Oregon, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Oregon, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Oregon, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Oregon trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Oregon để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Oregon.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Oregon.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Oregon. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Oregon, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Oregon hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Oregon ?

Oregon trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Oregon ?

Trong ngày Oregon cuộc sống 19756 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Oregon ?

Trong ngày Oregon cuộc sống 9773 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Oregon ?

Tính đến hôm nay ở Oregon trực tiếp 9982 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Oregon ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Oregon Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Oregon ?

Trong ngày Oregon 1180 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 577, những cậu bé - 603. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Oregon ?

Tính đến hôm nay ở Oregon 1147 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 586 và những cô gái 561. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Oregon ?

Trong ngày Oregon có 1166 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 595 và những cô gái - 570. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Oregon ?

Trong ngày Oregon cuộc sống 1250 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 612 , những cậu bé - 637.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Oregon ?

Trong ngày Oregon 7 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 5.

Dân số Oregon
19,756
Nam giới
9,773
Giống cái
9,982
Độ tuổi trung bình Oregon
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,493
15-29 tuổi 3,862
30-44 tuổi 4,019
45-59 tuổi 3,483
60-74 tuổi 3,273
75-89 tuổi 1,437
90+ tuổi 170
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,784
15-29 tuổi 1,963
30-44 tuổi 2,029
45-59 tuổi 1,729
60-74 tuổi 1,569
75-89 tuổi 624
90+ tuổi 56
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,708
15-29 tuổi 1,897
30-44 tuổi 1,986
45-59 tuổi 1,750
60-74 tuổi 1,701
75-89 tuổi 810
90+ tuổi 111

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Oregon, Hoa Kỳ dân số

1956 10,000
2028 20,000

Oregon, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Oregon, Hoa Kỳ

Nam giới 9,773 49%
Giống cái 9,982 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Oregon, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Oregon, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Oregon, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Oregon, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Oregon, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Oregon, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Oregon, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Oregon, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Oregon, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Oregon, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Oregon, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 9,213 4,596 4,616 30
1951 9,332 4,650 4,682
1952 9,471 4,715 4,756
1953 9,625 4,788 4,837
1954 9,789 4,866 4,922
1955 9,960 4,948 5,011 30
1956 10,135 5,032 5,103
1957 10,312 5,117 5,195
1958 10,488 5,201 5,286
1959 10,662 5,285 5,377
1960 10,832 5,366 5,465 30
1961 10,997 5,446 5,550
1962 11,157 5,524 5,633
1963 11,308 5,597 5,711
1964 11,452 5,666 5,786
1965 11,587 5,729 5,857 29
1966 11,712 5,787 5,925
1967 11,829 5,840 5,989
1968 11,939 5,889 6,050
1969 12,047 5,937 6,110
1970 12,154 5,986 6,168 28
1971 12,263 6,037 6,226
1972 12,372 6,089 6,283
1973 12,483 6,142 6,340
1974 12,595 6,196 6,399
1975 12,709 6,250 6,459 29
1976 12,826 6,304 6,522
1977 12,945 6,358 6,586
1978 13,066 6,413 6,653
1979 13,189 6,469 6,719
1980 13,313 6,527 6,785 30
1981 13,438 6,588 6,849
1982 13,565 6,651 6,913
1983 13,693 6,715 6,977
1984 13,822 6,780 7,042
1985 13,952 6,844 7,108 31
1986 14,083 6,907 7,176
1987 14,216 6,970 7,246
1988 14,351 7,034 7,317
1989 14,487 7,099 7,388
1990 14,626 7,167 7,459 33
1991 14,767 7,238 7,528
1992 14,909 7,311 7,597
1993 15,056 7,388 7,668
1994 15,213 7,470 7,743
1995 15,383 7,558 7,825 34
1996 15,567 7,652 7,914
1997 15,763 7,753 8,010
1998 15,964 7,856 8,108
1999 16,159 7,956 8,203
2000 16,343 8,050 8,293 35
2001 16,511 8,136 8,374
2002 16,666 8,216 8,450
2003 16,813 8,291 8,521
2004 16,960 8,367 8,593
2005 17,114 8,445 8,668 36
2006 17,274 8,526 8,748
2007 17,439 8,608 8,830
2008 17,606 8,692 8,914
2009 17,770 8,774 8,995
2010 17,927 8,853 9,073 37
2011 18,076 8,929 9,146
2012 18,219 9,003 9,215
2013 18,355 9,074 9,281
2014 18,487 9,142 9,345
2015 18,615 9,207 9,408 38
2016 18,739 9,270 9,469
2017 18,859 9,331 9,528
2018 18,976 9,389 9,586
2019 19,090 9,446 9,644
2020 19,203 9,502 9,701 38
2021 19,314 9,556 9,757
2022 19,423 9,610 9,813
2023 19,532 9,663 9,868
2024 19,640 9,716 9,923
2025 19,748 9,769 9,978 39
2026 19,855 9,822 10,033
2027 19,962 9,874 10,088
2028 20,070 9,927 10,142
2029 20,177 9,980 10,197
2030 20,284 10,033 10,251 40
2031 20,391 10,086 10,304
2032 20,498 10,140 10,358
2033 20,604 10,194 10,410
2034 20,708 10,247 10,461
2035 20,809 10,298 10,510 41
2036 20,906 10,348 10,558
2037 21,001 10,397 10,603
2038 21,092 10,444 10,647
2039 21,180 10,490 10,690
2040 21,266 10,535 10,730 42
2041 21,349 10,579 10,769
2042 21,430 10,622 10,807
2043 21,508 10,664 10,843
2044 21,585 10,706 10,878
2045 21,659 10,746 10,913 42
2046 21,732 10,786 10,946
2047 21,803 10,825 10,978
2048 21,873 10,864 11,009
2049 21,943 10,902 11,040
2050 22,011 10,940 11,071 43
2051 22,080 10,978 11,102
2052 22,148 11,016 11,132
2053 22,217 11,053 11,163
2054 22,285 11,091 11,194
2055 22,355 11,129 11,225 43
2056 22,425 11,168 11,256
2057 22,496 11,207 11,288
2058 22,567 11,246 11,321
2059 22,639 11,285 11,354
2060 22,712 11,324 11,388 43
2061 22,785 11,363 11,422
2062 22,859 11,403 11,456
2063 22,934 11,442 11,491
2064 23,008 11,481 11,526
2065 23,082 11,521 11,561 44
2066 23,156 11,560 11,596
2067 23,230 11,598 11,631
2068 23,304 11,637 11,666
2069 23,376 11,674 11,701
2070 23,448 11,712 11,736 44
2071 23,518 11,748 11,770
2072 23,587 11,783 11,803
2073 23,654 11,818 11,836
2074 23,721 11,852 11,868
2075 23,785 11,885 11,900 44
2076 23,848 11,917 11,931
2077 23,910 11,949 11,961
2078 23,970 11,979 11,991
2079 24,029 12,009 12,020
2080 24,087 12,038 12,048 45
2081 24,144 12,067 12,077
2082 24,200 12,095 12,104
2083 24,255 12,122 12,132
2084 24,309 12,149 12,159
2085 24,362 12,176 12,185 45
2086 24,415 12,203 12,212
2087 24,468 12,230 12,238
2088 24,520 12,256 12,264
2089 24,573 12,283 12,290
2090 24,625 12,309 12,315 45
2091 24,678 12,336 12,342
2092 24,731 12,363 12,368
2093 24,785 12,390 12,394
2094 24,838 12,417 12,421
2095 24,893 12,445 12,447 45
2096 24,947 12,473 12,474
2097 25,002 12,500 12,501
2098 25,057 12,528 12,529
2099 25,113 12,556 12,556
2100 25,170 12,585 12,584 45