Copley, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Copley, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Copley, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Copley trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Copley để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Copley.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Copley.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Copley. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Copley, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Copley hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Copley ?

Copley trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Copley ?

Trong ngày Copley cuộc sống 13406 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Copley ?

Trong ngày Copley cuộc sống 6631 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Copley ?

Tính đến hôm nay ở Copley trực tiếp 6774 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Copley ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Copley Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Copley ?

Trong ngày Copley 800 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 391, những cậu bé - 409. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Copley ?

Tính đến hôm nay ở Copley 778 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 397 và những cô gái 380. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Copley ?

Trong ngày Copley có 791 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 403 và những cô gái - 386. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Copley ?

Trong ngày Copley cuộc sống 848 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 415 , những cậu bé - 432.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Copley ?

Trong ngày Copley 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 3.

Dân số Copley
13,406
Nam giới
6,631
Giống cái
6,774
Độ tuổi trung bình Copley
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,369
15-29 tuổi 2,620
30-44 tuổi 2,726
45-59 tuổi 2,362
60-74 tuổi 2,222
75-89 tuổi 974
90+ tuổi 115
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,209
15-29 tuổi 1,330
30-44 tuổi 1,376
45-59 tuổi 1,172
60-74 tuổi 1,064
75-89 tuổi 422
90+ tuổi 38
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,157
15-29 tuổi 1,287
30-44 tuổi 1,346
45-59 tuổi 1,188
60-74 tuổi 1,153
75-89 tuổi 549
90+ tuổi 74

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Copley, Hoa Kỳ dân số

1958 7,000
1967 8,000
1980 9,000
1991 10,000

Copley, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Copley, Hoa Kỳ

Nam giới 6,631 49%
Giống cái 6,774 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Copley, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Copley, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Copley, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Copley, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Copley, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Copley, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Copley, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Copley, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Copley, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Copley, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Copley, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,251 3,119 3,132 30
1951 6,333 3,155 3,177
1952 6,427 3,199 3,227
1953 6,531 3,249 3,282
1954 6,642 3,302 3,340
1955 6,758 3,357 3,400 30
1956 6,877 3,414 3,462
1957 6,997 3,472 3,525
1958 7,117 3,529 3,587
1959 7,235 3,586 3,649
1960 7,350 3,641 3,708 30
1961 7,463 3,696 3,766
1962 7,571 3,748 3,822
1963 7,674 3,798 3,875
1964 7,771 3,845 3,926
1965 7,863 3,888 3,975 29
1966 7,948 3,927 4,020
1967 8,027 3,962 4,064
1968 8,102 3,996 4,105
1969 8,175 4,028 4,146
1970 8,248 4,062 4,185 28
1971 8,321 4,096 4,225
1972 8,396 4,132 4,263
1973 8,471 4,168 4,302
1974 8,547 4,205 4,342
1975 8,624 4,241 4,383 29
1976 8,703 4,278 4,425
1977 8,784 4,314 4,469
1978 8,866 4,351 4,514
1979 8,949 4,390 4,559
1980 9,034 4,429 4,604 30
1981 9,119 4,471 4,648
1982 9,205 4,513 4,691
1983 9,292 4,557 4,734
1984 9,379 4,601 4,778
1985 9,468 4,644 4,823 31
1986 9,557 4,687 4,869
1987 9,647 4,730 4,917
1988 9,738 4,773 4,965
1989 9,831 4,817 5,013
1990 9,925 4,863 5,061 33
1991 10,020 4,911 5,108
1992 10,117 4,961 5,155
1993 10,217 5,013 5,203
1994 10,323 5,069 5,254
1995 10,439 5,128 5,310 34
1996 10,563 5,193 5,370
1997 10,696 5,261 5,435
1998 10,833 5,331 5,502
1999 10,965 5,399 5,566
2000 11,090 5,462 5,627 35
2001 11,204 5,521 5,683
2002 11,309 5,575 5,734
2003 11,409 5,626 5,782
2004 11,509 5,677 5,831
2005 11,613 5,730 5,882 36
2006 11,722 5,785 5,936
2007 11,834 5,841 5,992
2008 11,947 5,898 6,049
2009 12,058 5,954 6,104
2010 12,165 6,008 6,157 37
2011 12,266 6,059 6,206
2012 12,363 6,109 6,253
2013 12,456 6,157 6,298
2014 12,545 6,203 6,341
2015 12,632 6,248 6,384 38
2016 12,716 6,290 6,425
2017 12,798 6,332 6,466
2018 12,877 6,371 6,505
2019 12,954 6,410 6,544
2020 13,031 6,447 6,583 38
2021 13,106 6,485 6,621
2022 13,180 6,521 6,659
2023 13,254 6,557 6,696
2024 13,327 6,593 6,734
2025 13,400 6,629 6,771 39
2026 13,473 6,665 6,808
2027 13,546 6,700 6,845
2028 13,619 6,736 6,882
2029 13,692 6,772 6,919
2030 13,764 6,808 6,956 40
2031 13,837 6,844 6,992
2032 13,910 6,881 7,028
2033 13,982 6,917 7,064
2034 14,052 6,953 7,098
2035 14,121 6,988 7,132 41
2036 14,187 7,022 7,164
2037 14,251 7,055 7,195
2038 14,313 7,087 7,225
2039 14,373 7,118 7,254
2040 14,431 7,149 7,281 42
2041 14,487 7,179 7,308
2042 14,542 7,208 7,333
2043 14,595 7,237 7,358
2044 14,647 7,265 7,382
2045 14,697 7,292 7,405 42
2046 14,747 7,319 7,427
2047 14,795 7,345 7,449
2048 14,843 7,372 7,471
2049 14,890 7,398 7,492
2050 14,937 7,424 7,513 43
2051 14,983 7,449 7,533
2052 15,029 7,475 7,554
2053 15,076 7,501 7,575
2054 15,122 7,526 7,596
2055 15,169 7,552 7,617 43
2056 15,217 7,578 7,638
2057 15,265 7,604 7,660
2058 15,314 7,631 7,682
2059 15,363 7,657 7,705
2060 15,412 7,684 7,727 43
2061 15,462 7,711 7,750
2062 15,512 7,738 7,774
2063 15,562 7,764 7,797
2064 15,613 7,791 7,821
2065 15,663 7,818 7,845 44
2066 15,714 7,844 7,869
2067 15,764 7,870 7,893
2068 15,813 7,896 7,917
2069 15,863 7,922 7,940
2070 15,911 7,947 7,964 44
2071 15,959 7,972 7,987
2072 16,006 7,996 8,009
2073 16,051 8,019 8,032
2074 16,096 8,042 8,053
2075 16,140 8,065 8,075 44
2076 16,183 8,087 8,096
2077 16,225 8,108 8,116
2078 16,266 8,129 8,137
2079 16,306 8,149 8,156
2080 16,345 8,169 8,176 45
2081 16,384 8,188 8,195
2082 16,421 8,207 8,214
2083 16,459 8,226 8,232
2084 16,495 8,244 8,251
2085 16,532 8,263 8,269 45
2086 16,568 8,281 8,287
2087 16,603 8,299 8,304
2088 16,639 8,317 8,322
2089 16,675 8,335 8,339
2090 16,710 8,353 8,357 45
2091 16,746 8,371 8,375
2092 16,782 8,389 8,392
2093 16,818 8,408 8,410
2094 16,855 8,426 8,428
2095 16,892 8,445 8,446 45
2096 16,929 8,464 8,465
2097 16,966 8,482 8,483
2098 17,004 8,501 8,502
2099 17,041 8,520 8,520
2100 17,080 8,540 8,539 45