Vermont, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Vermont, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Vermont, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Vermont trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Vermont để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Vermont.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Vermont.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Vermont. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Vermont, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Vermont hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Vermont ?

Vermont trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Vermont ?

Trong ngày Vermont cuộc sống 613787 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Vermont ?

Trong ngày Vermont cuộc sống 303638 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Vermont ?

Tính đến hôm nay ở Vermont trực tiếp 310149 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Vermont ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Vermont Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Vermont ?

Trong ngày Vermont 36672 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 17931, những cậu bé - 18741. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Vermont ?

Tính đến hôm nay ở Vermont 35662 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 18219 và những cô gái 17442. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Vermont ?

Trong ngày Vermont có 36272 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 18533 và những cô gái - 17737. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Vermont ?

Trong ngày Vermont cuộc sống 38849 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 19036 , những cậu bé - 19812.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Vermont ?

Trong ngày Vermont 239 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 56 và phụ nữ 182.

Dân số Vermont
613,787
Nam giới
303,638
Giống cái
310,149
Độ tuổi trung bình Vermont
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 108,606
15-29 tuổi 120,075
30-44 tuổi 124,933
45-59 tuổi 108,286
60-74 tuổi 101,784
75-89 tuổi 44,748
90+ tuổi 5,332
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 55,493
15-29 tuổi 61,041
30-44 tuổi 63,133
45-59 tuổi 53,807
60-74 tuổi 48,833
75-89 tuổi 19,489
90+ tuổi 1,824
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 53,110
15-29 tuổi 59,030
30-44 tuổi 61,798
45-59 tuổi 54,478
60-74 tuổi 52,950
75-89 tuổi 25,257
90+ tuổi 3,505

7 địa điểm hàng đầu ở Vermont, Hoa Kỳ

Chittenden County 156,545
Rutland County 61,642
Washington County 59,534
Quận Windsor 56,670
Franklin County 47,746
Windham County 44,513
Burlington 42,452

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Vermont, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Vermont, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Vermont, Hoa Kỳ dân số

1954 300,000
1977 400,000
1999 500,000
2021 600,000
2058 700,000

Vermont, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Vermont, Hoa Kỳ

Nam giới 303,638 49%
Giống cái 310,149 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Vermont, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Vermont, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Vermont, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Vermont, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Vermont, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Vermont, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Vermont, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Vermont, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Vermont, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Vermont, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Vermont, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 286,217 142,804 143,413 30
1951 289,944 144,484 145,459
1952 294,258 146,495 147,763
1953 299,024 148,754 150,270
1954 304,118 151,186 152,931
1955 309,433 153,732 155,700 30
1956 314,875 156,340 158,535
1957 320,366 158,970 161,395
1958 325,840 161,593 164,246
1959 331,243 164,187 167,055
1960 336,531 166,734 169,797 30
1961 341,667 169,217 172,450
1962 346,612 171,612 174,999
1963 351,332 173,893 177,438
1964 355,794 176,029 179,765
1965 359,985 178,003 181,981 29
1966 363,882 179,799 184,083
1967 367,503 181,430 186,073
1968 370,929 182,953 187,975
1969 374,270 184,448 189,821
1970 377,611 185,974 191,637 28
1971 380,983 187,554 193,429
1972 384,382 189,179 195,202
1973 387,822 190,840 196,982
1974 391,312 192,513 198,799
1975 394,856 194,184 200,672 29
1976 398,470 195,851 202,618
1977 402,163 197,530 204,633
1978 405,926 199,235 206,691
1979 409,740 200,987 208,752
1980 413,591 202,801 210,790 30
1981 417,484 204,688 212,796
1982 421,423 206,642 214,781
1983 425,403 208,638 216,765
1984 429,417 210,641 218,775
1985 433,459 212,627 220,831 31
1986 437,538 214,591 222,947
1987 441,665 216,548 225,116
1988 445,846 218,525 227,320
1989 450,087 220,558 229,529
1990 454,403 222,676 231,727 33
1991 458,763 224,872 233,890
1992 463,181 227,143 236,037
1993 467,762 229,528 238,233
1994 472,644 232,073 240,570
1995 477,912 234,804 243,107 34
1996 483,627 237,748 245,878
1997 489,717 240,871 248,845
1998 495,956 244,063 251,892
1999 502,035 247,173 254,862
2000 507,735 250,093 257,641 35
2001 512,957 252,776 260,180
2002 517,771 255,253 262,517
2003 522,342 257,603 264,738
2004 526,919 259,945 266,974
2005 531,675 262,361 269,313 36
2006 536,659 264,874 271,785
2007 541,795 267,447 274,347
2008 546,981 270,040 276,940
2009 552,066 272,592 279,474
2010 556,940 275,054 281,885 37
2011 561,576 277,421 284,155
2012 566,010 279,702 286,307
2013 570,257 281,899 288,358
2014 574,354 284,014 290,339
2015 578,328 286,051 292,276 38
2016 582,180 288,008 294,171
2017 585,909 289,888 296,021
2018 589,534 291,701 297,833
2019 593,083 293,466 299,616
2020 596,575 295,196 301,379 38
2021 600,022 296,896 303,125
2022 603,429 298,570 304,858
2023 606,806 300,224 306,582
2024 610,164 301,866 308,298
2025 613,511 303,503 310,008 39
2026 616,850 305,136 311,713
2027 620,182 306,768 313,413
2028 623,511 308,403 315,107
2029 626,840 310,046 316,794
2030 630,169 311,699 318,470 40
2031 633,500 313,363 320,136
2032 636,826 315,037 321,789
2033 640,120 316,704 323,415
2034 643,346 318,345 325,000
2035 646,478 319,946 326,532 41
2036 649,508 321,501 328,007
2037 652,438 323,012 329,426
2038 655,272 324,482 330,790
2039 658,018 325,915 332,102
2040 660,683 327,315 333,367 42
2041 663,268 328,683 334,584
2042 665,773 330,018 335,755
2043 668,206 331,323 336,883
2044 670,574 332,601 337,973
2045 672,887 333,857 339,030 42
2046 675,148 335,091 340,056
2047 677,364 336,307 341,056
2048 679,544 337,508 342,035
2049 681,699 338,698 343,000
2050 683,837 339,881 343,956 43
2051 685,965 341,058 344,906
2052 688,086 342,232 345,854
2053 690,210 343,406 346,804
2054 692,345 344,584 347,761
2055 694,499 345,769 348,730 43
2056 696,676 346,963 349,712
2057 698,875 348,165 350,709
2058 701,097 349,375 351,721
2059 703,340 350,591 352,749
2060 705,602 351,811 353,791 43
2061 707,881 353,033 354,847
2062 710,177 354,258 355,918
2063 712,483 355,483 356,999
2064 714,794 356,706 358,087
2065 717,103 357,924 359,179 44
2066 719,407 359,135 360,272
2067 721,703 360,338 361,365
2068 723,983 361,529 362,453
2069 726,236 362,702 363,533
2070 728,454 363,853 364,601 44
2071 730,636 364,980 365,655
2072 732,777 366,084 366,693
2073 734,877 367,162 367,714
2074 736,932 368,215 368,716
2075 738,941 369,242 369,699 44
2076 740,903 370,243 370,660
2077 742,819 371,218 371,601
2078 744,692 372,169 372,523
2079 746,525 373,097 373,427
2080 748,322 374,004 374,317 45
2081 750,085 374,892 375,193
2082 751,816 375,761 376,055
2083 753,521 376,615 376,905
2084 755,202 377,458 377,743
2085 756,865 378,293 378,571 45
2086 758,511 379,122 379,389
2087 760,146 379,946 380,200
2088 761,773 380,768 381,005
2089 763,401 381,591 381,809
2090 765,034 382,418 382,615 45
2091 766,675 383,250 383,425
2092 768,327 384,087 384,239
2093 769,989 384,931 385,058
2094 771,662 385,780 385,882
2095 773,346 386,634 386,711 45
2096 775,040 387,494 387,545
2097 776,745 388,358 388,387
2098 778,464 389,227 389,236
2099 780,197 390,100 390,096
2100 781,947 390,978 390,968 45