Quận Edmunds, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Edmunds, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Edmunds, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Edmunds trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Edmunds để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Edmunds.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Edmunds.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Edmunds. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Edmunds, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Edmunds hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Edmunds ?

Quận Edmunds trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds cuộc sống 4000 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds cuộc sống 1978 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Edmunds ?

Tính đến hôm nay ở Quận Edmunds trực tiếp 2020 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Edmunds ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Edmunds Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds 238 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 116, những cậu bé - 122. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Edmunds ?

Tính đến hôm nay ở Quận Edmunds 232 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 118 và những cô gái 113. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds có 235 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 119 và những cô gái - 114. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds cuộc sống 252 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 123 , những cậu bé - 128.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Edmunds ?

Trong ngày Quận Edmunds 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Quận Edmunds
4,000
Nam giới
1,978
Giống cái
2,020
Độ tuổi trung bình Quận Edmunds
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 705
15-29 tuổi 780
30-44 tuổi 811
45-59 tuổi 703
60-74 tuổi 661
75-89 tuổi 290
90+ tuổi 33
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 359
15-29 tuổi 395
30-44 tuổi 409
45-59 tuổi 349
60-74 tuổi 316
75-89 tuổi 126
90+ tuổi 10
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 343
15-29 tuổi 382
30-44 tuổi 401
45-59 tuổi 353
60-74 tuổi 342
75-89 tuổi 162
90+ tuổi 21

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Edmunds, Hoa Kỳ dân số

1955 2,000
1992 3,000
2026 4,000
2092 5,000

Quận Edmunds, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Edmunds, Hoa Kỳ

Nam giới 1,978 49%
Giống cái 2,020 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Edmunds, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Edmunds, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Edmunds, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Edmunds, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Edmunds, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Edmunds, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Edmunds, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Edmunds, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Edmunds, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Edmunds, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Edmunds, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,865 930 934 30
1951 1,890 941 948
1952 1,918 954 963
1953 1,949 969 979
1954 1,982 985 996
1955 2,017 1,002 1,014 30
1956 2,052 1,019 1,033
1957 2,088 1,036 1,052
1958 2,124 1,053 1,070
1959 2,159 1,070 1,089
1960 2,193 1,086 1,106 30
1961 2,227 1,103 1,124
1962 2,259 1,118 1,140
1963 2,290 1,133 1,156
1964 2,319 1,147 1,171
1965 2,346 1,160 1,186 29
1966 2,372 1,172 1,200
1967 2,395 1,182 1,212
1968 2,418 1,192 1,225
1969 2,439 1,202 1,237
1970 2,461 1,212 1,249 28
1971 2,483 1,222 1,260
1972 2,505 1,233 1,272
1973 2,528 1,244 1,284
1974 2,550 1,254 1,295
1975 2,573 1,265 1,308 29
1976 2,597 1,276 1,320
1977 2,621 1,287 1,333
1978 2,646 1,298 1,347
1979 2,671 1,310 1,360
1980 2,696 1,322 1,374 30
1981 2,721 1,334 1,387
1982 2,747 1,347 1,400
1983 2,773 1,360 1,413
1984 2,799 1,373 1,426
1985 2,825 1,386 1,439 31
1986 2,852 1,398 1,453
1987 2,879 1,411 1,467
1988 2,906 1,424 1,481
1989 2,934 1,437 1,496
1990 2,962 1,451 1,510 33
1991 2,990 1,465 1,524
1992 3,019 1,480 1,538
1993 3,049 1,496 1,552
1994 3,081 1,512 1,568
1995 3,115 1,530 1,584 34
1996 3,152 1,549 1,602
1997 3,192 1,570 1,622
1998 3,233 1,591 1,642
1999 3,272 1,611 1,661
2000 3,309 1,630 1,679 35
2001 3,343 1,647 1,696
2002 3,375 1,663 1,711
2003 3,405 1,679 1,725
2004 3,434 1,694 1,740
2005 3,465 1,710 1,755 36
2006 3,498 1,726 1,771
2007 3,531 1,743 1,788
2008 3,565 1,760 1,805
2009 3,598 1,776 1,821
2010 3,630 1,793 1,837 37
2011 3,660 1,808 1,852
2012 3,689 1,823 1,866
2013 3,717 1,837 1,879
2014 3,744 1,851 1,892
2015 3,770 1,864 1,905 38
2016 3,795 1,877 1,917
2017 3,819 1,889 1,929
2018 3,843 1,901 1,941
2019 3,866 1,913 1,953
2020 3,888 1,924 1,964 38
2021 3,911 1,935 1,976
2022 3,933 1,946 1,987
2023 3,955 1,957 1,998
2024 3,977 1,967 2,009
2025 3,999 1,978 2,020 39
2026 4,021 1,989 2,032
2027 4,042 1,999 2,043
2028 4,064 2,010 2,054
2029 4,086 2,021 2,065
2030 4,107 2,031 2,076 40
2031 4,129 2,042 2,086
2032 4,151 2,053 2,097
2033 4,172 2,064 2,108
2034 4,193 2,075 2,118
2035 4,214 2,085 2,128 41
2036 4,234 2,095 2,138
2037 4,253 2,105 2,147
2038 4,271 2,115 2,156
2039 4,289 2,124 2,164
2040 4,306 2,133 2,173 42
2041 4,323 2,142 2,181
2042 4,340 2,151 2,188
2043 4,355 2,159 2,196
2044 4,371 2,168 2,203
2045 4,386 2,176 2,210 42
2046 4,401 2,184 2,216
2047 4,415 2,192 2,223
2048 4,429 2,200 2,229
2049 4,443 2,207 2,235
2050 4,457 2,215 2,242 43
2051 4,471 2,223 2,248
2052 4,485 2,230 2,254
2053 4,499 2,238 2,260
2054 4,513 2,246 2,266
2055 4,527 2,254 2,273 43
2056 4,541 2,261 2,279
2057 4,555 2,269 2,286
2058 4,570 2,277 2,292
2059 4,584 2,285 2,299
2060 4,599 2,293 2,306 43
2061 4,614 2,301 2,313
2062 4,629 2,309 2,320
2063 4,644 2,317 2,327
2064 4,659 2,325 2,334
2065 4,674 2,333 2,341 44
2066 4,689 2,341 2,348
2067 4,704 2,348 2,355
2068 4,719 2,356 2,362
2069 4,734 2,364 2,369
2070 4,748 2,371 2,376 44
2071 4,762 2,379 2,383
2072 4,776 2,386 2,390
2073 4,790 2,393 2,397
2074 4,803 2,400 2,403
2075 4,817 2,407 2,409 44
2076 4,829 2,413 2,416
2077 4,842 2,419 2,422
2078 4,854 2,426 2,428
2079 4,866 2,432 2,434
2080 4,878 2,438 2,440 45
2081 4,889 2,443 2,445
2082 4,900 2,449 2,451
2083 4,912 2,455 2,456
2084 4,923 2,460 2,462
2085 4,933 2,466 2,467 45
2086 4,944 2,471 2,473
2087 4,955 2,476 2,478
2088 4,965 2,482 2,483
2089 4,976 2,487 2,488
2090 4,987 2,492 2,494 45
2091 4,997 2,498 2,499
2092 5,008 2,503 2,504
2093 5,019 2,509 2,510
2094 5,030 2,514 2,515
2095 5,041 2,520 2,520 45
2096 5,052 2,526 2,526
2097 5,063 2,531 2,531
2098 5,074 2,537 2,537
2099 5,085 2,542 2,542
2100 5,097 2,548 2,548 45