Bristol, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bristol, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Bristol, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bristol trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bristol để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bristol.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bristol.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bristol. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bristol, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bristol hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bristol ?

Bristol trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Bristol ?

Trong ngày Bristol cuộc sống 1994 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bristol ?

Trong ngày Bristol cuộc sống 986 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bristol ?

Tính đến hôm nay ở Bristol trực tiếp 1007 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bristol ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bristol Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bristol ?

Trong ngày Bristol 119 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 58, những cậu bé - 60. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bristol ?

Tính đến hôm nay ở Bristol 115 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 59 và những cô gái 56. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bristol ?

Trong ngày Bristol có 116 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 59 và những cô gái - 56. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bristol ?

Trong ngày Bristol cuộc sống 125 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 60 , những cậu bé - 63.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bristol ?

Trong ngày Bristol 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bristol
1,994
Nam giới
986
Giống cái
1,007
Độ tuổi trung bình Bristol
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 350
15-29 tuổi 387
30-44 tuổi 404
45-59 tuổi 349
60-74 tuổi 329
75-89 tuổi 143
90+ tuổi 16
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 178
15-29 tuổi 195
30-44 tuổi 203
45-59 tuổi 172
60-74 tuổi 156
75-89 tuổi 62
90+ tuổi 5
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 170
15-29 tuổi 189
30-44 tuổi 199
45-59 tuổi 174
60-74 tuổi 170
75-89 tuổi 81
90+ tuổi 9

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bristol, Hoa Kỳ dân số

1955 1,000
2026 2,000

Bristol, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bristol, Hoa Kỳ

Nam giới 986 49%
Giống cái 1,007 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bristol, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bristol, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bristol, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bristol, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bristol, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bristol, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bristol, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bristol, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bristol, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bristol, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bristol, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 930 464 466 30
1951 942 469 472
1952 956 476 480
1953 972 483 488
1954 988 491 497
1955 1,005 499 506 30
1956 1,023 508 515
1957 1,041 516 524
1958 1,059 525 533
1959 1,076 533 543
1960 1,093 541 551 30
1961 1,110 550 560
1962 1,126 557 568
1963 1,142 565 576
1964 1,156 572 584
1965 1,170 578 591 29
1966 1,182 584 598
1967 1,194 589 604
1968 1,205 594 611
1969 1,216 599 617
1970 1,227 604 622 28
1971 1,238 609 628
1972 1,249 614 634
1973 1,260 620 640
1974 1,271 625 646
1975 1,283 631 652 29
1976 1,295 636 658
1977 1,307 642 665
1978 1,319 647 671
1979 1,331 653 678
1980 1,344 659 685 30
1981 1,357 665 691
1982 1,369 671 698
1983 1,382 678 704
1984 1,395 684 711
1985 1,409 691 717 31
1986 1,422 697 724
1987 1,435 703 731
1988 1,449 710 738
1989 1,463 716 746
1990 1,477 723 753 33
1991 1,491 730 760
1992 1,505 738 767
1993 1,520 746 774
1994 1,536 754 781
1995 1,553 763 790 34
1996 1,572 772 799
1997 1,591 782 808
1998 1,612 793 818
1999 1,631 803 828
2000 1,650 812 837 35
2001 1,667 821 845
2002 1,683 829 853
2003 1,697 837 860
2004 1,712 844 867
2005 1,728 852 875 36
2006 1,744 860 883
2007 1,761 869 891
2008 1,778 877 900
2009 1,794 886 908
2010 1,810 894 916 37
2011 1,825 901 923
2012 1,839 909 930
2013 1,853 916 937
2014 1,866 923 943
2015 1,879 929 950 38
2016 1,892 936 956
2017 1,904 942 962
2018 1,916 948 968
2019 1,927 953 973
2020 1,939 959 979 38
2021 1,950 965 985
2022 1,961 970 990
2023 1,972 975 996
2024 1,983 981 1,002
2025 1,994 986 1,007 39
2026 2,005 991 1,013
2027 2,015 997 1,018
2028 2,026 1,002 1,024
2029 2,037 1,007 1,029
2030 2,048 1,013 1,035 40
2031 2,059 1,018 1,040
2032 2,070 1,024 1,046
2033 2,080 1,029 1,051
2034 2,091 1,034 1,056
2035 2,101 1,040 1,061 41
2036 2,111 1,045 1,066
2037 2,120 1,049 1,070
2038 2,130 1,054 1,075
2039 2,138 1,059 1,079
2040 2,147 1,063 1,083 42
2041 2,156 1,068 1,087
2042 2,164 1,072 1,091
2043 2,172 1,076 1,095
2044 2,179 1,081 1,098
2045 2,187 1,085 1,102 42
2046 2,194 1,089 1,105
2047 2,201 1,093 1,108
2048 2,208 1,097 1,111
2049 2,215 1,100 1,114
2050 2,222 1,104 1,118 43
2051 2,229 1,108 1,121
2052 2,236 1,112 1,124
2053 2,243 1,116 1,127
2054 2,250 1,120 1,130
2055 2,257 1,123 1,133 43
2056 2,264 1,127 1,136
2057 2,271 1,131 1,140
2058 2,278 1,135 1,143
2059 2,286 1,139 1,146
2060 2,293 1,143 1,150 43
2061 2,301 1,147 1,153
2062 2,308 1,151 1,156
2063 2,315 1,155 1,160
2064 2,323 1,159 1,163
2065 2,331 1,163 1,167 44
2066 2,338 1,167 1,171
2067 2,345 1,171 1,174
2068 2,353 1,175 1,178
2069 2,360 1,178 1,181
2070 2,367 1,182 1,185 44
2071 2,375 1,186 1,188
2072 2,381 1,189 1,191
2073 2,388 1,193 1,195
2074 2,395 1,196 1,198
2075 2,401 1,200 1,201 44
2076 2,408 1,203 1,204
2077 2,414 1,206 1,207
2078 2,420 1,209 1,210
2079 2,426 1,212 1,213
2080 2,432 1,215 1,216 45
2081 2,438 1,218 1,219
2082 2,443 1,221 1,222
2083 2,449 1,224 1,225
2084 2,454 1,226 1,227
2085 2,460 1,229 1,230 45
2086 2,465 1,232 1,233
2087 2,470 1,235 1,235
2088 2,476 1,237 1,238
2089 2,481 1,240 1,241
2090 2,486 1,243 1,243 45
2091 2,492 1,245 1,246
2092 2,497 1,248 1,249
2093 2,502 1,251 1,251
2094 2,508 1,254 1,254
2095 2,513 1,256 1,257 45
2096 2,519 1,259 1,259
2097 2,524 1,262 1,262
2098 2,530 1,265 1,265
2099 2,536 1,268 1,268
2100 2,541 1,270 1,270 45