Quận Columbiana, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Columbiana, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Columbiana, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Columbiana trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Columbiana để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Columbiana.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Columbiana.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Columbiana. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Columbiana, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Columbiana hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Columbiana ?

Quận Columbiana trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana cuộc sống 105990 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana cuộc sống 52433 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Columbiana ?

Tính đến hôm nay ở Quận Columbiana trực tiếp 53557 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Columbiana ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Columbiana Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana 6332 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3096, những cậu bé - 3236. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Columbiana ?

Tính đến hôm nay ở Quận Columbiana 6157 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3145 và những cô gái 3011. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana có 6262 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3200 và những cô gái - 3062. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana cuộc sống 6708 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3286 , những cậu bé - 3420.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Columbiana ?

Trong ngày Quận Columbiana 41 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 9 và phụ nữ 31.

Dân số Quận Columbiana
105,990
Nam giới
52,433
Giống cái
53,557
Độ tuổi trung bình Quận Columbiana
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 18,751
15-29 tuổi 20,734
30-44 tuổi 21,571
45-59 tuổi 18,697
60-74 tuổi 17,573
75-89 tuổi 7,726
90+ tuổi 919
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 9,581
15-29 tuổi 10,538
30-44 tuổi 10,899
45-59 tuổi 9,289
60-74 tuổi 8,429
75-89 tuổi 3,362
90+ tuổi 312
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 9,169
15-29 tuổi 10,190
30-44 tuổi 10,669
45-59 tuổi 9,404
60-74 tuổi 9,142
75-89 tuổi 4,359
90+ tuổi 603

7 địa điểm hàng đầu ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ

Columbiana 6,291

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Columbiana, Hoa Kỳ dân số

1951 49,500
1951 50,000
1957 55,000
1963 60,000
1970 65,000
1978 70,000
1986 75,000
1993 80,000
1998 85,000
2003 90,000
2009 95,000
2016 100,000
2024 105,000
2033 110,000
2043 115,000
2056 120,000
2068 125,000
2083 130,000
2100 135,000

Quận Columbiana, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ

Nam giới 52,433 49%
Giống cái 53,557 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Columbiana, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Columbiana, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Columbiana, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Columbiana, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Columbiana, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Columbiana, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Columbiana, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Columbiana, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Columbiana, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Columbiana, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 49,425 24,659 24,765 30
1951 50,068 24,950 25,118
1952 50,813 25,297 25,516
1953 51,636 25,687 25,949
1954 52,516 26,107 26,408
1955 53,434 26,547 26,886 30
1956 54,373 26,997 27,376
1957 55,322 27,451 27,870
1958 56,267 27,904 28,362
1959 57,200 28,352 28,847
1960 58,113 28,792 29,321 30
1961 59,000 29,220 29,779
1962 59,854 29,634 30,219
1963 60,669 30,028 30,640
1964 61,439 30,397 31,042
1965 62,163 30,738 31,425 29
1966 62,836 31,048 31,788
1967 63,461 31,330 32,131
1968 64,053 31,593 32,460
1969 64,630 31,851 32,779
1970 65,207 32,114 33,092 28
1971 65,789 32,387 33,402
1972 66,376 32,668 33,708
1973 66,970 32,954 34,015
1974 67,573 33,243 34,329
1975 68,185 33,532 34,652 29
1976 68,809 33,820 34,988
1977 69,447 34,110 35,336
1978 70,096 34,404 35,692
1979 70,755 34,707 36,048
1980 71,420 35,020 36,400 30
1981 72,092 35,346 36,746
1982 72,772 35,683 37,089
1983 73,460 36,028 37,431
1984 74,153 36,374 37,778
1985 74,851 36,717 38,133 31
1986 75,555 37,056 38,499
1987 76,268 37,394 38,873
1988 76,990 37,735 39,254
1989 77,722 38,086 39,635
1990 78,467 38,452 40,015 33
1991 79,220 38,831 40,389
1992 79,983 39,224 40,759
1993 80,774 39,635 41,138
1994 81,617 40,075 41,542
1995 82,527 40,546 41,980 34
1996 83,514 41,055 42,459
1997 84,566 41,594 42,971
1998 85,643 42,145 43,497
1999 86,693 42,682 44,010
2000 87,677 43,187 44,490 35
2001 88,579 43,650 44,928
2002 89,410 44,078 45,332
2003 90,199 44,483 45,716
2004 90,990 44,888 46,102
2005 91,811 45,305 46,506 36
2006 92,672 45,739 46,932
2007 93,559 46,183 47,375
2008 94,454 46,631 47,823
2009 95,332 47,072 48,260
2010 96,174 47,497 48,676 37
2011 96,975 47,906 49,068
2012 97,740 48,300 49,440
2013 98,474 48,679 49,794
2014 99,181 49,044 50,136
2015 99,867 49,396 50,471 38
2016 100,533 49,734 50,798
2017 101,176 50,058 51,117
2018 101,802 50,372 51,430
2019 102,415 50,676 51,738
2020 103,018 50,975 52,043 38
2021 103,613 51,269 52,344
2022 104,202 51,558 52,644
2023 104,785 51,843 52,941
2024 105,365 52,127 53,237
2025 105,943 52,410 53,533 39
2026 106,519 52,692 53,827
2027 107,095 52,973 54,121
2028 107,670 53,256 54,413
2029 108,245 53,539 54,705
2030 108,819 53,825 54,994 40
2031 109,395 54,112 55,282
2032 109,969 54,401 55,567
2033 110,538 54,689 55,848
2034 111,095 54,973 56,122
2035 111,636 55,249 56,386 41
2036 112,159 55,517 56,641
2037 112,665 55,778 56,886
2038 113,154 56,032 57,121
2039 113,628 56,280 57,348
2040 114,089 56,522 57,567 42
2041 114,535 56,758 57,777
2042 114,968 56,988 57,979
2043 115,388 57,214 58,174
2044 115,797 57,434 58,362
2045 116,196 57,651 58,544 42
2046 116,587 57,864 58,722
2047 116,969 58,074 58,894
2048 117,346 58,282 59,063
2049 117,718 58,487 59,230
2050 118,087 58,691 59,395 43
2051 118,454 58,895 59,559
2052 118,821 59,097 59,723
2053 119,187 59,300 59,887
2054 119,556 59,504 60,052
2055 119,928 59,708 60,219 43
2056 120,304 59,914 60,389
2057 120,684 60,122 60,561
2058 121,067 60,331 60,736
2059 121,455 60,541 60,913
2060 121,845 60,751 61,093 43
2061 122,239 60,963 61,276
2062 122,635 61,174 61,461
2063 123,034 61,386 61,647
2064 123,433 61,597 61,835
2065 123,831 61,807 62,024 44
2066 124,229 62,016 62,213
2067 124,626 62,224 62,401
2068 125,019 62,430 62,589
2069 125,408 62,632 62,776
2070 125,792 62,831 62,960 44
2071 126,168 63,026 63,142
2072 126,538 63,216 63,321
2073 126,901 63,402 63,498
2074 127,255 63,584 63,671
2075 127,602 63,762 63,840 44
2076 127,941 63,934 64,006
2077 128,272 64,103 64,169
2078 128,596 64,267 64,328
2079 128,912 64,427 64,484
2080 129,222 64,584 64,638 45
2081 129,527 64,737 64,789
2082 129,826 64,887 64,938
2083 130,120 65,035 65,085
2084 130,410 65,180 65,230
2085 130,698 65,325 65,373 45
2086 130,982 65,468 65,514
2087 131,264 65,610 65,654
2088 131,545 65,752 65,793
2089 131,826 65,894 65,932
2090 132,108 66,037 66,071 45
2091 132,392 66,180 66,211
2092 132,677 66,325 66,351
2093 132,964 66,471 66,493
2094 133,253 66,617 66,635
2095 133,544 66,765 66,778 45
2096 133,836 66,913 66,922
2097 134,131 67,063 67,068
2098 134,427 67,213 67,214
2099 134,727 67,363 67,363
2100 135,029 67,515 67,513 45