East Sahuarita, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất East Sahuarita, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của East Sahuarita, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như East Sahuarita trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm East Sahuarita để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của East Sahuarita.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của East Sahuarita.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về East Sahuarita. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của East Sahuarita, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến East Sahuarita hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào East Sahuarita ?

East Sahuarita trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita cuộc sống 1593 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita cuộc sống 788 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó East Sahuarita ?

Tính đến hôm nay ở East Sahuarita trực tiếp 805 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu East Sahuarita ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân East Sahuarita Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita 95 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 46, những cậu bé - 48. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó East Sahuarita ?

Tính đến hôm nay ở East Sahuarita 92 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 47 và những cô gái 45. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita có 93 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 47 và những cô gái - 45. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita cuộc sống 99 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 48 , những cậu bé - 50.

Có bao nhiêu lá gan dài trong East Sahuarita ?

Trong ngày East Sahuarita 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số East Sahuarita
1,593
Nam giới
788
Giống cái
805
Độ tuổi trung bình East Sahuarita
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 280
15-29 tuổi 309
30-44 tuổi 322
45-59 tuổi 278
60-74 tuổi 262
75-89 tuổi 114
90+ tuổi 12
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 142
15-29 tuổi 156
30-44 tuổi 161
45-59 tuổi 137
60-74 tuổi 124
75-89 tuổi 49
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 136
15-29 tuổi 150
30-44 tuổi 157
45-59 tuổi 139
60-74 tuổi 135
75-89 tuổi 64
90+ tuổi 8

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của East Sahuarita, Hoa Kỳ dân số

1955 800
1963 900
1973 1,000
2094 2,000

East Sahuarita, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở East Sahuarita, Hoa Kỳ

Nam giới 788 49%
Giống cái 805 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở East Sahuarita, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở East Sahuarita, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về East Sahuarita, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong East Sahuarita, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) East Sahuarita, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới East Sahuarita, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) East Sahuarita, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về East Sahuarita, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

East Sahuarita, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của East Sahuarita, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là East Sahuarita, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 743 370 372 30
1951 753 375 377
1952 764 380 383
1953 776 386 390
1954 789 392 397
1955 803 399 404 30
1956 817 406 411
1957 832 412 419
1958 846 419 426
1959 860 426 433
1960 874 433 441 30
1961 887 439 447
1962 900 445 454
1963 912 451 460
1964 924 457 466
1965 934 462 472 29
1966 945 466 478
1967 954 471 483
1968 963 475 488
1969 972 479 493
1970 980 483 497 28
1971 989 487 502
1972 998 491 506
1973 1,007 495 511
1974 1,016 500 516
1975 1,025 504 521 29
1976 1,034 508 526
1977 1,044 513 531
1978 1,054 517 536
1979 1,064 522 542
1980 1,074 526 547 30
1981 1,084 531 552
1982 1,094 536 557
1983 1,104 541 562
1984 1,115 547 568
1985 1,125 552 573 31
1986 1,136 557 579
1987 1,147 562 584
1988 1,157 567 590
1989 1,169 572 596
1990 1,180 578 601 33
1991 1,191 584 607
1992 1,203 589 613
1993 1,214 596 618
1994 1,227 602 624
1995 1,241 609 631 34
1996 1,256 617 638
1997 1,271 625 646
1998 1,288 633 654
1999 1,303 641 661
2000 1,318 649 669 35
2001 1,332 656 675
2002 1,344 662 681
2003 1,356 669 687
2004 1,368 675 693
2005 1,380 681 699 36
2006 1,393 687 705
2007 1,407 694 712
2008 1,420 701 719
2009 1,433 707 725
2010 1,446 714 732 37
2011 1,458 720 738
2012 1,470 726 743
2013 1,481 732 748
2014 1,491 737 754
2015 1,502 742 759 38
2016 1,512 748 764
2017 1,521 752 768
2018 1,531 757 773
2019 1,540 762 778
2020 1,549 766 782 38
2021 1,558 771 787
2022 1,567 775 791
2023 1,576 779 796
2024 1,584 784 800
2025 1,593 788 805 39
2026 1,602 792 809
2027 1,610 796 814
2028 1,619 801 818
2029 1,628 805 822
2030 1,636 809 827 40
2031 1,645 813 831
2032 1,654 818 835
2033 1,662 822 839
2034 1,670 826 844
2035 1,679 830 848 41
2036 1,686 835 851
2037 1,694 838 855
2038 1,701 842 859
2039 1,709 846 862
2040 1,715 850 865 42
2041 1,722 853 869
2042 1,729 857 872
2043 1,735 860 874
2044 1,741 863 877
2045 1,747 867 880 42
2046 1,753 870 883
2047 1,759 873 885
2048 1,764 876 888
2049 1,770 879 890
2050 1,776 882 893 43
2051 1,781 885 895
2052 1,787 888 898
2053 1,792 891 900
2054 1,798 894 903
2055 1,803 898 905 43
2056 1,809 901 908
2057 1,815 904 910
2058 1,820 907 913
2059 1,826 910 916
2060 1,832 913 918 43
2061 1,838 916 921
2062 1,844 920 924
2063 1,850 923 927
2064 1,856 926 930
2065 1,862 929 932 44
2066 1,868 932 935
2067 1,874 935 938
2068 1,880 938 941
2069 1,886 942 944
2070 1,891 945 946 44
2071 1,897 947 949
2072 1,903 950 952
2073 1,908 953 955
2074 1,914 956 957
2075 1,919 959 960 44
2076 1,924 961 962
2077 1,929 964 965
2078 1,934 966 967
2079 1,938 969 969
2080 1,943 971 972 45
2081 1,948 973 974
2082 1,952 975 976
2083 1,957 978 978
2084 1,961 980 981
2085 1,965 982 983 45
2086 1,970 984 985
2087 1,974 986 987
2088 1,978 988 989
2089 1,982 991 991
2090 1,987 993 993 45
2091 1,991 995 995
2092 1,995 997 997
2093 1,999 999 1,000
2094 2,004 1,001 1,002
2095 2,008 1,004 1,004 45
2096 2,012 1,006 1,006
2097 2,017 1,008 1,008
2098 2,021 1,010 1,010
2099 2,026 1,013 1,013
2100 2,030 1,015 1,015 45