Henrietta, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Henrietta, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Henrietta, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Henrietta trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Henrietta để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Henrietta.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Henrietta.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Henrietta. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Henrietta, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Henrietta hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Henrietta ?

Henrietta trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Henrietta ?

Trong ngày Henrietta cuộc sống 41849 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Henrietta ?

Trong ngày Henrietta cuộc sống 20703 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Henrietta ?

Tính đến hôm nay ở Henrietta trực tiếp 21146 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Henrietta ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Henrietta Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Henrietta ?

Trong ngày Henrietta 2499 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1222, những cậu bé - 1277. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Henrietta ?

Tính đến hôm nay ở Henrietta 2431 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1241 và những cô gái 1188. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Henrietta ?

Trong ngày Henrietta có 2472 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1263 và những cô gái - 1208. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Henrietta ?

Trong ngày Henrietta cuộc sống 2648 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1297 , những cậu bé - 1350.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Henrietta ?

Trong ngày Henrietta 16 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3 và phụ nữ 12.

Dân số Henrietta
41,849
Nam giới
20,703
Giống cái
21,146
Độ tuổi trung bình Henrietta
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,402
15-29 tuổi 8,184
30-44 tuổi 8,516
45-59 tuổi 7,381
60-74 tuổi 6,937
75-89 tuổi 3,048
90+ tuổi 361
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,781
15-29 tuổi 4,160
30-44 tuổi 4,302
45-59 tuổi 3,667
60-74 tuổi 3,327
75-89 tuổi 1,326
90+ tuổi 122
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,618
15-29 tuổi 4,021
30-44 tuổi 4,212
45-59 tuổi 3,712
60-74 tuổi 3,607
75-89 tuổi 1,720
90+ tuổi 238

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Henrietta, Hoa Kỳ dân số

1952 20,000
1987 30,000
2018 40,000
2073 50,000

Henrietta, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Henrietta, Hoa Kỳ

Nam giới 20,703 49%
Giống cái 21,146 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Henrietta, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Henrietta, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Henrietta, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Henrietta, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Henrietta, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Henrietta, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Henrietta, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Henrietta, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Henrietta, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Henrietta, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Henrietta, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 19,515 9,736 9,778 30
1951 19,769 9,851 9,918
1952 20,063 9,988 10,075
1953 20,388 10,142 10,246
1954 20,736 10,308 10,427
1955 21,098 10,482 10,616 30
1956 21,469 10,659 10,809
1957 21,843 10,839 11,004
1958 22,217 11,018 11,198
1959 22,585 11,194 11,390
1960 22,946 11,368 11,577 30
1961 23,296 11,537 11,758
1962 23,633 11,701 11,932
1963 23,955 11,856 12,098
1964 24,259 12,002 12,257
1965 24,545 12,137 12,408 29
1966 24,810 12,259 12,551
1967 25,057 12,370 12,687
1968 25,291 12,474 12,816
1969 25,519 12,576 12,942
1970 25,747 12,680 13,066 28
1971 25,976 12,788 13,188
1972 26,208 12,899 13,309
1973 26,443 13,012 13,431
1974 26,681 13,126 13,554
1975 26,922 13,240 13,682 29
1976 27,169 13,353 13,815
1977 27,421 13,468 13,952
1978 27,677 13,584 14,093
1979 27,937 13,704 14,233
1980 28,200 13,827 14,372 30
1981 28,465 13,956 14,509
1982 28,734 14,089 14,644
1983 29,005 14,225 14,779
1984 29,279 14,362 14,916
1985 29,555 14,497 15,057 31
1986 29,833 14,631 15,201
1987 30,114 14,765 15,349
1988 30,399 14,899 15,499
1989 30,688 15,038 15,650
1990 30,983 15,182 15,800 33
1991 31,280 15,332 15,947
1992 31,581 15,487 16,093
1993 31,893 15,650 16,243
1994 32,226 15,823 16,403
1995 32,585 16,009 16,576 34
1996 32,975 16,210 16,765
1997 33,390 16,423 16,967
1998 33,816 16,641 17,175
1999 34,230 16,853 17,377
2000 34,619 17,052 17,567 35
2001 34,975 17,235 17,740
2002 35,303 17,404 17,899
2003 35,615 17,564 18,050
2004 35,927 17,724 18,203
2005 36,251 17,888 18,362 36
2006 36,591 18,060 18,531
2007 36,941 18,235 18,706
2008 37,295 18,412 18,882
2009 37,642 18,586 19,055
2010 37,974 18,754 19,220 37
2011 38,290 18,915 19,374
2012 38,592 19,071 19,521
2013 38,882 19,221 19,661
2014 39,161 19,365 19,796
2015 39,432 19,504 19,928 38
2016 39,695 19,637 20,057
2017 39,949 19,765 20,183
2018 40,196 19,889 20,307
2019 40,438 20,009 20,429
2020 40,676 20,127 20,549 38
2021 40,911 20,243 20,668
2022 41,144 20,357 20,786
2023 41,374 20,470 20,904
2024 41,603 20,582 21,021
2025 41,831 20,694 21,137 39
2026 42,059 20,805 21,253
2027 42,286 20,916 21,369
2028 42,513 21,028 21,485
2029 42,740 21,140 21,600
2030 42,967 21,252 21,714 40
2031 43,194 21,366 21,828
2032 43,421 21,480 21,940
2033 43,645 21,594 22,051
2034 43,865 21,706 22,159
2035 44,079 21,815 22,264 41
2036 44,286 21,921 22,364
2037 44,485 22,024 22,461
2038 44,679 22,124 22,554
2039 44,866 22,222 22,644
2040 45,048 22,317 22,730 42
2041 45,224 22,410 22,813
2042 45,395 22,502 22,893
2043 45,561 22,590 22,970
2044 45,722 22,678 23,044
2045 45,880 22,763 23,116 42
2046 46,034 22,847 23,186
2047 46,185 22,930 23,254
2048 46,334 23,012 23,321
2049 46,481 23,093 23,387
2050 46,626 23,174 23,452 43
2051 46,771 23,254 23,517
2052 46,916 23,334 23,581
2053 47,061 23,414 23,646
2054 47,206 23,495 23,711
2055 47,353 23,575 23,777 43
2056 47,502 23,657 23,844
2057 47,652 23,739 23,912
2058 47,803 23,821 23,981
2059 47,956 23,904 24,051
2060 48,110 23,987 24,122 43
2061 48,266 24,071 24,194
2062 48,422 24,154 24,267
2063 48,580 24,238 24,341
2064 48,737 24,321 24,415
2065 48,895 24,404 24,490 44
2066 49,052 24,487 24,564
2067 49,208 24,569 24,639
2068 49,364 24,650 24,713
2069 49,517 24,730 24,787
2070 49,669 24,808 24,860 44
2071 49,817 24,885 24,931
2072 49,963 24,961 25,002
2073 50,106 25,034 25,072
2074 50,247 25,106 25,140
2075 50,384 25,176 25,207 44
2076 50,517 25,244 25,273
2077 50,648 25,311 25,337
2078 50,776 25,376 25,400
2079 50,901 25,439 25,461
2080 51,023 25,501 25,522 45
2081 51,143 25,561 25,582
2082 51,261 25,620 25,640
2083 51,378 25,679 25,698
2084 51,492 25,736 25,756
2085 51,606 25,793 25,812 45
2086 51,718 25,850 25,868
2087 51,829 25,906 25,923
2088 51,940 25,962 25,978
2089 52,051 26,018 26,033
2090 52,163 26,074 26,088 45
2091 52,275 26,131 26,143
2092 52,387 26,188 26,199
2093 52,501 26,246 26,254
2094 52,615 26,304 26,311
2095 52,729 26,362 26,367 45
2096 52,845 26,420 26,424
2097 52,961 26,479 26,481
2098 53,078 26,539 26,539
2099 53,196 26,598 26,598
2100 53,316 26,658 26,657 45