Quận Carroll, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Carroll, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Carroll, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Carroll trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Carroll để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Carroll.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Carroll.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Carroll. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Carroll, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Carroll hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Carroll ?

Quận Carroll trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll cuộc sống 28340 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll cuộc sống 14020 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Carroll ?

Tính đến hôm nay ở Quận Carroll trực tiếp 14320 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Carroll ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Carroll Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll 1692 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 827, những cậu bé - 865. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Carroll ?

Tính đến hôm nay ở Quận Carroll 1645 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 840 và những cô gái 804. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll có 1674 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 855 và những cô gái - 818. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll cuộc sống 1793 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 878 , những cậu bé - 914.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Carroll ?

Trong ngày Quận Carroll 11 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 8.

Dân số Quận Carroll
28,340
Nam giới
14,020
Giống cái
14,320
Độ tuổi trung bình Quận Carroll
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,011
15-29 tuổi 5,542
30-44 tuổi 5,765
45-59 tuổi 4,998
60-74 tuổi 4,698
75-89 tuổi 2,064
90+ tuổi 244
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,560
15-29 tuổi 2,815
30-44 tuổi 2,912
45-59 tuổi 2,482
60-74 tuổi 2,254
75-89 tuổi 897
90+ tuổi 82
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,449
15-29 tuổi 2,723
30-44 tuổi 2,851
45-59 tuổi 2,512
60-74 tuổi 2,442
75-89 tuổi 1,163
90+ tuổi 161

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Carroll, Hoa Kỳ dân số

1985 20,000
2037 30,000

Quận Carroll, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Carroll, Hoa Kỳ

Nam giới 14,020 49%
Giống cái 14,320 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Carroll, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Carroll, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Carroll, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Carroll, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Carroll, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Carroll, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Carroll, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Carroll, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Carroll, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Carroll, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Carroll, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 13,215 6,593 6,622 30
1951 13,388 6,671 6,716
1952 13,587 6,764 6,822
1953 13,807 6,868 6,938
1954 14,042 6,980 7,061
1955 14,287 7,098 7,189 30
1956 14,539 7,218 7,320
1957 14,792 7,340 7,452
1958 15,045 7,461 7,583
1959 15,294 7,581 7,713
1960 15,539 7,698 7,840 30
1961 15,776 7,813 7,962
1962 16,004 7,924 8,080
1963 16,222 8,029 8,193
1964 16,428 8,128 8,300
1965 16,622 8,219 8,402 29
1966 16,802 8,302 8,499
1967 16,969 8,377 8,591
1968 17,127 8,447 8,679
1969 17,281 8,516 8,764
1970 17,436 8,587 8,848 28
1971 17,591 8,660 8,931
1972 17,748 8,735 9,013
1973 17,907 8,811 9,095
1974 18,068 8,889 9,179
1975 18,232 8,966 9,265 29
1976 18,399 9,043 9,355
1977 18,569 9,120 9,448
1978 18,743 9,199 9,543
1979 18,919 9,280 9,639
1980 19,097 9,364 9,733 30
1981 19,277 9,451 9,825
1982 19,459 9,541 9,917
1983 19,642 9,633 10,009
1984 19,828 9,726 10,101
1985 20,014 9,817 10,196 31
1986 20,203 9,908 10,294
1987 20,393 9,999 10,394
1988 20,586 10,090 10,496
1989 20,782 10,184 10,598
1990 20,981 10,281 10,699 33
1991 21,183 10,383 10,799
1992 21,387 10,488 10,898
1993 21,598 10,598 11,000
1994 21,824 10,715 11,108
1995 22,067 10,841 11,225 34
1996 22,331 10,977 11,353
1997 22,612 11,122 11,490
1998 22,900 11,269 11,631
1999 23,181 11,413 11,768
2000 23,444 11,547 11,896 35
2001 23,685 11,671 12,013
2002 23,907 11,786 12,121
2003 24,118 11,894 12,224
2004 24,330 12,002 12,327
2005 24,549 12,114 12,435 36
2006 24,779 12,230 12,549
2007 25,017 12,349 12,667
2008 25,256 12,468 12,787
2009 25,491 12,586 12,904
2010 25,716 12,700 13,015 37
2011 25,930 12,809 13,120
2012 26,135 12,915 13,220
2013 26,331 13,016 13,314
2014 26,520 13,114 13,406
2015 26,703 13,208 13,495 38
2016 26,881 13,298 13,583
2017 27,054 13,385 13,668
2018 27,221 13,469 13,752
2019 27,385 13,550 13,834
2020 27,546 13,630 13,916 38
2021 27,705 13,709 13,996
2022 27,863 13,786 14,076
2023 28,018 13,862 14,156
2024 28,174 13,938 14,235
2025 28,328 14,014 14,314 39
2026 28,482 14,089 14,393
2027 28,636 14,164 14,471
2028 28,790 14,240 14,549
2029 28,944 14,316 14,627
2030 29,097 14,392 14,705 40
2031 29,251 14,469 14,782
2032 29,405 14,546 14,858
2033 29,557 14,623 14,933
2034 29,706 14,699 15,006
2035 29,850 14,773 15,077 41
2036 29,990 14,845 15,145
2037 30,126 14,914 15,211
2038 30,256 14,982 15,274
2039 30,383 15,048 15,334
2040 30,506 15,113 15,393 42
2041 30,626 15,176 15,449
2042 30,741 15,238 15,503
2043 30,854 15,298 15,555
2044 30,963 15,357 15,605
2045 31,070 15,415 15,654 42
2046 31,174 15,472 15,701
2047 31,276 15,528 15,748
2048 31,377 15,584 15,793
2049 31,477 15,639 15,837
2050 31,575 15,693 15,881 43
2051 31,674 15,748 15,925
2052 31,772 15,802 15,969
2053 31,870 15,856 16,013
2054 31,968 15,911 16,057
2055 32,068 15,965 16,102 43
2056 32,168 16,020 16,147
2057 32,270 16,076 16,193
2058 32,372 16,132 16,240
2059 32,476 16,188 16,288
2060 32,580 16,244 16,336 43
2061 32,686 16,301 16,384
2062 32,792 16,357 16,434
2063 32,898 16,414 16,484
2064 33,005 16,470 16,534
2065 33,111 16,526 16,584 44
2066 33,218 16,582 16,635
2067 33,324 16,638 16,685
2068 33,429 16,693 16,736
2069 33,533 16,747 16,785
2070 33,636 16,800 16,835 44
2071 33,736 16,852 16,883
2072 33,835 16,903 16,931
2073 33,932 16,953 16,979
2074 34,027 17,002 17,025
2075 34,120 17,049 17,070 44
2076 34,210 17,095 17,115
2077 34,299 17,140 17,158
2078 34,385 17,184 17,201
2079 34,470 17,227 17,242
2080 34,553 17,269 17,283 45
2081 34,634 17,310 17,324
2082 34,714 17,350 17,364
2083 34,793 17,390 17,403
2084 34,871 17,428 17,442
2085 34,947 17,467 17,480 45
2086 35,023 17,505 17,518
2087 35,099 17,543 17,555
2088 35,174 17,581 17,592
2089 35,249 17,619 17,629
2090 35,325 17,657 17,667 45
2091 35,400 17,696 17,704
2092 35,477 17,735 17,742
2093 35,553 17,774 17,779
2094 35,631 17,813 17,817
2095 35,708 17,852 17,856 45
2096 35,787 17,892 17,894
2097 35,865 17,932 17,933
2098 35,945 17,972 17,972
2099 36,025 18,012 18,012
2100 36,105 18,053 18,052 45