Jefferson Hills, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Jefferson Hills, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Jefferson Hills, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Jefferson Hills trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Jefferson Hills để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Jefferson Hills.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Jefferson Hills.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Jefferson Hills. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Jefferson Hills, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Jefferson Hills hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Jefferson Hills ?

Jefferson Hills trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills cuộc sống 11164 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills cuộc sống 5522 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Jefferson Hills ?

Tính đến hôm nay ở Jefferson Hills trực tiếp 5641 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Jefferson Hills ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Jefferson Hills Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills 666 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 326, những cậu bé - 340. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Jefferson Hills ?

Tính đến hôm nay ở Jefferson Hills 648 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 331 và những cô gái 317. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills có 658 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 336 và những cô gái - 321. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills cuộc sống 706 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 345 , những cậu bé - 359.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Jefferson Hills ?

Trong ngày Jefferson Hills 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 3.

Dân số Jefferson Hills
11,164
Nam giới
5,522
Giống cái
5,641
Độ tuổi trung bình Jefferson Hills
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,972
15-29 tuổi 2,181
30-44 tuổi 2,269
45-59 tuổi 1,966
60-74 tuổi 1,849
75-89 tuổi 811
90+ tuổi 95
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,007
15-29 tuổi 1,107
30-44 tuổi 1,145
45-59 tuổi 976
60-74 tuổi 885
75-89 tuổi 352
90+ tuổi 32
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 964
15-29 tuổi 1,070
30-44 tuổi 1,120
45-59 tuổi 989
60-74 tuổi 959
75-89 tuổi 456
90+ tuổi 62

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Jefferson Hills, Hoa Kỳ dân số

1954 5,500
1959 6,000
1965 6,500
1973 7,000
1980 7,500
1987 8,000
1993 8,500
1998 9,000
2003 9,500
2009 10,000
2015 10,500
2023 11,000
2031 11,500
2040 12,000
2052 12,500
2064 13,000
2077 13,500
2093 14,000

Jefferson Hills, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Jefferson Hills, Hoa Kỳ

Nam giới 5,522 49%
Giống cái 5,641 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Jefferson Hills, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Jefferson Hills, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Jefferson Hills, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Jefferson Hills, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Jefferson Hills, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Jefferson Hills, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Jefferson Hills, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Jefferson Hills, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Jefferson Hills, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Jefferson Hills, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Jefferson Hills, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,206 2,597 2,608 30
1951 5,274 2,628 2,645
1952 5,352 2,664 2,687
1953 5,439 2,705 2,733
1954 5,532 2,750 2,781
1955 5,628 2,796 2,832 30
1956 5,727 2,843 2,883
1957 5,827 2,891 2,935
1958 5,927 2,939 2,987
1959 6,025 2,986 3,038
1960 6,121 3,032 3,088 30
1961 6,215 3,078 3,136
1962 6,305 3,121 3,183
1963 6,390 3,163 3,227
1964 6,472 3,202 3,270
1965 6,548 3,237 3,310 29
1966 6,619 3,270 3,348
1967 6,685 3,300 3,384
1968 6,747 3,328 3,419
1969 6,808 3,355 3,452
1970 6,868 3,382 3,485 28
1971 6,930 3,411 3,518
1972 6,992 3,441 3,550
1973 7,054 3,471 3,583
1974 7,118 3,501 3,616
1975 7,182 3,532 3,650 29
1976 7,248 3,562 3,685
1977 7,315 3,593 3,722
1978 7,384 3,624 3,759
1979 7,453 3,656 3,797
1980 7,523 3,689 3,834 30
1981 7,594 3,723 3,870
1982 7,665 3,758 3,906
1983 7,738 3,795 3,943
1984 7,811 3,831 3,979
1985 7,884 3,867 4,017 31
1986 7,959 3,903 4,055
1987 8,034 3,939 4,094
1988 8,110 3,975 4,135
1989 8,187 4,012 4,175
1990 8,265 4,050 4,215 33
1991 8,345 4,090 4,254
1992 8,425 4,131 4,293
1993 8,508 4,175 4,333
1994 8,597 4,221 4,376
1995 8,693 4,271 4,422 34
1996 8,797 4,324 4,472
1997 8,908 4,381 4,526
1998 9,021 4,439 4,582
1999 9,132 4,496 4,636
2000 9,235 4,549 4,686 35
2001 9,330 4,598 4,732
2002 9,418 4,643 4,775
2003 9,501 4,685 4,815
2004 9,584 4,728 4,856
2005 9,671 4,772 4,898 36
2006 9,762 4,818 4,943
2007 9,855 4,865 4,990
2008 9,949 4,912 5,037
2009 10,042 4,958 5,083
2010 10,131 5,003 5,127 37
2011 10,215 5,046 5,168
2012 10,296 5,087 5,208
2013 10,373 5,127 5,245
2014 10,447 5,166 5,281
2015 10,520 5,203 5,316 38
2016 10,590 5,239 5,351
2017 10,657 5,273 5,384
2018 10,723 5,306 5,417
2019 10,788 5,338 5,450
2020 10,852 5,369 5,482 38
2021 10,914 5,400 5,514
2022 10,976 5,431 5,545
2023 11,038 5,461 5,576
2024 11,099 5,491 5,608
2025 11,160 5,520 5,639 39
2026 11,220 5,550 5,670
2027 11,281 5,580 5,701
2028 11,342 5,610 5,731
2029 11,402 5,639 5,762
2030 11,463 5,669 5,793 40
2031 11,523 5,700 5,823
2032 11,584 5,730 5,853
2033 11,644 5,761 5,883
2034 11,702 5,790 5,911
2035 11,759 5,819 5,939 41
2036 11,814 5,848 5,966
2037 11,868 5,875 5,992
2038 11,919 5,902 6,017
2039 11,969 5,928 6,041
2040 12,018 5,954 6,064 42
2041 12,065 5,978 6,086
2042 12,110 6,003 6,107
2043 12,155 6,026 6,128
2044 12,198 6,050 6,147
2045 12,240 6,073 6,167 42
2046 12,281 6,095 6,185
2047 12,321 6,117 6,204
2048 12,361 6,139 6,221
2049 12,400 6,161 6,239
2050 12,439 6,182 6,256 43
2051 12,478 6,204 6,274
2052 12,516 6,225 6,291
2053 12,555 6,246 6,308
2054 12,594 6,268 6,325
2055 12,633 6,289 6,343 43
2056 12,672 6,311 6,361
2057 12,712 6,333 6,379
2058 12,753 6,355 6,398
2059 12,794 6,377 6,416
2060 12,835 6,399 6,435 43
2061 12,876 6,421 6,454
2062 12,918 6,444 6,474
2063 12,960 6,466 6,494
2064 13,002 6,488 6,513
2065 13,044 6,510 6,533 44
2066 13,086 6,532 6,553
2067 13,128 6,554 6,573
2068 13,169 6,576 6,593
2069 13,210 6,597 6,612
2070 13,250 6,618 6,632 44
2071 13,290 6,639 6,651
2072 13,329 6,659 6,670
2073 13,367 6,678 6,688
2074 13,405 6,698 6,707
2075 13,441 6,716 6,725 44
2076 13,477 6,734 6,742
2077 13,512 6,752 6,759
2078 13,546 6,769 6,776
2079 13,579 6,786 6,792
2080 13,612 6,803 6,809 45
2081 13,644 6,819 6,824
2082 13,675 6,835 6,840
2083 13,706 6,850 6,856
2084 13,737 6,866 6,871
2085 13,767 6,881 6,886 45
2086 13,797 6,896 6,901
2087 13,827 6,911 6,916
2088 13,857 6,926 6,930
2089 13,886 6,941 6,945
2090 13,916 6,956 6,959 45
2091 13,946 6,971 6,974
2092 13,976 6,986 6,989
2093 14,006 7,002 7,004
2094 14,036 7,017 7,019
2095 14,067 7,033 7,034 45
2096 14,098 7,048 7,049
2097 14,129 7,064 7,064
2098 14,160 7,080 7,080
2099 14,192 7,096 7,096
2100 14,224 7,112 7,111 45