426 2,109,959
2045 4,200,821 2,084,264 2,116,557 42
2046 4,214,939 2,091,971 2,122,967
2047 4,228,774 2,099,563 2,129,211
2048 4,242,384 2,107,061 2,135,323
2049 4,255,835 2,114,490 2,141,344
2050 4,269,185 2,121,874 2,147,311 43
2051 4,282,466 2,129,223 2,153,243
2052 4,295,710 2,136,550 2,159,159
2053 4,308,969 2,143,878 2,165,090
2054 4,322,301 2,151,233 2,171,068
2055 4,335,748 2,158,632 2,177,116 43
2056 4,349,334 2,166,085 2,183,249
2057 4,363,065 2,173,591 2,189,473
2058 4,376,937 2,181,145 2,195,792
2059 4,390,941 2,188,735 2,202,205
2060 4,405,060 2,196,349 2,208,711 43
2061 4,419,291 2,203,983 2,215,308
2062 4,433,621 2,211,630 2,221,990
2063 4,448,019 2,219,278 2,228,741
2064 4,462,445 2,226,911 2,235,534
2065 4,476,861 2,234,513 2,242,347 44
2066 4,491,248 2,242,076 2,249,171
2067 4,505,582 2,249,587 2,255,994
2068 4,519,811 2,257,020 2,262,791
2069 4,533,876 2,264,341 2,269,535
2070 4,547,729 2,271,528 2,276,201 44
2071 4,561,346 2,278,567 2,282,778
2072 4,574,716 2,285,456 2,289,260
2073 4,587,822 2,292,188 2,295,634
2074 4,600,651 2,298,760 2,301,891
2075 4,613,195 2,305,171 2,308,024 44
2076 4,625,447 2,311,420 2,314,027
2077 4,637,409 2,317,509 2,319,900
2078 4,649,099 2,323,445 2,325,654
2079 4,660,541 2,329,239 2,331,301
2080 4,671,759 2,334,903 2,336,855 45
2081 4,682,766 2,340,443 2,342,323
2082 4,693,578 2,345,870 2,347,707
2083 4,704,217 2,351,204 2,353,012
2084 4,714,713 2,356,467 2,358,246
2085 4,725,093 2,361,679 2,363,413 45
2086 4,735,374 2,366,852 2,368,521
2087 4,745,577 2,371,996 2,373,580
2088 4,755,737 2,377,127 2,378,609
2089 4,765,898 2,382,267 2,383,631
2090 4,776,092 2,387,428 2,388,663 45
2091 4,786,340 2,392,622 2,393,718
2092 4,796,652 2,397,852 2,398,800
2093 4,807,031 2,403,118 2,403,912
2094 4,817,474 2,408,420 2,409,054
2095 4,827,983 2,413,754 2,414,229 45
2096 4,838,559 2,419,119 2,419,439
2097 4,849,207 2,424,514 2,424,692
2098 4,859,935 2,429,938 2,429,997
2099 4,870,755 2,435,390 2,435,364
2100 4,881,680 2,440,870 2,440,809 45