Lima, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Lima, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Lima, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Lima trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Lima để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Lima.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Lima.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Lima. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Lima, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Lima hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Lima ?

Lima trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Lima ?

Trong ngày Lima cuộc sống 37222 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Lima ?

Trong ngày Lima cuộc sống 18414 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Lima ?

Tính đến hôm nay ở Lima trực tiếp 18808 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Lima ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Lima Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Lima ?

Trong ngày Lima 2223 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1087, những cậu bé - 1136. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Lima ?

Tính đến hôm nay ở Lima 2162 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1104 và những cô gái 1057. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Lima ?

Trong ngày Lima có 2199 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1123 và những cô gái - 1074. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Lima ?

Trong ngày Lima cuộc sống 2355 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1154 , những cậu bé - 1201.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Lima ?

Trong ngày Lima 14 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3 và phụ nữ 11.

Dân số Lima
37,222
Nam giới
18,414
Giống cái
18,808
Độ tuổi trung bình Lima
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,584
15-29 tuổi 7,279
30-44 tuổi 7,574
45-59 tuổi 6,564
60-74 tuổi 6,170
75-89 tuổi 2,712
90+ tuổi 321
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,363
15-29 tuổi 3,699
30-44 tuổi 3,827
45-59 tuổi 3,261
60-74 tuổi 2,959
75-89 tuổi 1,178
90+ tuổi 109
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,218
15-29 tuổi 3,577
30-44 tuổi 3,745
45-59 tuổi 3,302
60-74 tuổi 3,208
75-89 tuổi 1,529
90+ tuổi 211

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Lima, Hoa Kỳ dân số

1959 20,000
1998 30,000
2040 40,000

Lima, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Lima, Hoa Kỳ

Nam giới 18,414 49%
Giống cái 18,808 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Lima, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Lima, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Lima, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Lima, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Lima, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Lima, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Lima, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Lima, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Lima, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Lima, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Lima, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 17,357 8,660 8,697 30
1951 17,583 8,762 8,821
1952 17,845 8,884 8,961
1953 18,134 9,021 9,113
1954 18,443 9,168 9,274
1955 18,765 9,323 9,442 30
1956 19,095 9,481 9,614
1957 19,428 9,640 9,787
1958 19,760 9,799 9,960
1959 20,088 9,957 10,131
1960 20,409 10,111 10,297 30
1961 20,720 10,262 10,458
1962 21,020 10,407 10,612
1963 21,306 10,545 10,760
1964 21,577 10,675 10,901
1965 21,831 10,795 11,036 29
1966 22,067 10,903 11,163
1967 22,287 11,002 11,284
1968 22,495 11,095 11,399
1969 22,697 11,185 11,511
1970 22,900 11,278 11,621 28
1971 23,104 11,374 11,730
1972 23,310 11,472 11,838
1973 23,519 11,573 11,946
1974 23,731 11,675 12,056
1975 23,946 11,776 12,169 29
1976 24,165 11,877 12,287
1977 24,389 11,979 12,410
1978 24,617 12,082 12,534
1979 24,848 12,188 12,659
1980 25,082 12,298 12,783 30
1981 25,318 12,413 12,905
1982 25,557 12,531 13,025
1983 25,798 12,652 13,145
1984 26,042 12,774 13,267
1985 26,287 12,894 13,392 31
1986 26,534 13,013 13,520
1987 26,784 13,132 13,652
1988 27,038 13,252 13,785
1989 27,295 13,375 13,919
1990 27,557 13,504 14,053 33
1991 27,821 13,637 14,184
1992 28,089 13,775 14,314
1993 28,367 13,919 14,447
1994 28,663 14,074 14,589
1995 28,983 14,239 14,743 34
1996 29,329 14,418 14,911
1997 29,699 14,607 15,091
1998 30,077 14,801 15,276
1999 30,446 14,989 15,456
2000 30,791 15,167 15,624 35
2001 31,108 15,329 15,778
2002 31,400 15,479 15,920
2003 31,677 15,622 16,055
2004 31,955 15,764 16,190
2005 32,243 15,910 16,332 36
2006 32,545 16,063 16,482
2007 32,857 16,219 16,637
2008 33,171 16,376 16,795
2009 33,480 16,531 16,948
2010 33,775 16,680 17,094 37
2011 34,056 16,824 17,232
2012 34,325 16,962 17,363
2013 34,583 17,095 17,487
2014 34,831 17,224 17,607
2015 35,072 17,347 17,725 38
2016 35,306 17,466 17,840
2017 35,532 17,580 17,952
2018 35,752 17,690 18,062
2019 35,967 17,797 18,170
2020 36,179 17,902 18,277 38
2021 36,388 18,005 18,383
2022 36,595 18,106 18,488
2023 36,799 18,207 18,592
2024 37,003 18,306 18,696
2025 37,206 18,406 18,800 39
2026 37,409 18,505 18,903
2027 37,611 18,604 19,007
2028 37,812 18,703 19,109
2029 38,014 18,802 19,212
2030 38,216 18,903 19,313 40
2031 38,418 19,004 19,414
2032 38,620 19,105 19,514
2033 38,820 19,206 19,613
2034 39,015 19,306 19,709
2035 39,205 19,403 19,802 41
2036 39,389 19,497 19,892
2037 39,567 19,589 19,978
2038 39,739 19,678 20,060
2039 39,905 19,765 20,140
2040 40,067 19,850 20,217 42
2041 40,224 19,933 20,290
2042 40,376 20,014 20,361
2043 40,523 20,093 20,430
2044 40,667 20,170 20,496
2045 40,807 20,246 20,560 42
2046 40,944 20,321 20,622
2047 41,078 20,395 20,683
2048 41,211 20,468 20,742
2049 41,341 20,540 20,801
2050 41,471 20,612 20,859 43
2051 41,600 20,683 20,916
2052 41,729 20,754 20,974
2053 41,857 20,825 21,032
2054 41,987 20,897 21,090
2055 42,118 20,969 21,148 43
2056 42,250 21,041 21,208
2057 42,383 21,114 21,268
2058 42,518 21,187 21,330
2059 42,654 21,261 21,392
2060 42,791 21,335 21,455 43
2061 42,929 21,409 21,519
2062 43,068 21,484 21,584
2063 43,208 21,558 21,650
2064 43,348 21,632 21,716
2065 43,488 21,706 21,782 44
2066 43,628 21,779 21,848
2067 43,767 21,852 21,915
2068 43,906 21,925 21,981
2069 44,042 21,996 22,046
2070 44,177 22,065 22,111 44
2071 44,309 22,134 22,175
2072 44,439 22,201 22,238
2073 44,566 22,266 22,300
2074 44,691 22,330 22,360
2075 44,813 22,392 22,420 44
2076 44,932 22,453 22,478
2077 45,048 22,512 22,535
2078 45,162 22,570 22,591
2079 45,273 22,626 22,646
2080 45,382 22,681 22,700 45
2081 45,489 22,735 22,753
2082 45,594 22,788 22,805
2083 45,697 22,839 22,857
2084 45,799 22,891 22,908
2085 45,900 22,941 22,958 45
2086 46,000 22,991 23,008
2087 46,099 23,041 23,057
2088 46,197 23,091 23,106
2089 46,296 23,141 23,154
2090 46,395 23,191 23,203 45
2091 46,495 23,242 23,252
2092 46,595 23,293 23,302
2093 46,696 23,344 23,351
2094 46,797 23,395 23,401
2095 46,899 23,447 23,452 45
2096 47,002 23,499 23,502
2097 47,105 23,552 23,553
2098 47,210 23,604 23,605
2099 47,315 23,657 23,657
2100 47,421 23,710 23,710 45