Thành phố New York, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Thành phố New York, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Thành phố New York, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Thành phố New York trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Thành phố New York để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Thành phố New York.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Thành phố New York.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Thành phố New York. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Thành phố New York, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Thành phố New York hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Thành phố New York ?

Thành phố New York trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York cuộc sống 8034882 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York cuộc sống 3974825 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Thành phố New York ?

Tính đến hôm nay ở Thành phố New York trực tiếp 4060056 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Thành phố New York ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Thành phố New York Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York 480083 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 234747, những cậu bé - 245335. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Thành phố New York ?

Tính đến hôm nay ở Thành phố New York 466850 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 238512 và những cô gái 228338. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York có 474830 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 242626 và những cô gái - 232202. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York cuộc sống 508578 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 249207 , những cậu bé - 259370.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Thành phố New York ?

Trong ngày Thành phố New York 3144 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 742 và phụ nữ 2401.

Dân số Thành phố New York
8,034,882
Nam giới
3,974,825
Giống cái
4,060,056
Độ tuổi trung bình Thành phố New York
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,421,763
15-29 tuổi 1,571,905
30-44 tuổi 1,635,487
45-59 tuổi 1,417,574
60-74 tuổi 1,332,462
75-89 tuổi 585,834
90+ tuổi 69,831
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 726,473
15-29 tuổi 799,122
30-44 tuổi 826,482
45-59 tuổi 704,396
60-74 tuổi 639,270
75-89 tuổi 255,158
90+ tuổi 23,909
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 695,287
15-29 tuổi 772,778
30-44 tuổi 809,002
45-59 tuổi 713,176
60-74 tuổi 693,188
75-89 tuổi 330,673
90+ tuổi 45,920

7 địa điểm hàng đầu ở Thành phố New York, Hoa Kỳ

Kings County 2,504,700
Brooklyn 2,300,664
Queens 2,272,771
Queens County 2,230,722
New York County 1,585,873
Manhattan 1,487,536
The Bronx 1,385,108

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Thành phố New York, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Thành phố New York, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Thành phố New York, Hoa Kỳ dân số

1955 4,000,000
1972 5,000,000
1991 6,000,000
2006 7,000,000
2025 8,000,000
2052 9,000,000
2090 10,000,000

Thành phố New York, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Thành phố New York, Hoa Kỳ

Nam giới 3,974,825 49%
Giống cái 4,060,056 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Thành phố New York, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Thành phố New York, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Thành phố New York, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Thành phố New York, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Thành phố New York, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Thành phố New York, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Thành phố New York, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Thành phố New York, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Thành phố New York, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Thành phố New York, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Thành phố New York, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,746,779 1,869,402 1,877,376 30
1951 3,795,567 1,891,404 1,904,163
1952 3,852,045 1,917,729 1,934,316
1953 3,914,426 1,947,289 1,967,137
1954 3,981,111 1,979,135 2,001,976
1955 4,050,688 2,012,460 2,038,227 30
1956 4,121,933 2,046,601 2,075,331
1957 4,193,810 2,081,035 2,112,774
1958 4,265,462 2,115,370 2,150,092
1959 4,336,193 2,149,322 2,186,870
1960 4,405,424 2,182,665 2,222,759 30
1961 4,472,649 2,215,163 2,257,485
1962 4,537,388 2,246,527 2,290,860
1963 4,599,171 2,276,383 2,322,788
1964 4,657,591 2,304,342 2,353,249
1965 4,712,451 2,330,187 2,382,263 29
1966 4,763,463 2,353,691 2,409,771
1967 4,810,870 2,375,043 2,435,826
1968 4,855,714 2,394,986 2,460,727
1969 4,899,445 2,414,555 2,484,889
1970 4,943,189 2,434,527 2,508,662 28
1971 4,987,327 2,455,207 2,532,119
1972 5,031,818 2,476,485 2,555,333
1973 5,076,858 2,498,224 2,578,634
1974 5,122,538 2,520,126 2,602,411
1975 5,168,931 2,541,999 2,626,932 29
1976 5,216,241 2,563,831 2,652,410
1977 5,264,590 2,585,802 2,678,787
1978 5,313,845 2,608,120 2,705,725
1979 5,363,770 2,631,059 2,732,710
1980 5,414,190 2,654,802 2,759,388 30
1981 5,465,146 2,679,503 2,785,642
1982 5,516,716 2,705,084 2,811,632
1983 5,568,820 2,731,218 2,837,601
1984 5,621,354 2,757,439 2,863,915
1985 5,674,274 2,783,440 2,890,834 31
1986 5,727,674 2,809,146 2,918,528
1987 5,781,695 2,834,768 2,946,926
1988 5,836,420 2,860,645 2,975,775
1989 5,891,949 2,887,256 3,004,693
1990 5,948,444 2,914,983 3,033,461 33
1991 6,005,519 2,943,730 3,061,788
1992 6,063,352 2,973,465 3,089,887
1993 6,123,316 3,004,681 3,118,634
1994 6,187,233 3,038,002 3,149,231
1995 6,256,187 3,073,753 3,182,433 34
1996 6,331,009 3,112,289 3,218,719
1997 6,410,723 3,153,171 3,257,551
1998 6,492,396 3,194,953 3,297,443
1999 6,571,974 3,235,660 3,336,314
2000 6,646,595 3,273,895 3,372,699 35
2001 6,714,948 3,309,011 3,405,936
2002 6,777,974 3,341,443 3,436,531
2003 6,837,814 3,372,205 3,465,608
2004 6,897,720 3,402,853 3,494,867
2005 6,959,981 3,434,486 3,525,495 36
2006 7,025,228 3,467,379 3,557,849
2007 7,092,457 3,501,065 3,591,392
2008 7,160,350 3,535,014 3,625,336
2009 7,226,921 3,568,411 3,658,509
2010 7,290,716 3,600,652 3,690,064 37
2011 7,351,412 3,631,627 3,719,785
2012 7,409,449 3,661,497 3,747,951
2013 7,465,051 3,690,251 3,774,800
2014 7,518,677 3,717,935 3,800,741
2015 7,570,698 3,744,602 3,826,096 38
2016 7,621,134 3,770,227 3,850,906
2017 7,669,944 3,794,828 3,875,115
2018 7,717,403 3,818,569 3,898,833
2019 7,763,850 3,841,670 3,922,179
2020 7,809,568 3,864,314 3,945,254 38
2021 7,854,690 3,886,572 3,968,117
2022 7,899,286 3,908,481 3,990,805
2023 7,943,500 3,930,136 4,013,363
2024 7,987,463 3,951,637 4,035,826
2025 8,031,277 3,973,061 4,058,215 39
2026 8,074,981 3,994,442 4,080,539
2027 8,118,600 4,015,806 4,102,793
2028 8,162,181 4,037,211 4,124,969
2029 8,205,763 4,058,717 4,147,045
2030 8,249,336 4,080,347 4,168,989 40
2031 8,292,945 4,102,142 4,190,802
2032 8,336,481 4,124,048 4,212,433
2033 8,379,598 4,145,874 4,233,724
2034 8,421,832 4,167,359 4,254,472
2035 8,462,838 4,188,310 4,274,528 41
2036 8,502,496 4,208,663 4,293,833
2037 8,540,854 4,228,447 4,312,406
2038 8,577,952 4,247,689 4,330,262
2039 8,613,898 4,266,451 4,347,446
2040 8,648,784 4,284,782 4,364,001 42
2041 8,682,624 4,302,688 4,379,935
2042 8,715,422 4,320,162 4,395,259
2043 8,747,267 4,337,243 4,410,024
2044 8,778,272 4,353,978 4,424,293
2045 8,808,541 4,370,413 4,438,128 42
2046 8,838,145 4,386,575 4,451,569
2047 8,867,155 4,402,493 4,464,661
2048 8,895,694 4,418,216 4,477,478
2049 8,923,899 4,433,794 4,490,104
2050 8,951,890 4,449,276 4,502,614 43
2051 8,979,739 4,464,686 4,515,052
2052 9,007,509 4,480,050 4,527,459
2053 9,035,313 4,495,417 4,539,896
2054 9,063,268 4,510,838 4,552,429
2055 9,091,465 4,526,353 4,565,111 43
2056 9,119,953 4,541,981 4,577,971
2057 9,148,743 4,557,721 4,591,022
2058 9,177,833 4,573,560 4,604,272
2059 9,207,196 4,589,475 4,617,721
2060 9,236,803 4,605,441 4,631,361 43
2061 9,266,643 4,621,448 4,645,194
2062 9,296,691 4,637,483 4,659,207
2063 9,326,882 4,653,520 4,673,361
2064 9,357,131 4,669,525 4,687,606
2065 9,387,359 4,685,466 4,701,893 44
2066 9,417,526 4,701,325 4,716,201
2067 9,447,582 4,717,074 4,730,508
2068 9,477,420 4,732,659 4,744,761
2069 9,506,912 4,748,011 4,758,900
2070 9,535,959 4,763,080 4,772,879 44
2071 9,564,511 4,777,841 4,786,670
2072 9,592,547 4,792,286 4,800,261
2073 9,620,029 4,806,402 4,813,627
2074 9,646,930 4,820,182 4,826,747
2075 9,673,233 4,833,626 4,839,607 44
2076 9,698,923 4,846,728 4,852,194
2077 9,724,006 4,859,496 4,864,510
2078 9,748,518 4,871,943 4,876,575
2079 9,772,510 4,884,092 4,888,417
2080 9,796,032 4,895,969 4,900,063 45
2081 9,819,114 4,907,586 4,911,527
2082 9,841,783 4,918,966 4,922,816
2083 9,864,092 4,930,150 4,933,942
2084 9,886,101 4,941,185 4,944,916
2085 9,907,867 4,952,115 4,955,752 45
2086 9,929,425 4,962,962 4,966,462
2087 9,950,818 4,973,748 4,977,070
2088 9,972,124 4,984,508 4,987,615
2089 9,993,429 4,995,284 4,998,145
2090 10,014,805 5,006,108 5,008,697 45
2091 10,036,294 5,016,998 5,019,295
2092 10,057,917 5,027,964 5,029,952
2093 10,079,679 5,039,007 5,040,671
2094 10,101,578 5,050,123 5,051,454
2095 10,123,613 5,061,308 5,062,304 45
2096 10,145,789 5,072,559 5,073,230
2097 10,168,116 5,083,871 5,084,245
2098 10,190,612 5,095,244 5,095,367
2099 10,213,300 5,106,677 5,106,622
2100 10,236,207 5,118,168 5,118,039 45