Quận Ontario, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Ontario, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Ontario, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Ontario trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Ontario để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Ontario.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Ontario.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Ontario. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Ontario, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Ontario hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Ontario ?

Quận Ontario trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario cuộc sống 106078 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario cuộc sống 52476 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Ontario ?

Tính đến hôm nay ở Quận Ontario trực tiếp 53602 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Ontario ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Ontario Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario 6337 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3099, những cậu bé - 3238. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Ontario ?

Tính đến hôm nay ở Quận Ontario 6163 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3148 và những cô gái 3013. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario có 6268 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3202 và những cô gái - 3065. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario cuộc sống 6714 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3289 , những cậu bé - 3423.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Ontario ?

Trong ngày Quận Ontario 41 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 9 và phụ nữ 31.

Dân số Quận Ontario
106,078
Nam giới
52,476
Giống cái
53,602
Độ tuổi trung bình Quận Ontario
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 18,768
15-29 tuổi 20,751
30-44 tuổi 21,589
45-59 tuổi 18,712
60-74 tuổi 17,589
75-89 tuổi 7,732
90+ tuổi 920
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 9,588
15-29 tuổi 10,547
30-44 tuổi 10,908
45-59 tuổi 9,296
60-74 tuổi 8,436
75-89 tuổi 3,366
90+ tuổi 313
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 9,177
15-29 tuổi 10,199
30-44 tuổi 10,678
45-59 tuổi 9,413
60-74 tuổi 9,150
75-89 tuổi 4,362
90+ tuổi 604

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Ontario, Hoa Kỳ dân số

1951 49,500
1951 50,000
1957 55,000
1963 60,000
1970 65,000
1978 70,000
1986 75,000
1992 80,000
1998 85,000
2003 90,000
2009 95,000
2016 100,000
2024 105,000
2032 110,000
2042 115,000
2055 120,000
2068 125,000
2083 130,000
2100 135,000

Quận Ontario, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Ontario, Hoa Kỳ

Nam giới 52,476 49%
Giống cái 53,602 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Ontario, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Ontario, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Ontario, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Ontario, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Ontario, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Ontario, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Ontario, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Ontario, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Ontario, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Ontario, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Ontario, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 49,466 24,680 24,785 30
1951 50,110 24,970 25,139
1952 50,856 25,318 25,537
1953 51,679 25,708 25,970
1954 52,560 26,129 26,430
1955 53,478 26,569 26,909 30
1956 54,419 27,019 27,399
1957 55,368 27,474 27,893
1958 56,314 27,927 28,386
1959 57,247 28,376 28,871
1960 58,161 28,816 29,345 30
1961 59,049 29,245 29,804
1962 59,904 29,659 30,244
1963 60,719 30,053 30,666
1964 61,491 30,422 31,068
1965 62,215 30,763 31,451 29
1966 62,888 31,074 31,814
1967 63,514 31,356 32,158
1968 64,106 31,619 32,487
1969 64,684 31,877 32,806
1970 65,261 32,141 33,120 28
1971 65,844 32,414 33,429
1972 66,431 32,695 33,736
1973 67,026 32,982 34,044
1974 67,629 33,271 34,357
1975 68,242 33,560 34,681 29
1976 68,866 33,848 35,018
1977 69,504 34,138 35,366
1978 70,155 34,433 35,721
1979 70,814 34,736 36,078
1980 71,480 35,049 36,430 30
1981 72,152 35,375 36,777
1982 72,833 35,713 37,120
1983 73,521 36,058 37,463
1984 74,215 36,404 37,810
1985 74,913 36,747 38,165 31
1986 75,618 37,087 38,531
1987 76,331 37,425 38,906
1988 77,054 37,767 39,287
1989 77,787 38,118 39,669
1990 78,533 38,484 40,048 33
1991 79,286 38,864 40,422
1992 80,050 39,256 40,793
1993 80,842 39,668 41,173
1994 81,686 40,108 41,577
1995 82,596 40,580 42,015 34
1996 83,584 41,089 42,494
1997 84,636 41,629 43,007
1998 85,714 42,180 43,534
1999 86,765 42,718 44,047
2000 87,750 43,223 44,527 35
2001 88,653 43,686 44,966
2002 89,485 44,114 45,370
2003 90,275 44,521 45,754
2004 91,066 44,925 46,140
2005 91,888 45,343 46,544 36
2006 92,749 45,777 46,971
2007 93,637 46,222 47,414
2008 94,533 46,670 47,862
2009 95,412 47,111 48,300
2010 96,254 47,537 48,717 37
2011 97,055 47,946 49,109
2012 97,822 48,340 49,481
2013 98,556 48,720 49,836
2014 99,264 49,085 50,178
2015 99,951 49,437 50,513 38
2016 100,616 49,775 50,841
2017 101,261 50,100 51,160
2018 101,887 50,414 51,473
2019 102,501 50,719 51,782
2020 103,104 51,018 52,086 38
2021 103,700 51,311 52,388
2022 104,289 51,601 52,688
2023 104,872 51,887 52,985
2024 105,453 52,170 53,282
2025 106,031 52,453 53,578 39
2026 106,608 52,736 53,872
2027 107,184 53,018 54,166
2028 107,760 53,300 54,459
2029 108,335 53,584 54,750
2030 108,910 53,870 55,040 40
2031 109,486 54,157 55,328
2032 110,061 54,447 55,614
2033 110,630 54,735 55,895
2034 111,188 55,018 56,169
2035 111,729 55,295 56,433 41
2036 112,252 55,564 56,688
2037 112,759 55,825 56,933
2038 113,249 56,079 57,169
2039 113,723 56,327 57,396
2040 114,184 56,569 57,615 42
2041 114,631 56,805 57,825
2042 115,064 57,036 58,027
2043 115,484 57,261 58,222
2044 115,893 57,482 58,411
2045 116,293 57,699 58,593 42
2046 116,684 57,913 58,771
2047 117,067 58,123 58,944
2048 117,444 58,330 59,113
2049 117,816 58,536 59,279
2050 118,186 58,740 59,445 43
2051 118,553 58,944 59,609
2052 118,920 59,147 59,773
2053 119,287 59,350 59,937
2054 119,656 59,553 60,102
2055 120,028 59,758 60,270 43
2056 120,404 59,964 60,440
2057 120,784 60,172 60,612
2058 121,169 60,381 60,787
2059 121,556 60,591 60,964
2060 121,947 60,802 61,144 43
2061 122,341 61,014 61,327
2062 122,738 61,225 61,512
2063 123,136 61,437 61,699
2064 123,536 61,648 61,887
2065 123,935 61,859 62,076 44
2066 124,333 62,068 62,264
2067 124,730 62,276 62,453
2068 125,124 62,482 62,642
2069 125,513 62,684 62,828
2070 125,897 62,883 63,013 44
2071 126,274 63,078 63,195
2072 126,644 63,269 63,374
2073 127,007 63,455 63,551
2074 127,362 63,637 63,724
2075 127,709 63,815 63,894 44
2076 128,048 63,988 64,060
2077 128,379 64,156 64,222
2078 128,703 64,321 64,382
2079 129,020 64,481 64,538
2080 129,330 64,638 64,692 45
2081 129,635 64,791 64,843
2082 129,934 64,941 64,992
2083 130,229 65,089 65,139
2084 130,519 65,235 65,284
2085 130,807 65,379 65,427 45
2086 131,091 65,522 65,568
2087 131,374 65,665 65,709
2088 131,655 65,807 65,848
2089 131,936 65,949 65,987
2090 132,219 66,092 66,126 45
2091 132,502 66,236 66,266
2092 132,788 66,380 66,407
2093 133,075 66,526 66,548
2094 133,364 66,673 66,691
2095 133,655 66,821 66,834 45
2096 133,948 66,969 66,978
2097 134,243 67,119 67,124
2098 134,540 67,269 67,270
2099 134,839 67,420 67,419
2100 135,142 67,571 67,570 45