Ohio, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ohio, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Ohio, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ohio trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ohio để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ohio.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ohio.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ohio. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ohio, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ohio hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ohio ?

Ohio trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Ohio ?

Trong ngày Ohio cuộc sống 11270394 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ohio ?

Trong ngày Ohio cuộc sống 5575420 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ohio ?

Tính đến hôm nay ở Ohio trực tiếp 5694973 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ohio ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ohio Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ohio ?

Trong ngày Ohio 673405 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 329276, những cậu bé - 344128. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ohio ?

Tính đến hôm nay ở Ohio 654843 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 334556 và những cô gái 320285. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ohio ?

Trong ngày Ohio có 666036 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 340329 và những cô gái - 325707. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ohio ?

Trong ngày Ohio cuộc sống 713375 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 349559 , những cậu bé - 363815.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ohio ?

Trong ngày Ohio 4410 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1041 và phụ nữ 3368.

Dân số Ohio
11,270,394
Nam giới
5,575,420
Giống cái
5,694,973
Độ tuổi trung bình Ohio
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,994,284
15-29 tuổi 2,204,885
30-44 tuổi 2,294,072
45-59 tuổi 1,988,410
60-74 tuổi 1,869,022
75-89 tuổi 821,739
90+ tuổi 97,952
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,019,013
15-29 tuổi 1,120,918
30-44 tuổi 1,159,294
45-59 tuổi 988,046
60-74 tuổi 896,696
75-89 tuổi 357,906
90+ tuổi 33,537
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 975,268
15-29 tuổi 1,083,965
30-44 tuổi 1,134,775
45-59 tuổi 1,000,360
60-74 tuổi 972,324
75-89 tuổi 463,830
90+ tuổi 64,413

7 địa điểm hàng đầu ở Ohio, Hoa Kỳ

Quận Cuyahoga 1,280,122
Quận Franklin 1,163,414
Quận Hamilton 802,374
Quận Summit 541,781
Quận Montgomery 535,153
Quận Lucas 441,815
Cleveland 388,072

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Ohio, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Ohio, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ohio, Hoa Kỳ dân số

1954 5,500,000
1959 6,000,000
1964 6,500,000
1972 7,000,000
1979 7,500,000
1986 8,000,000
1992 8,500,000
1998 9,000,000
2002 9,500,000
2008 10,000,000
2014 10,500,000
2021 11,000,000
2029 11,500,000
2038 12,000,000
2049 12,500,000
2062 13,000,000
2074 13,500,000
2089 14,000,000

Ohio, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ohio, Hoa Kỳ

Nam giới 5,575,420 49%
Giống cái 5,694,973 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ohio, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ohio, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ohio, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ohio, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ohio, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ohio, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ohio, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ohio, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ohio, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ohio, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ohio, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,255,545 2,622,180 2,633,364 30
1951 5,323,980 2,653,041 2,670,938
1952 5,403,200 2,689,967 2,713,232
1953 5,490,701 2,731,430 2,759,270
1954 5,584,238 2,776,100 2,808,138
1955 5,681,832 2,822,845 2,858,987 30
1956 5,781,767 2,870,734 2,911,033
1957 5,882,588 2,919,034 2,963,554
1958 5,983,093 2,967,194 3,015,898
1959 6,082,305 3,014,819 3,067,486
1960 6,179,415 3,061,588 3,117,827 30
1961 6,273,711 3,107,173 3,166,537
1962 6,364,518 3,151,166 3,213,352
1963 6,451,181 3,193,044 3,258,136
1964 6,533,126 3,232,263 3,300,863
1965 6,610,077 3,268,515 3,341,561 29
1966 6,681,630 3,301,483 3,380,146
1967 6,748,127 3,331,434 3,416,693
1968 6,811,029 3,359,407 3,451,621
1969 6,872,370 3,386,856 3,485,513
1970 6,933,729 3,414,871 3,518,858 28
1971 6,995,641 3,443,878 3,551,762
1972 7,058,048 3,473,724 3,584,323
1973 7,121,225 3,504,217 3,617,007
1974 7,185,299 3,534,940 3,650,359
1975 7,250,374 3,565,620 3,684,754 29
1976 7,316,734 3,596,243 3,720,491
1977 7,384,553 3,627,062 3,757,491
1978 7,453,642 3,658,367 3,795,275
1979 7,523,671 3,690,543 3,833,128
1980 7,594,395 3,723,847 3,870,548 30
1981 7,665,869 3,758,494 3,907,374
1982 7,738,206 3,794,377 3,943,829
1983 7,811,292 3,831,035 3,980,256
1984 7,884,980 3,867,814 4,017,166
1985 7,959,210 3,904,285 4,054,925 31
1986 8,034,113 3,940,343 4,093,770
1987 8,109,888 3,976,282 4,133,605
1988 8,186,650 4,012,579 4,174,070
1989 8,264,539 4,049,906 4,214,633
1990 8,343,784 4,088,798 4,254,985 33
1991 8,423,841 4,129,122 4,294,719
1992 8,504,964 4,170,830 4,334,133
1993 8,589,074 4,214,617 4,374,457
1994 8,678,729 4,261,355 4,417,374
1995 8,775,449 4,311,502 4,463,947 34
1996 8,880,401 4,365,557 4,514,843
1997 8,992,214 4,422,901 4,569,313
1998 9,106,777 4,481,507 4,625,269
1999 9,218,399 4,538,606 4,679,792
2000 9,323,069 4,592,239 4,730,830 35
2001 9,418,946 4,641,495 4,777,450
2002 9,507,352 4,686,987 4,820,365
2003 9,591,288 4,730,137 4,861,151
2004 9,675,318 4,773,125 4,902,192
2005 9,762,649 4,817,496 4,945,153 36
2006 9,854,171 4,863,634 4,990,536
2007 9,948,472 4,910,885 5,037,586
2008 10,043,704 4,958,505 5,085,199
2009 10,137,082 5,005,351 5,131,730
2010 10,226,566 5,050,575 5,175,991 37
2011 10,311,704 5,094,022 5,217,681
2012 10,393,111 5,135,921 5,257,189
2013 10,471,103 5,176,254 5,294,849
2014 10,546,323 5,215,085 5,331,237
2015 10,619,293 5,252,491 5,366,801 38
2016 10,690,038 5,288,435 5,401,602
2017 10,758,503 5,322,943 5,435,559
2018 10,825,072 5,356,244 5,468,828
2019 10,890,224 5,388,647 5,501,576
2020 10,954,352 5,420,409 5,533,943 38
2021 11,017,643 5,451,630 5,566,012
2022 11,080,198 5,482,361 5,597,836
2023 11,142,215 5,512,737 5,629,478
2024 11,203,881 5,542,895 5,660,986
2025 11,265,339 5,572,947 5,692,391 39
2026 11,326,642 5,602,938 5,723,704
2027 11,387,825 5,632,904 5,754,920
2028 11,448,955 5,662,929 5,786,025
2029 11,510,087 5,693,095 5,816,992
2030 11,571,207 5,723,435 5,847,771 40
2031 11,632,376 5,754,007 5,878,368
2032 11,693,444 5,784,734 5,908,710
2033 11,753,923 5,815,348 5,938,574
2034 11,813,164 5,845,485 5,967,678
2035 11,870,683 5,874,873 5,995,809 41
2036 11,926,310 5,903,421 6,022,888
2037 11,980,114 5,931,173 6,048,940
2038 12,032,151 5,958,163 6,073,987
2039 12,082,571 5,984,480 6,098,091
2040 12,131,505 6,010,193 6,121,312 42
2041 12,178,972 6,035,309 6,143,662
2042 12,224,977 6,059,820 6,165,157
2043 12,269,647 6,083,779 6,185,867
2044 12,313,136 6,107,253 6,205,882
2045 12,355,595 6,130,306 6,225,289 42
2046 12,397,119 6,152,976 6,244,142
2047 12,437,810 6,175,304 6,262,506
2048 12,477,842 6,197,358 6,280,484
2049 12,517,404 6,219,210 6,298,194
2050 12,556,668 6,240,926 6,315,742 43
2051 12,595,730 6,262,541 6,333,189
2052 12,634,683 6,284,092 6,350,591
2053 12,673,683 6,305,646 6,368,036
2054 12,712,895 6,327,278 6,385,617
2055 12,752,447 6,349,041 6,403,406 43
2056 12,792,407 6,370,962 6,421,444
2057 12,832,790 6,393,039 6,439,750
2058 12,873,593 6,415,257 6,458,336
2059 12,914,780 6,437,580 6,477,200
2060 12,956,310 6,459,976 6,496,333 43
2061 12,998,166 6,482,429 6,515,737
2062 13,040,314 6,504,921 6,535,392
2063 13,082,662 6,527,415 6,555,246
2064 13,125,092 6,549,865 6,575,226
2065 13,167,492 6,572,225 6,595,267 44
2066 13,209,808 6,594,470 6,615,337
2067 13,251,967 6,616,562 6,635,405
2068 13,293,819 6,638,422 6,655,397
2069 13,335,188 6,659,957 6,675,231
2070 13,375,931 6,681,093 6,694,838 44
2071 13,415,981 6,701,798 6,714,183
2072 13,455,306 6,722,059 6,733,246
2073 13,493,855 6,741,860 6,751,995
2074 13,531,588 6,761,190 6,770,398
2075 13,568,483 6,780,046 6,788,436 44
2076 13,604,518 6,798,425 6,806,092
2077 13,639,702 6,816,334 6,823,368
2078 13,674,084 6,833,793 6,840,290
2079 13,707,737 6,850,835 6,856,901
2080 13,740,731 6,867,494 6,873,237 45
2081 13,773,108 6,883,790 6,889,318
2082 13,804,906 6,899,752 6,905,153
2083 13,836,198 6,915,439 6,920,759
2084 13,867,070 6,930,918 6,936,151
2085 13,897,600 6,946,250 6,951,350 45
2086 13,927,839 6,961,465 6,966,374
2087 13,957,847 6,976,593 6,981,254
2088 13,987,732 6,991,687 6,996,045
2089 14,017,617 7,006,802 7,010,815
2090 14,047,601 7,021,984 7,025,616 45
2091 14,077,743 7,037,260 7,040,482
2092 14,108,073 7,052,642 7,055,431
2093 14,138,598 7,068,132 7,070,466
2094 14,169,315 7,083,724 7,085,590
2095 14,200,224 7,099,413 7,100,810 45
2096 14,231,330 7,115,194 7,116,135
2097 14,262,648 7,131,062 7,131,586
2098 14,294,203 7,147,015 7,147,187
2099 14,326,026 7,163,051 7,162,974
2100 14,358,158 7,179,170 7,178,988 45