Wisconsin, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wisconsin, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Wisconsin, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wisconsin trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wisconsin để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wisconsin.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wisconsin.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wisconsin. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wisconsin, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wisconsin hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wisconsin ?

Wisconsin trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin cuộc sống 5440215 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin cuộc sống 2691253 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wisconsin ?

Tính đến hôm nay ở Wisconsin trực tiếp 2748961 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wisconsin ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wisconsin Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin 325051 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 158941, những cậu bé - 166110. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wisconsin ?

Tính đến hôm nay ở Wisconsin 316093 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 161490 và những cô gái 154602. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin có 321494 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 164276 và những cô gái - 157217. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin cuộc sống 344343 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 168731 , những cậu bé - 175612.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wisconsin ?

Trong ngày Wisconsin 2128 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 502 và phụ nữ 1625.

Dân số Wisconsin
5,440,215
Nam giới
2,691,253
Giống cái
2,748,961
Độ tuổi trung bình Wisconsin
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 962,638
15-29 tuổi 1,064,293
30-44 tuổi 1,107,346
45-59 tuổi 959,803
60-74 tuổi 902,174
75-89 tuổi 396,655
90+ tuổi 47,280
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 491,876
15-29 tuổi 541,064
30-44 tuổi 559,590
45-59 tuổi 476,927
60-74 tuổi 432,833
75-89 tuổi 172,760
90+ tuổi 16,187
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 470,760
15-29 tuổi 523,227
30-44 tuổi 547,754
45-59 tuổi 482,872
60-74 tuổi 469,337
75-89 tuổi 223,890
90+ tuổi 31,091

7 địa điểm hàng đầu ở Wisconsin, Hoa Kỳ

Quận Milwaukee 947,735
Milwaukee 600,155
Quận Dane 488,073
Quận Waukesha 389,891
Madison 248,951
Quận Brown 248,007
Racine County 195,408

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Wisconsin, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Wisconsin, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wisconsin, Hoa Kỳ dân số

1961 3,000,000
1990 4,000,000
2012 5,000,000
2047 6,000,000

Wisconsin, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wisconsin, Hoa Kỳ

Nam giới 2,691,253 49%
Giống cái 2,748,961 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wisconsin, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wisconsin, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wisconsin, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wisconsin, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wisconsin, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wisconsin, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wisconsin, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wisconsin, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wisconsin, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wisconsin, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wisconsin, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,536,845 1,265,723 1,271,122 30
1951 2,569,879 1,280,620 1,289,259
1952 2,608,118 1,298,444 1,309,674
1953 2,650,355 1,318,458 1,331,897
1954 2,695,506 1,340,020 1,355,485
1955 2,742,614 1,362,584 1,380,030 30
1956 2,790,852 1,385,700 1,405,152
1957 2,839,519 1,409,014 1,430,504
1958 2,888,032 1,432,261 1,455,770
1959 2,935,922 1,455,250 1,480,672
1960 2,982,797 1,477,825 1,504,972 30
1961 3,028,313 1,499,829 1,528,484
1962 3,072,146 1,521,064 1,551,081
1963 3,113,978 1,541,279 1,572,699
1964 3,153,533 1,560,210 1,593,323
1965 3,190,677 1,577,709 1,612,968 29
1966 3,225,215 1,593,622 1,631,593
1967 3,257,314 1,608,079 1,649,234
1968 3,287,676 1,621,582 1,666,094
1969 3,317,285 1,634,832 1,682,453
1970 3,346,904 1,648,354 1,698,549 28
1971 3,376,788 1,662,356 1,714,431
1972 3,406,912 1,676,763 1,730,149
1973 3,437,407 1,691,481 1,745,925
1974 3,468,336 1,706,311 1,762,024
1975 3,499,748 1,721,121 1,778,627 29
1976 3,531,780 1,735,902 1,795,877
1977 3,564,515 1,750,778 1,813,736
1978 3,597,865 1,765,889 1,831,975
1979 3,631,667 1,781,421 1,850,246
1980 3,665,806 1,797,497 1,868,309 30
1981 3,700,307 1,814,221 1,886,085
1982 3,735,224 1,831,541 1,903,682
1983 3,770,502 1,849,236 1,921,265
1984 3,806,071 1,866,989 1,939,082
1985 3,841,902 1,884,594 1,957,308 31
1986 3,878,058 1,901,999 1,976,058
1987 3,914,634 1,919,347 1,995,286
1988 3,951,687 1,936,868 2,014,819
1989 3,989,284 1,954,885 2,034,398
1990 4,027,535 1,973,658 2,053,877 33
1991 4,066,179 1,993,122 2,073,056
1992 4,105,337 2,013,255 2,092,081
1993 4,145,937 2,034,391 2,111,545
1994 4,189,213 2,056,951 2,132,261
1995 4,235,900 2,081,157 2,154,742 34
1996 4,286,560 2,107,249 2,179,310
1997 4,340,532 2,134,929 2,205,602
1998 4,395,831 2,163,218 2,232,612
1999 4,449,711 2,190,780 2,258,930
2000 4,500,235 2,216,668 2,283,566 35
2001 4,546,515 2,240,445 2,306,070
2002 4,589,188 2,262,403 2,326,785
2003 4,629,704 2,283,232 2,346,472
2004 4,670,265 2,303,982 2,366,283
2005 4,712,420 2,325,400 2,387,020 36
2006 4,756,597 2,347,671 2,408,926
2007 4,802,116 2,370,479 2,431,637
2008 4,848,085 2,393,465 2,454,620
2009 4,893,158 2,416,077 2,477,080
2010 4,936,352 2,437,907 2,498,445 37
2011 4,977,448 2,458,879 2,518,569
2012 5,016,743 2,479,103 2,537,639
2013 5,054,390 2,498,572 2,555,818
2014 5,090,699 2,517,316 2,573,382
2015 5,125,921 2,535,371 2,590,549 38
2016 5,160,070 2,552,722 2,607,347
2017 5,193,117 2,569,379 2,623,738
2018 5,225,251 2,585,453 2,639,797
2019 5,256,699 2,601,094 2,655,605
2020 5,287,654 2,616,425 2,671,228 38
2021 5,318,204 2,631,496 2,686,708
2022 5,348,399 2,646,330 2,702,069
2023 5,378,335 2,660,992 2,717,343
2024 5,408,101 2,675,549 2,732,552
2025 5,437,767 2,690,055 2,747,711 39
2026 5,467,358 2,704,532 2,762,826
2027 5,496,891 2,718,997 2,777,894
2028 5,526,398 2,733,490 2,792,908
2029 5,555,906 2,748,051 2,807,855
2030 5,585,409 2,762,696 2,822,713 40
2031 5,614,935 2,777,453 2,837,482
2032 5,644,413 2,792,285 2,852,128
2033 5,673,606 2,807,062 2,866,543
2034 5,702,201 2,821,609 2,880,592
2035 5,729,966 2,835,795 2,894,170 41
2036 5,756,817 2,849,575 2,907,242
2037 5,782,788 2,862,971 2,919,817
2038 5,807,906 2,875,999 2,931,907
2039 5,832,244 2,888,702 2,943,542
2040 5,855,864 2,901,114 2,954,750 42
2041 5,878,776 2,913,237 2,965,539
2042 5,900,983 2,925,068 2,975,914
2043 5,922,545 2,936,633 2,985,911
2044 5,943,537 2,947,964 2,995,572
2045 5,964,032 2,959,092 3,004,940 42
2046 5,984,076 2,970,035 3,014,041
2047 6,003,718 2,980,813 3,022,905
2048 6,023,041 2,991,458 3,031,582
2049 6,042,137 3,002,006 3,040,131
2050 6,061,090 3,012,488 3,048,602 43
2051 6,079,945 3,022,922 3,057,023
2052 6,098,748 3,033,324 3,065,423
2053 6,117,573 3,043,729 3,073,844
2054 6,136,501 3,054,170 3,082,330
2055 6,155,592 3,064,675 3,090,917 43
2056 6,174,881 3,075,256 3,099,624
2057 6,194,374 3,085,913 3,108,460
2058 6,214,069 3,096,637 3,117,432
2059 6,233,950 3,107,413 3,126,537
2060 6,253,997 3,118,223 3,135,773 43
2061 6,274,201 3,129,061 3,145,139
2062 6,294,545 3,139,918 3,154,627
2063 6,314,987 3,150,776 3,164,210
2064 6,335,468 3,161,613 3,173,855
2065 6,355,934 3,172,406 3,183,528 44
2066 6,376,360 3,183,143 3,193,216
2067 6,396,710 3,193,807 3,202,903
2068 6,416,912 3,204,359 3,212,553
2069 6,436,881 3,214,754 3,222,126
2070 6,456,548 3,224,956 3,231,591 44
2071 6,475,880 3,234,950 3,240,929
2072 6,494,862 3,244,731 3,250,131
2073 6,513,469 3,254,288 3,259,180
2074 6,531,683 3,263,619 3,268,063
2075 6,549,492 3,272,721 3,276,771 44
2076 6,566,886 3,281,592 3,285,293
2077 6,583,869 3,290,237 3,293,632
2078 6,600,465 3,298,664 3,301,801
2079 6,616,710 3,306,890 3,309,819
2080 6,632,636 3,314,932 3,317,704 45
2081 6,648,264 3,322,798 3,325,466
2082 6,663,613 3,330,503 3,333,110
2083 6,678,718 3,338,075 3,340,643
2084 6,693,619 3,345,546 3,348,072
2085 6,708,357 3,352,947 3,355,409 45
2086 6,722,953 3,360,291 3,362,661
2087 6,737,438 3,367,594 3,369,843
2088 6,751,863 3,374,879 3,376,983
2089 6,766,289 3,382,176 3,384,113
2090 6,780,761 3,389,504 3,391,257 45
2091 6,795,311 3,396,878 3,398,433
2092 6,809,951 3,404,302 3,405,649
2093 6,824,686 3,411,779 3,412,906
2094 6,839,513 3,419,306 3,420,207
2095 6,854,432 3,426,879 3,427,553 45
2096 6,869,447 3,434,496 3,434,951
2097 6,884,565 3,442,156 3,442,408
2098 6,899,796 3,449,856 3,449,939
2099 6,915,157 3,457,597 3,457,560
2100 6,930,667 3,465,377 3,465,289 45