Indio, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Indio, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Indio, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Indio trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Indio để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Indio.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Indio.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Indio. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Indio, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Indio hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Indio ?

Indio trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Indio ?

Trong ngày Indio cuộc sống 86030 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Indio ?

Trong ngày Indio cuộc sống 42558 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Indio ?

Tính đến hôm nay ở Indio trực tiếp 43471 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Indio ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Indio Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Indio ?

Trong ngày Indio 5139 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2512, những cậu bé - 2626. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Indio ?

Tính đến hôm nay ở Indio 4997 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2553 và những cô gái 2444. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Indio ?

Trong ngày Indio có 5083 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2597 và những cô gái - 2485. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Indio ?

Trong ngày Indio cuộc sống 5445 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2668 , những cậu bé - 2777.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Indio ?

Trong ngày Indio 33 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 7 và phụ nữ 25.

Dân số Indio
86,030
Nam giới
42,558
Giống cái
43,471
Độ tuổi trung bình Indio
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 15,219
15-29 tuổi 16,829
30-44 tuổi 17,509
45-59 tuổi 15,174
60-74 tuổi 14,264
75-89 tuổi 6,269
90+ tuổi 746
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,776
15-29 tuổi 8,553
30-44 tuổi 8,847
45-59 tuổi 7,539
60-74 tuổi 6,841
75-89 tuổi 2,728
90+ tuổi 253
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,441
15-29 tuổi 8,272
30-44 tuổi 8,659
45-59 tuổi 7,632
60-74 tuổi 7,419
75-89 tuổi 3,538
90+ tuổi 489

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Indio, Hoa Kỳ dân số

1965 50,000
1984 60,000
1999 70,000
2014 80,000
2034 90,000
2064 100,000

Indio, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Indio, Hoa Kỳ

Nam giới 42,558 49%
Giống cái 43,471 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Indio, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Indio, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Indio, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Indio, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Indio, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Indio, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Indio, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Indio, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Indio, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Indio, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Indio, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 40,117 20,016 20,101 30
1951 40,640 20,251 20,388
1952 41,244 20,533 20,711
1953 41,912 20,850 21,062
1954 42,626 21,191 21,435
1955 43,371 21,547 21,823 30
1956 44,134 21,913 22,221
1957 44,904 22,282 22,621
1958 45,671 22,649 23,021
1959 46,428 23,013 23,415
1960 47,169 23,370 23,799 30
1961 47,889 23,718 24,171
1962 48,582 24,054 24,528
1963 49,244 24,373 24,870
1964 49,869 24,673 25,196
1965 50,457 24,949 25,507 29
1966 51,003 25,201 25,801
1967 51,511 25,430 26,080
1968 51,991 25,643 26,347
1969 52,459 25,853 26,606
1970 52,927 26,067 26,860 28
1971 53,400 26,288 27,111
1972 53,876 26,516 27,360
1973 54,359 26,749 27,610
1974 54,848 26,983 27,864
1975 55,344 27,217 28,127 29
1976 55,851 27,451 28,399
1977 56,369 27,686 28,682
1978 56,896 27,925 28,970
1979 57,431 28,171 29,259
1980 57,970 28,425 29,545 30
1981 58,516 28,690 29,826
1982 59,068 28,963 30,104
1983 59,626 29,243 30,382
1984 60,189 29,524 30,664
1985 60,755 29,802 30,952 31
1986 61,327 30,078 31,249
1987 61,905 30,352 31,553
1988 62,491 30,629 31,862
1989 63,086 30,914 32,171
1990 63,691 31,211 32,479 33
1991 64,302 31,519 32,783
1992 64,921 31,837 33,084
1993 65,563 32,171 33,391
1994 66,248 32,528 33,719
1995 66,986 32,911 34,075 34
1996 67,787 33,323 34,463
1997 68,641 33,761 34,879
1998 69,515 34,209 35,306
1999 70,367 34,644 35,722
2000 71,166 35,054 36,112 35
2001 71,898 35,430 36,468
2002 72,573 35,777 36,795
2003 73,214 36,106 37,107
2004 73,855 36,435 37,420
2005 74,522 36,773 37,748 36
2006 75,220 37,126 38,094
2007 75,940 37,486 38,453
2008 76,667 37,850 38,817
2009 77,380 38,207 39,172
2010 78,063 38,552 39,510 37
2011 78,713 38,884 39,828
2012 79,334 39,204 40,130
2013 79,929 39,512 40,417
2014 80,504 39,808 40,695
2015 81,061 40,094 40,966 38
2016 81,601 40,368 41,232
2017 82,123 40,632 41,491
2018 82,631 40,886 41,745
2019 83,129 41,133 41,995
2020 83,618 41,376 42,242 38
2021 84,101 41,614 42,487
2022 84,579 41,848 42,730
2023 85,052 42,080 42,971
2024 85,523 42,311 43,212
2025 85,992 42,540 43,452 39
2026 86,460 42,769 43,691
2027 86,927 42,998 43,929
2028 87,394 43,227 44,166
2029 87,860 43,457 44,403
2030 88,327 43,689 44,638 40
2031 88,794 43,922 44,871
2032 89,260 44,157 45,103
2033 89,722 44,390 45,331
2034 90,174 44,620 45,553
2035 90,613 44,845 45,768 41
2036 91,038 45,063 45,975
2037 91,448 45,274 46,173
2038 91,846 45,480 46,365
2039 92,230 45,681 46,549
2040 92,604 45,878 46,726 42
2041 92,966 46,069 46,896
2042 93,318 46,256 47,061
2043 93,658 46,439 47,219
2044 93,990 46,619 47,371
2045 94,315 46,795 47,520 42
2046 94,632 46,968 47,663
2047 94,942 47,138 47,804
2048 95,248 47,306 47,941
2049 95,550 47,473 48,076
2050 95,849 47,639 48,210 43
2051 96,148 47,804 48,343
2052 96,445 47,968 48,476
2053 96,743 48,133 48,609
2054 97,042 48,298 48,743
2055 97,344 48,464 48,879 43
2056 97,649 48,632 49,017
2057 97,957 48,800 49,157
2058 98,269 48,970 49,298
2059 98,583 49,140 49,442
2060 98,900 49,311 49,589 43
2061 99,220 49,482 49,737
2062 99,541 49,654 49,887
2063 99,865 49,826 50,038
2064 100,188 49,997 50,191
2065 100,512 50,168 50,344 44
2066 100,835 50,338 50,497
2067 101,157 50,506 50,650
2068 101,476 50,673 50,803
2069 101,792 50,838 50,954
2070 102,103 50,999 51,104 44
2071 102,409 51,157 51,251
2072 102,709 51,312 51,397
2073 103,003 51,463 51,540
2074 103,291 51,610 51,681
2075 103,573 51,754 51,818 44
2076 103,848 51,895 51,953
2077 104,117 52,031 52,085
2078 104,379 52,164 52,214
2079 104,636 52,295 52,341
2080 104,888 52,422 52,466 45
2081 105,135 52,546 52,588
2082 105,378 52,668 52,709
2083 105,617 52,788 52,828
2084 105,852 52,906 52,946
2085 106,085 53,023 53,062 45
2086 106,316 53,139 53,177
2087 106,545 53,255 53,290
2088 106,773 53,370 53,403
2089 107,001 53,485 53,516
2090 107,230 53,601 53,629 45
2091 107,460 53,718 53,742
2092 107,692 53,835 53,856
2093 107,925 53,953 53,971
2094 108,159 54,072 54,087
2095 108,395 54,192 54,203 45
2096 108,633 54,313 54,320
2097 108,872 54,434 54,438
2098 109,113 54,555 54,557
2099 109,356 54,678 54,677
2100 109,601 54,801 54,800 45