Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Geneva-on-the-Lake, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Geneva-on-the-Lake trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Geneva-on-the-Lake để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Geneva-on-the-Lake.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Geneva-on-the-Lake.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Geneva-on-the-Lake. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Geneva-on-the-Lake, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Geneva-on-the-Lake hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Geneva-on-the-Lake ?

Geneva-on-the-Lake trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake cuộc sống 1192 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake cuộc sống 589 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Geneva-on-the-Lake ?

Tính đến hôm nay ở Geneva-on-the-Lake trực tiếp 602 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Geneva-on-the-Lake ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Geneva-on-the-Lake Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake 71 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 34, những cậu bé - 36. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Geneva-on-the-Lake ?

Tính đến hôm nay ở Geneva-on-the-Lake 69 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 35 và những cô gái 33. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake có 69 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 35 và những cô gái - 34. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake cuộc sống 74 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 36 , những cậu bé - 37.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Geneva-on-the-Lake ?

Trong ngày Geneva-on-the-Lake 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Geneva-on-the-Lake
1,192
Nam giới
589
Giống cái
602
Độ tuổi trung bình Geneva-on-the-Lake
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 209
15-29 tuổi 231
30-44 tuổi 240
45-59 tuổi 208
60-74 tuổi 196
75-89 tuổi 85
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 106
15-29 tuổi 116
30-44 tuổi 121
45-59 tuổi 103
60-74 tuổi 92
75-89 tuổi 36
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 101
15-29 tuổi 113
30-44 tuổi 117
45-59 tuổi 104
60-74 tuổi 100
75-89 tuổi 48
90+ tuổi 5

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ dân số

1955 600
1960 650
1966 700
1973 750
1980 800
1987 850
1993 900
1997 950
2002 1,000
2007 1,050
2013 1,100
2019 1,150
2027 1,200
2035 1,250
2044 1,300
2056 1,350
2067 1,400
2079 1,450
2095 1,500

Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ

Nam giới 589 49%
Giống cái 602 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Geneva-on-the-Lake, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 556 277 278 30
1951 563 280 282
1952 572 284 287
1953 581 289 292
1954 591 293 297
1955 601 298 302 30
1956 612 303 308
1957 622 309 313
1958 633 314 319
1959 643 319 324
1960 654 324 330 30
1961 664 328 335
1962 673 333 340
1963 682 338 344
1964 691 342 349
1965 699 346 353 29
1966 707 349 357
1967 714 352 361
1968 721 355 365
1969 727 358 369
1970 734 361 372 28
1971 740 364 376
1972 747 367 379
1973 753 370 382
1974 760 374 386
1975 767 377 390 29
1976 774 380 393
1977 781 383 397
1978 789 387 401
1979 796 390 405
1980 804 394 409 30
1981 811 397 413
1982 819 401 417
1983 826 405 421
1984 834 409 425
1985 842 413 429 31
1986 850 417 433
1987 858 420 437
1988 866 424 441
1989 874 428 446
1990 883 432 450 33
1991 891 437 454
1992 900 441 458
1993 909 446 463
1994 918 451 467
1995 929 456 472 34
1996 940 462 477
1997 951 468 483
1998 964 474 489
1999 975 480 495
2000 987 486 500 35
2001 997 491 505
2002 1,006 496 510
2003 1,015 500 514
2004 1,024 505 518
2005 1,033 510 523 36
2006 1,043 514 528
2007 1,053 519 533
2008 1,063 524 538
2009 1,073 529 543
2010 1,082 534 547 37
2011 1,091 539 552
2012 1,100 543 556
2013 1,108 547 560
2014 1,116 552 564
2015 1,124 556 568 38
2016 1,131 559 571
2017 1,138 563 575
2018 1,146 567 578
2019 1,152 570 582
2020 1,159 573 585 38
2021 1,166 577 589
2022 1,173 580 592
2023 1,179 583 595
2024 1,186 586 599
2025 1,192 589 602 39
2026 1,199 593 605
2027 1,205 596 609
2028 1,212 599 612
2029 1,218 602 615
2030 1,225 605 619 40
2031 1,231 609 622
2032 1,237 612 625
2033 1,244 615 628
2034 1,250 618 631
2035 1,256 621 634 41
2036 1,262 624 637
2037 1,268 627 640
2038 1,273 630 643
2039 1,279 633 645
2040 1,284 636 648 42
2041 1,289 638 650
2042 1,294 641 652
2043 1,298 644 654
2044 1,303 646 657
2045 1,308 649 659 42
2046 1,312 651 661
2047 1,316 653 662
2048 1,321 656 664
2049 1,325 658 666
2050 1,329 660 668 43
2051 1,333 663 670
2052 1,337 665 672
2053 1,341 667 674
2054 1,345 669 676
2055 1,350 672 677 43
2056 1,354 674 679
2057 1,358 676 681
2058 1,362 679 683
2059 1,367 681 685
2060 1,371 683 687 43
2061 1,376 686 689
2062 1,380 688 691
2063 1,385 691 693
2064 1,389 693 696
2065 1,394 695 698 44
2066 1,398 698 700
2067 1,402 700 702
2068 1,407 702 704
2069 1,411 705 706
2070 1,416 707 708 44
2071 1,420 709 710
2072 1,424 711 712
2073 1,428 713 714
2074 1,432 715 716
2075 1,436 717 718 44
2076 1,440 719 720
2077 1,444 721 722
2078 1,447 723 724
2079 1,451 725 725
2080 1,454 727 727 45
2081 1,458 728 729
2082 1,461 730 731
2083 1,464 732 732
2084 1,468 733 734
2085 1,471 735 735 45
2086 1,474 736 737
2087 1,477 738 739
2088 1,480 740 740
2089 1,484 741 742
2090 1,487 743 743 45
2091 1,490 745 745
2092 1,493 746 746
2093 1,496 748 748
2094 1,500 749 750
2095 1,503 751 751 45
2096 1,506 753 753
2097 1,509 754 755
2098 1,513 756 756
2099 1,516 758 758
2100 1,520 760 760 45