Tombstone, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tombstone, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Tombstone, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tombstone trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tombstone để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tombstone.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tombstone.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tombstone. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tombstone, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tombstone hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tombstone ?

Tombstone trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Tombstone ?

Trong ngày Tombstone cuộc sống 1288 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tombstone ?

Trong ngày Tombstone cuộc sống 637 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tombstone ?

Tính đến hôm nay ở Tombstone trực tiếp 651 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tombstone ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tombstone Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tombstone ?

Trong ngày Tombstone 77 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37, những cậu bé - 39. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tombstone ?

Tính đến hôm nay ở Tombstone 74 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 38 và những cô gái 36. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tombstone ?

Trong ngày Tombstone có 75 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38 và những cô gái - 36. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tombstone ?

Trong ngày Tombstone cuộc sống 80 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 39 , những cậu bé - 40.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tombstone ?

Trong ngày Tombstone 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Tombstone
1,288
Nam giới
637
Giống cái
651
Độ tuổi trung bình Tombstone
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 226
15-29 tuổi 249
30-44 tuổi 261
45-59 tuổi 224
60-74 tuổi 211
75-89 tuổi 92
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 115
15-29 tuổi 125
30-44 tuổi 130
45-59 tuổi 111
60-74 tuổi 100
75-89 tuổi 39
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 109
15-29 tuổi 122
30-44 tuổi 127
45-59 tuổi 112
60-74 tuổi 109
75-89 tuổi 51
90+ tuổi 6

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tombstone, Hoa Kỳ dân số

1956 650
1960 700
1965 750
1972 800
1978 850
1984 900
1990 950
1995 1,000
1999 1,050
2004 1,100
2009 1,150
2014 1,200
2020 1,250
2027 1,300
2034 1,350
2043 1,400
2054 1,450
2064 1,500
2075 1,550
2089 1,600

Tombstone, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tombstone, Hoa Kỳ

Nam giới 637 49%
Giống cái 651 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tombstone, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tombstone, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tombstone, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tombstone, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tombstone, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tombstone, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tombstone, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tombstone, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tombstone, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tombstone, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tombstone, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 601 300 301 30
1951 609 303 305
1952 618 307 310
1953 628 312 315
1954 638 317 321
1955 650 322 327 30
1956 661 328 333
1957 673 333 339
1958 684 339 345
1959 695 344 350
1960 707 350 356 30
1961 717 355 362
1962 728 360 367
1963 738 365 372
1964 747 369 377
1965 756 373 382 29
1966 764 377 386
1967 772 381 390
1968 779 384 394
1969 786 387 398
1970 793 390 402 28
1971 800 394 406
1972 807 397 410
1973 814 400 413
1974 822 404 417
1975 829 407 421 29
1976 837 411 425
1977 844 414 429
1978 852 418 434
1979 860 422 438
1980 868 426 442 30
1981 877 430 447
1982 885 434 451
1983 893 438 455
1984 902 442 459
1985 910 446 463 31
1986 919 450 468
1987 927 454 472
1988 936 459 477
1989 945 463 482
1990 954 467 486 33
1991 963 472 491
1992 973 477 495
1993 982 482 500
1994 992 487 505
1995 1,004 493 510 34
1996 1,016 499 516
1997 1,028 506 522
1998 1,041 512 529
1999 1,054 519 535
2000 1,066 525 541 35
2001 1,077 531 546
2002 1,087 536 551
2003 1,097 541 556
2004 1,106 546 560
2005 1,116 551 565 36
2006 1,127 556 570
2007 1,138 561 576
2008 1,149 567 581
2009 1,159 572 587
2010 1,170 577 592 37
2011 1,179 582 596
2012 1,189 587 601
2013 1,198 592 605
2014 1,206 596 609
2015 1,214 600 614 38
2016 1,223 605 618
2017 1,230 609 621
2018 1,238 612 625
2019 1,245 616 629
2020 1,253 620 633 38
2021 1,260 623 636
2022 1,267 627 640
2023 1,274 630 644
2024 1,281 634 647
2025 1,288 637 651 39
2026 1,295 641 654
2027 1,302 644 658
2028 1,309 647 662
2029 1,316 651 665
2030 1,323 654 669 40
2031 1,330 658 672
2032 1,337 661 676
2033 1,344 665 679
2034 1,351 668 682
2035 1,358 672 686 41
2036 1,364 675 689
2037 1,370 678 692
2038 1,376 681 694
2039 1,382 684 697
2040 1,388 687 700 42
2041 1,393 690 702
2042 1,398 693 705
2043 1,403 696 707
2044 1,408 698 710
2045 1,413 701 712 42
2046 1,418 703 714
2047 1,423 706 716
2048 1,427 709 718
2049 1,432 711 720
2050 1,436 714 722 43
2051 1,441 716 724
2052 1,445 718 726
2053 1,450 721 728
2054 1,454 723 730
2055 1,459 726 732 43
2056 1,463 728 734
2057 1,468 731 736
2058 1,472 733 738
2059 1,477 736 741
2060 1,482 739 743 43
2061 1,487 741 745
2062 1,491 744 747
2063 1,496 746 750
2064 1,501 749 752
2065 1,506 751 754 44
2066 1,511 754 756
2067 1,516 757 759
2068 1,520 759 761
2069 1,525 761 763
2070 1,530 764 765 44
2071 1,534 766 768
2072 1,539 769 770
2073 1,543 771 772
2074 1,548 773 774
2075 1,552 775 776 44
2076 1,556 777 778
2077 1,560 779 780
2078 1,564 781 782
2079 1,568 783 784
2080 1,572 785 786 45
2081 1,575 787 788
2082 1,579 789 790
2083 1,583 791 791
2084 1,586 792 793
2085 1,590 794 795 45
2086 1,593 796 797
2087 1,596 798 798
2088 1,600 799 800
2089 1,603 801 802
2090 1,607 803 803 45
2091 1,610 805 805
2092 1,614 806 807
2093 1,617 808 808
2094 1,621 810 810
2095 1,624 812 812 45
2096 1,628 814 814
2097 1,631 815 815
2098 1,635 817 817
2099 1,639 819 819
2100 1,642 821 821 45