East Liverpool, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất East Liverpool, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của East Liverpool, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như East Liverpool trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm East Liverpool để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của East Liverpool.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của East Liverpool.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về East Liverpool. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của East Liverpool, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến East Liverpool hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào East Liverpool ?

East Liverpool trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool cuộc sống 10659 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool cuộc sống 5273 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó East Liverpool ?

Tính đến hôm nay ở East Liverpool trực tiếp 5386 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu East Liverpool ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân East Liverpool Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool 636 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 311, những cậu bé - 325. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó East Liverpool ?

Tính đến hôm nay ở East Liverpool 619 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 316 và những cô gái 302. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool có 629 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 320 và những cô gái - 307. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool cuộc sống 674 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 329 , những cậu bé - 343.

Có bao nhiêu lá gan dài trong East Liverpool ?

Trong ngày East Liverpool 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số East Liverpool
10,659
Nam giới
5,273
Giống cái
5,386
Độ tuổi trung bình East Liverpool
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,884
15-29 tuổi 2,083
30-44 tuổi 2,166
45-59 tuổi 1,877
60-74 tuổi 1,765
75-89 tuổi 773
90+ tuổi 91
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 961
15-29 tuổi 1,057
30-44 tuổi 1,094
45-59 tuổi 931
60-74 tuổi 845
75-89 tuổi 336
90+ tuổi 30
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 920
15-29 tuổi 1,021
30-44 tuổi 1,070
45-59 tuổi 944
60-74 tuổi 916
75-89 tuổi 436
90+ tuổi 59

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của East Liverpool, Hoa Kỳ dân số

1951 5,000
1957 5,500
1962 6,000
1970 6,500
1978 7,000
1985 7,500
1992 8,000
1997 8,500
2003 9,000
2009 9,500
2015 10,000
2023 10,500
2031 11,000
2041 11,500
2054 12,000
2067 12,500
2081 13,000
2098 13,500

East Liverpool, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở East Liverpool, Hoa Kỳ

Nam giới 5,273 49%
Giống cái 5,386 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở East Liverpool, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở East Liverpool, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về East Liverpool, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong East Liverpool, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) East Liverpool, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới East Liverpool, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) East Liverpool, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về East Liverpool, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

East Liverpool, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của East Liverpool, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là East Liverpool, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,970 2,480 2,490 30
1951 5,035 2,509 2,526
1952 5,110 2,544 2,566
1953 5,193 2,583 2,609
1954 5,281 2,625 2,656
1955 5,374 2,669 2,704 30
1956 5,468 2,715 2,753
1957 5,563 2,760 2,803
1958 5,659 2,806 2,852
1959 5,752 2,851 2,901
1960 5,844 2,895 2,948 30
1961 5,933 2,938 2,995
1962 6,019 2,980 3,039
1963 6,101 3,020 3,081
1964 6,179 3,057 3,122
1965 6,252 3,091 3,160 29
1966 6,319 3,122 3,197
1967 6,382 3,150 3,231
1968 6,442 3,177 3,264
1969 6,500 3,203 3,296
1970 6,558 3,229 3,328 28
1971 6,616 3,257 3,359
1972 6,675 3,285 3,390
1973 6,735 3,314 3,421
1974 6,796 3,343 3,452
1975 6,857 3,372 3,485 29
1976 6,920 3,401 3,518
1977 6,984 3,430 3,553
1978 7,049 3,460 3,589
1979 7,116 3,490 3,625
1980 7,183 3,522 3,660 30
1981 7,250 3,554 3,695
1982 7,319 3,588 3,730
1983 7,388 3,623 3,764
1984 7,457 3,658 3,799
1985 7,528 3,692 3,835 31
1986 7,598 3,726 3,872
1987 7,670 3,760 3,909
1988 7,743 3,795 3,947
1989 7,816 3,830 3,986
1990 7,891 3,867 4,024 33
1991 7,967 3,905 4,062
1992 8,044 3,944 4,099
1993 8,123 3,986 4,137
1994 8,208 4,030 4,178
1995 8,300 4,077 4,222 34
1996 8,399 4,129 4,270
1997 8,505 4,183 4,321
1998 8,613 4,238 4,374
1999 8,719 4,292 4,426
2000 8,818 4,343 4,474 35
2001 8,908 4,390 4,518
2002 8,992 4,433 4,559
2003 9,071 4,473 4,597
2004 9,151 4,514 4,636
2005 9,233 4,556 4,677 36
2006 9,320 4,600 4,720
2007 9,409 4,644 4,764
2008 9,499 4,689 4,809
2009 9,588 4,734 4,853
2010 9,672 4,777 4,895 37
2011 9,753 4,818 4,935
2012 9,830 4,857 4,972
2013 9,903 4,895 5,008
2014 9,975 4,932 5,042
2015 10,044 4,967 5,076 38
2016 10,111 5,001 5,109
2017 10,175 5,034 5,141
2018 10,238 5,066 5,172
2019 10,300 5,096 5,203
2020 10,361 5,126 5,234 38
2021 10,420 5,156 5,264
2022 10,480 5,185 5,294
2023 10,538 5,214 5,324
2024 10,597 5,242 5,354
2025 10,655 5,271 5,384 39
2026 10,713 5,299 5,413
2027 10,770 5,327 5,443
2028 10,828 5,356 5,472
2029 10,886 5,384 5,501
2030 10,944 5,413 5,531 40
2031 11,002 5,442 5,559
2032 11,060 5,471 5,588
2033 11,117 5,500 5,616
2034 11,173 5,528 5,644
2035 11,227 5,556 5,671 41
2036 11,280 5,583 5,696
2037 11,331 5,609 5,721
2038 11,380 5,635 5,744
2039 11,428 5,660 5,767
2040 11,474 5,684 5,789 42
2041 11,519 5,708 5,810
2042 11,562 5,731 5,831
2043 11,605 5,754 5,850
2044 11,646 5,776 5,869
2045 11,686 5,798 5,888 42
2046 11,725 5,819 5,905
2047 11,764 5,840 5,923
2048 11,801 5,861 5,940
2049 11,839 5,882 5,957
2050 11,876 5,902 5,973 43
2051 11,913 5,923 5,990
2052 11,950 5,943 6,006
2053 11,987 5,964 6,023
2054 12,024 5,984 6,039
2055 12,061 6,005 6,056 43
2056 12,099 6,025 6,073
2057 12,137 6,046 6,090
2058 12,176 6,067 6,108
2059 12,215 6,088 6,126
2060 12,254 6,110 6,144 43
2061 12,294 6,131 6,162
2062 12,333 6,152 6,181
2063 12,374 6,173 6,200
2064 12,414 6,195 6,219
2065 12,454 6,216 6,238 44
2066 12,494 6,237 6,257
2067 12,534 6,258 6,275
2068 12,573 6,278 6,294
2069 12,612 6,299 6,313
2070 12,651 6,319 6,332 44
2071 12,689 6,338 6,350
2072 12,726 6,357 6,368
2073 12,762 6,376 6,386
2074 12,798 6,394 6,403
2075 12,833 6,412 6,420 44
2076 12,867 6,430 6,437
2077 12,900 6,447 6,453
2078 12,933 6,463 6,469
2079 12,965 6,479 6,485
2080 12,996 6,495 6,500 45
2081 13,027 6,510 6,516
2082 13,057 6,526 6,531
2083 13,086 6,540 6,545
2084 13,115 6,555 6,560
2085 13,144 6,570 6,574 45
2086 13,173 6,584 6,589
2087 13,201 6,598 6,603
2088 13,230 6,612 6,617
2089 13,258 6,627 6,631
2090 13,286 6,641 6,645 45
2091 13,315 6,656 6,659
2092 13,343 6,670 6,673
2093 13,372 6,685 6,687
2094 13,401 6,700 6,701
2095 13,431 6,714 6,716 45
2096 13,460 6,729 6,730
2097 13,490 6,744 6,745
2098 13,519 6,759 6,760
2099 13,550 6,775 6,774
2100 13,580 6,790 6,790 45