California, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất California, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của California, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như California trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm California để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của California.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của California.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về California. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của California, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến California hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào California ?

California trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở California ?

Trong ngày California cuộc sống 38834366 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong California ?

Trong ngày California cuộc sống 19211211 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó California ?

Tính đến hôm nay ở California trực tiếp 19623155 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu California ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân California Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó California ?

Trong ngày California 2320351 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1134587, những cậu bé - 1185763. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó California ?

Tính đến hôm nay ở California 2256393 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1152782 và những cô gái 1103610. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong California ?

Trong ngày California có 2294961 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1172671 và những cô gái - 1122288. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó California ?

Trong ngày California cuộc sống 2458074 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1204476 , những cậu bé - 1253598.

Có bao nhiêu lá gan dài trong California ?

Trong ngày California 15199 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3589 và phụ nữ 11608.

Dân số California
38,834,366
Nam giới
19,211,211
Giống cái
19,623,155
Độ tuổi trung bình California
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,871,705
15-29 tuổi 7,597,371
30-44 tuổi 7,904,682
45-59 tuổi 6,851,461
60-74 tuổi 6,440,090
75-89 tuổi 2,831,474
90+ tuổi 337,523
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,511,216
15-29 tuổi 3,862,349
30-44 tuổi 3,994,584
45-59 tuổi 3,404,515
60-74 tuổi 3,089,748
75-89 tuổi 1,233,244
90+ tuổi 115,566
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,360,485
15-29 tuổi 3,735,021
30-44 tuổi 3,910,096
45-59 tuổi 3,446,944
60-74 tuổi 3,350,338
75-89 tuổi 1,598,229
90+ tuổi 221,955

7 địa điểm hàng đầu ở California, Hoa Kỳ

Quận Los Angeles 9,818,605
Los Angeles 3,898,747
Quận San Diego 3,095,313
Quận Cam 3,010,232
Quận Riverside 2,189,641
Quận San Bernardino 2,035,210
Quận Santa Clara 1,781,642

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở California, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở California, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của California, Hoa Kỳ dân số

1957 20,000,000
1995 30,000,000
2031 40,000,000

California, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở California, Hoa Kỳ

Nam giới 19,211,211 49%
Giống cái 19,623,155 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở California, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở California, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về California, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong California, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) California, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới California, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) California, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về California, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

California, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của California, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là California, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 18,109,012 9,035,236 9,073,775 30
1951 18,344,818 9,141,575 9,203,242
1952 18,617,787 9,268,810 9,348,976
1953 18,919,288 9,411,679 9,507,608
1954 19,241,591 9,565,598 9,675,992
1955 19,577,870 9,726,667 9,851,203 30
1956 19,922,213 9,891,677 10,030,535
1957 20,269,612 10,058,105 10,211,507
1958 20,615,922 10,224,052 10,391,869
1959 20,957,778 10,388,151 10,569,626
1960 21,292,389 10,549,302 10,743,086 30
1961 21,617,302 10,706,376 10,910,925
1962 21,930,198 10,857,962 11,072,236
1963 22,228,812 11,002,263 11,226,549
1964 22,511,170 11,137,397 11,373,772
1965 22,776,319 11,262,312 11,514,006 29
1966 23,022,868 11,375,908 11,646,959
1967 23,251,998 11,479,110 11,772,887
1968 23,468,738 11,575,497 11,893,240
1969 23,680,101 11,670,080 12,010,021
1970 23,891,527 11,766,609 12,124,917 28
1971 24,104,854 11,866,559 12,238,294
1972 24,319,890 11,969,400 12,350,489
1973 24,537,579 12,074,468 12,463,110
1974 24,758,359 12,180,329 12,578,029
1975 24,982,589 12,286,044 12,696,544 29
1976 25,211,246 12,391,562 12,819,684
1977 25,444,927 12,497,754 12,947,173
1978 25,682,989 12,605,621 13,077,367
1979 25,924,285 12,716,490 13,207,794
1980 26,167,979 12,831,246 13,336,733 30
1981 26,414,257 12,950,631 13,463,626
1982 26,663,510 13,074,270 13,589,239
1983 26,915,340 13,200,584 13,714,756
1984 27,169,248 13,327,312 13,841,935
1985 27,425,022 13,452,982 13,972,040 31
1986 27,683,116 13,577,225 14,105,890
1987 27,944,212 13,701,063 14,243,148
1988 28,208,710 13,826,131 14,382,578
1989 28,477,093 13,954,748 14,522,345
1990 28,750,146 14,088,758 14,661,388 33
1991 29,026,000 14,227,700 14,798,299
1992 29,305,523 14,371,414 14,934,108
1993 29,595,342 14,522,290 15,073,051
1994 29,904,267 14,683,337 15,220,930
1995 30,237,534 14,856,128 15,381,405 34
1996 30,599,164 15,042,383 15,556,780
1997 30,984,441 15,239,974 15,744,466
1998 31,379,187 15,441,914 15,937,273
1999 31,763,804 15,638,659 16,125,144
2000 32,124,465 15,823,461 16,301,003 35
2001 32,454,829 15,993,185 16,461,643
2002 32,759,448 16,149,934 16,609,514
2003 33,048,666 16,298,615 16,750,051
2004 33,338,208 16,446,741 16,891,467
2005 33,639,125 16,599,629 17,039,495 36
2006 33,954,481 16,758,608 17,195,872
2007 34,279,413 16,921,420 17,357,992
2008 34,607,555 17,085,504 17,522,051
2009 34,929,306 17,246,921 17,682,384
2010 35,237,641 17,402,747 17,834,894 37
2011 35,531,002 17,552,455 17,978,546
2012 35,811,505 17,696,826 18,114,678
2013 36,080,242 17,835,800 18,244,442
2014 36,339,427 17,969,602 18,369,825
2015 36,590,858 18,098,489 18,492,369 38
2016 36,834,625 18,222,342 18,612,283
2017 37,070,534 18,341,246 18,729,287
2018 37,299,912 18,455,991 18,843,921
2019 37,524,405 18,567,643 18,956,761
2020 37,745,371 18,677,083 19,068,288 38
2021 37,963,452 18,784,664 19,178,787
2022 38,178,997 18,890,553 19,288,444
2023 38,392,691 18,995,218 19,397,473
2024 38,605,173 19,099,134 19,506,039
2025 38,816,938 19,202,685 19,614,253 39
2026 39,028,170 19,306,023 19,722,147
2027 39,238,987 19,409,278 19,829,708
2028 39,449,623 19,512,735 19,936,888
2029 39,660,265 19,616,677 20,043,588
2030 39,870,866 19,721,220 20,149,646 40
2031 40,081,635 19,826,561 20,255,074
2032 40,292,058 19,932,437 20,359,620
2033 40,500,450 20,037,925 20,462,525
2034 40,704,576 20,141,768 20,562,807
2035 40,902,769 20,243,030 20,659,738 41
2036 41,094,443 20,341,398 20,753,045
2037 41,279,834 20,437,021 20,842,813
2038 41,459,138 20,530,023 20,929,115
2039 41,632,872 20,620,701 21,012,171
2040 41,801,484 20,709,301 21,092,182 42
2041 41,965,039 20,795,844 21,169,195
2042 42,123,560 20,880,301 21,243,259
2043 42,277,477 20,962,856 21,314,620
2044 42,427,327 21,043,741 21,383,585
2045 42,573,628 21,123,172 21,450,455 42
2046 42,716,707 21,201,287 21,515,419
2047 42,856,918 21,278,224 21,578,694
2048 42,994,854 21,354,214 21,640,640
2049 43,131,174 21,429,509 21,701,664
2050 43,266,465 21,504,336 21,762,129 43
2051 43,401,063 21,578,815 21,822,247
2052 43,535,282 21,653,073 21,882,209
2053 43,669,664 21,727,344 21,942,320
2054 43,804,777 21,801,879 22,002,897
2055 43,941,059 21,876,867 22,064,192 43
2056 44,078,749 21,952,400 22,126,348
2057 44,217,899 22,028,473 22,189,425
2058 44,358,494 22,105,028 22,253,466
2059 44,500,412 22,181,946 22,318,465
2060 44,643,510 22,259,116 22,384,393 43
2061 44,787,734 22,336,481 22,451,252
2062 44,932,962 22,413,983 22,518,978
2063 45,078,880 22,491,490 22,587,389
2064 45,225,082 22,568,847 22,656,235
2065 45,371,180 22,645,891 22,725,288 44
2066 45,516,987 22,722,542 22,794,445
2067 45,662,254 22,798,663 22,863,591
2068 45,806,464 22,873,986 22,932,477
2069 45,949,008 22,948,189 23,000,818
2070 46,089,398 23,021,019 23,068,379 44
2071 46,227,398 23,092,360 23,135,037
2072 46,362,900 23,162,176 23,200,724
2073 46,495,728 23,230,403 23,265,324
2074 46,625,743 23,297,008 23,328,735
2075 46,752,872 23,361,981 23,390,890 44
2076 46,877,038 23,425,310 23,451,728
2077 46,998,272 23,487,017 23,511,255
2078 47,116,741 23,547,176 23,569,565
2079 47,232,699 23,605,898 23,626,801
2080 47,346,388 23,663,299 23,683,089 45
2081 47,457,948 23,719,450 23,738,497
2082 47,567,514 23,774,452 23,793,061
2083 47,675,339 23,828,504 23,846,834
2084 47,781,711 23,881,839 23,899,871
2085 47,886,911 23,934,667 23,952,243 45
2086 47,991,104 23,987,095 24,004,009
2087 48,094,504 24,039,222 24,055,281
2088 48,197,478 24,091,230 24,106,248
2089 48,300,453 24,143,313 24,157,139
2090 48,403,766 24,195,626 24,208,140 45
2091 48,507,627 24,248,261 24,259,365
2092 48,612,136 24,301,263 24,310,872
2093 48,717,316 24,354,636 24,362,680
2094 48,823,157 24,408,363 24,414,794
2095 48,929,659 24,462,423 24,467,235 45
2096 49,036,841 24,516,798 24,520,042
2097 49,144,754 24,571,475 24,573,279
2098 49,253,482 24,626,443 24,627,038
2099 49,363,134 24,681,698 24,681,436
2100 49,473,852 24,737,239 24,736,613 45