Canton, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Canton, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Canton, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Canton trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Canton để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Canton.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Canton.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Canton. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Canton, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Canton hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Canton ?

Canton trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Canton ?

Trong ngày Canton cuộc sống 70651 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Canton ?

Trong ngày Canton cuộc sống 34950 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Canton ?

Tính đến hôm nay ở Canton trực tiếp 35700 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Canton ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Canton Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Canton ?

Trong ngày Canton 4220 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2063, những cậu bé - 2156. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Canton ?

Tính đến hôm nay ở Canton 4104 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2097 và những cô gái 2007. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Canton ?

Trong ngày Canton có 4175 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2132 và những cô gái - 2041. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Canton ?

Trong ngày Canton cuộc sống 4471 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2190 , những cậu bé - 2280.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Canton ?

Trong ngày Canton 27 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 6 và phụ nữ 21.

Dân số Canton
70,651
Nam giới
34,950
Giống cái
35,700
Độ tuổi trung bình Canton
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 12,499
15-29 tuổi 13,819
30-44 tuổi 14,378
45-59 tuổi 12,461
60-74 tuổi 11,714
75-89 tuổi 5,149
90+ tuổi 612
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 6,385
15-29 tuổi 7,024
30-44 tuổi 7,265
45-59 tuổi 6,191
60-74 tuổi 5,617
75-89 tuổi 2,241
90+ tuổi 208
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,111
15-29 tuổi 6,792
30-44 tuổi 7,111
45-59 tuổi 6,269
60-74 tuổi 6,092
75-89 tuổi 2,905
90+ tuổi 402

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Canton, Hoa Kỳ dân số

1963 40,000
1986 50,000
2003 60,000
2024 70,000
2056 80,000
2100 90,000

Canton, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Canton, Hoa Kỳ

Nam giới 34,950 49%
Giống cái 35,700 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Canton, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Canton, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Canton, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Canton, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Canton, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Canton, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Canton, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Canton, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Canton, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Canton, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Canton, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 32,945 16,437 16,508 30
1951 33,374 16,631 16,743
1952 33,871 16,862 17,008
1953 34,420 17,122 17,297
1954 35,006 17,402 17,603
1955 35,618 17,695 17,922 30
1956 36,244 17,996 18,248
1957 36,876 18,298 18,577
1958 37,506 18,600 18,906
1959 38,128 18,899 19,229
1960 38,737 19,192 19,545 30
1961 39,328 19,478 19,850
1962 39,897 19,754 20,143
1963 40,441 20,016 20,424
1964 40,954 20,262 20,692
1965 41,437 20,489 20,947 29
1966 41,885 20,696 21,189
1967 42,302 20,884 21,418
1968 42,696 21,059 21,637
1969 43,081 21,231 21,849
1970 43,466 21,407 22,058 28
1971 43,854 21,588 22,265
1972 44,245 21,776 22,469
1973 44,641 21,967 22,674
1974 45,043 22,159 22,883
1975 45,451 22,352 23,098 29
1976 45,867 22,544 23,322
1977 46,292 22,737 23,554
1978 46,725 22,933 23,791
1979 47,164 23,135 24,029
1980 47,607 23,344 24,263 30
1981 48,055 23,561 24,494
1982 48,509 23,786 24,723
1983 48,967 24,015 24,951
1984 49,429 24,246 25,182
1985 49,894 24,475 25,419 31
1986 50,364 24,701 25,662
1987 50,839 24,926 25,912
1988 51,320 25,154 26,166
1989 51,808 25,388 26,420
1990 52,305 25,631 26,673 33
1991 52,807 25,884 26,922
1992 53,315 26,146 27,169
1993 53,843 26,420 27,422
1994 54,405 26,713 27,691
1995 55,011 27,027 27,983 34
1996 55,669 27,366 28,302
1997 56,370 27,726 28,644
1998 57,088 28,093 28,994
1999 57,788 28,451 29,336
2000 58,444 28,787 29,656 35
2001 59,045 29,096 29,948
2002 59,599 29,381 30,217
2003 60,125 29,652 30,473
2004 60,652 29,921 30,730
2005 61,200 30,199 31,000 36
2006 61,773 30,489 31,284
2007 62,364 30,785 31,579
2008 62,961 31,083 31,878
2009 63,547 31,377 32,169
2010 64,108 31,661 32,447 37
2011 64,641 31,933 32,708
2012 65,152 32,196 32,956
2013 65,641 32,448 33,192
2014 66,112 32,692 33,420
2015 66,570 32,926 33,643 38
2016 67,013 33,152 33,861
2017 67,442 33,368 34,074
2018 67,860 33,577 34,282
2019 68,268 33,780 34,488
2020 68,670 33,979 34,691 38
2021 69,067 34,175 34,892
2022 69,459 34,367 35,091
2023 69,848 34,558 35,290
2024 70,234 34,747 35,487
2025 70,620 34,935 35,684 39
2026 71,004 35,123 35,880
2027 71,387 35,311 36,076
2028 71,771 35,499 36,271
2029 72,154 35,688 36,465
2030 72,537 35,879 36,658 40
2031 72,920 36,070 36,850
2032 73,303 36,263 37,040
2033 73,682 36,455 37,227
2034 74,054 36,644 37,410
2035 74,414 36,828 37,586 41
2036 74,763 37,007 37,756
2037 75,100 37,181 37,919
2038 75,427 37,350 38,076
2039 75,743 37,515 38,227
2040 76,049 37,676 38,373 42
2041 76,347 37,834 38,513
2042 76,635 37,987 38,648
2043 76,915 38,137 38,777
2044 77,188 38,285 38,903
2045 77,454 38,429 39,025 42
2046 77,714 38,571 39,143
2047 77,970 38,711 39,258
2048 78,220 38,849 39,371
2049 78,468 38,986 39,482
2050 78,715 39,123 39,592 43
2051 78,960 39,258 39,701
2052 79,204 39,393 39,810
2053 79,448 39,528 39,919
2054 79,694 39,664 40,030
2055 79,942 39,800 40,141 43
2056 80,192 39,938 40,254
2057 80,446 40,076 40,369
2058 80,701 40,215 40,485
2059 80,960 40,355 40,604
2060 81,220 40,496 40,724 43
2061 81,482 40,636 40,845
2062 81,747 40,777 40,969
2063 82,012 40,919 41,093
2064 82,278 41,059 41,218
2065 82,544 41,199 41,344 44
2066 82,809 41,339 41,470
2067 83,073 41,477 41,595
2068 83,336 41,614 41,721
2069 83,595 41,749 41,845
2070 83,850 41,882 41,968 44
2071 84,101 42,012 42,089
2072 84,348 42,139 42,209
2073 84,590 42,263 42,326
2074 84,826 42,384 42,442
2075 85,057 42,502 42,555 44
2076 85,283 42,617 42,665
2077 85,504 42,730 42,774
2078 85,719 42,839 42,880
2079 85,930 42,946 42,984
2080 86,137 43,050 43,086 45
2081 86,340 43,153 43,187
2082 86,540 43,253 43,286
2083 86,736 43,351 43,384
2084 86,929 43,448 43,481
2085 87,121 43,544 43,576 45
2086 87,310 43,639 43,670
2087 87,498 43,734 43,764
2088 87,686 43,829 43,856
2089 87,873 43,924 43,949
2090 88,061 44,019 44,042 45
2091 88,250 44,115 44,135
2092 88,440 44,211 44,229
2093 88,631 44,308 44,323
2094 88,824 44,406 44,418
2095 89,018 44,504 44,513 45
2096 89,213 44,603 44,609
2097 89,409 44,703 44,706
2098 89,607 44,803 44,804
2099 89,806 44,903 44,903
2100 90,008 45,004 45,003 45